TT |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn |
Đơn vị tính/Điểm |
Mức độ biểu hiện |
Phương pháp đánh giá |
1. |
Kiểu hình sinh trưởng |
Ra hoa |
1
2
3 |
Hữu hạn: Cây ra hoa rộ, thân chính ngừng sinh trưởng Bán hữu hạn: Trung gian giữa hữu hạn và vô hạn Vô hạn: Cây ra hoa, thân chính vẫn tiếp tục sinh trưởng |
Quan sát đặc tính ra hoa và sinh trưởng của các cây trên ô |
2. |
Ngày ra hoa |
Ra hoa |
ngày |
Ngày có khoảng 50% số cây trên ô có hoa đầu |
Quan sát các cây trên ô |
3. |
Màu vai quả |
Trước khi quả chín |
1 9 |
Không có Có |
Quan sát quả trước khi chín, chùm quả 2 đến chùm quả 3 |
4. |
Ngày thu quả đợt 1 |
Quả chín |
ngày |
Ngày có khoảng 50% số cây trên ô có quả chín có thể thu hoạch |
Quan sát các cây trên ô |
5. |
Ngày kết thúc thu hoạch |
Quả chín |
ngày |
Ngày thu hết quả thương phẩm |
Quan sát các cây trên ô |
6. |
Màu quả chín |
Quả chín |
1 2 3 4 |
Đỏ Hồng Vàng Màu khác |
Quan sát khi quả chín hoàn toàn, chùm quả 2 đến chùm quả 3 |
7. |
Dạng quả theo mặt cắt dọc |
Quả chín |
1 3
7
|
Dẹt: dưới 0,6 Tròn dẹt: 0,6 đến dưới 0,9 Tròn: 0,9 đến 1,1 Tròn dài: trên 1,1 đến 1,3 Dài: trên 1,3 |
Quan sát mặt cắt đi qua đỉnh và đáy quả, chùm quả 2 đến chùm quả 3. Đo và tính tỷ lệ chiều cao/đường kính của quả Số quả mẫu: 10/lần nhắc |
8. |
Độ cứng của quả |
Quả chín |
3 5 7 |
Mềm Trung bình Cứng |
Dùng tay nắn khi quả chín hoàn toàn, chùm quả 2 đến chùm quả 3 |
9. |
Tỷ lệ quả nứt |
Quả chín |
% |
|
Quan sát quả chín hoàn toàn, tính tỷ lệ quả bị nứt |
10. |
Đường kính quả |
Quả chín |
cm |
|
Đo đường kính mặt cắt ngang phần lớn nhất của quả, chùm quả 2 đến chùm quả 3. Số quả mẫu: 10/lần nhắc |
11. |
Độ dày thịt quả |
Quả chín |
mm |
|
Đo từ vỏ đến chỗ tiếp xúc ngăn hạt tại phần lớn nhất của quả, chùm quả 2 đến chùm quả 3. Số quả mẫu: 10/lần nhắc |
12. |
Số quả /cây |
Quả chín |
quả |
|
Tổng số quả của các lần thu trên cây. Số cây mẫu: 5/lần nhắc |
13. |
Khối lượng quả/cây |
Quả chín |
kg |
|
Tổng khối lượng quả thu trên cây. Số cây mẫu: 5/lần nhắc |
14. |
Năng suất |
Quả chín |
kg/ô |
|
Tổng khối lượng quả đến kết thúc thu hoạch, (lấy 1 chữ số sau dấu phẩy) |
15. |
Bệnh mốc sương (Phytopthora infestans Debary) |
Sau trồng 30, 60 và 90 ngày |
1 3
5
7
9 |
Không bệnh Có dưới 20% diện tích thân lá nhiễm bệnh Có 20% đến 50% diện tích thân lá nhiễm bệnh Có trên 50% đến 75% diện tích thân lá nhiễm bệnh Có trên 75% đến 100% diện tích thân lá nhiễm bệnh |
Quan sát mức độ nhiễm bệnh trên thân lá |
16. |
Bệnh vi rút |
Từ trồng đến thu hoạch |
% cây |
|
Đếm số cây có triệu chứng bệnh, tính tỷ lệ % cây bệnh |
17. |
Bệnh héo xanh vi khuẩn Ralstonia solanacerum Smith |
Từ trồng đến thu hoạch |
% cây |
|
Đếm số cây có triệu chứng bệnh, tính tỷ lệ % cây bệnh |
18. |
Sâu xanh đục quả Heliothis armigera Hiibner |
Đậu quả đến thu hoạch |
% quả |
|
Đếm số quả bị hại, tính tỷ lệ % quả bị hại |
19. |
Chất lượng quả sau thu hoạch: - Độ Brix - Hàm lượng chất khô - Hàm lượng đường tổng số - Hàm lượng vitamin C - Hàm lượng a xít |
Quả chín |
% %
% chất khô
mg/100g
% |
|
Phân tích một lần trong quá trình khảo nghiệm. Phân tích sau khi thu mẫu không quá 3 ngày; chùm quả 2 đến chùm quả 3; theo phương pháp của phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ đinh. |
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống ớt có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1. Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.2. Giống khảo nghiệm
- Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm; khi gửi giống kèm theo “Đơn đăng ký khảo nghiệm” và “Tờ khai kỹ thuật” tại Phụ lục A, B của Quy chuẩn này.
- Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu: Vụ đầu là 30g/giống, các vụ sau 15g/ giống.
- Chất lượng hạt giống: Tối thiểu phải có tỷ lệ nẩy mầm không nhỏ hơn 70%, độ ẩm không lớn hơn 8,0%. Giống khảo nghiệm không được xử lý bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
- Giống khảo nghiệm được phân 2 nhóm theo đặc tính sinh trưởng (nhóm hữu hạn và bán hữu hạn; nhóm vô hạn), theo sự thích nghi mùa vụ (Đông Xuân, Xuân Hè...). Giống có yêu cầu đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.3. Giống đối chứng
Do cơ sở khảo nghiệm lựa chọn.
Chất lượng của hạt giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như quy định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp khảo nghiệm sản xuất: bố trí ngẫu nhiên, không nhắc lại và có giống đối chứng.
- Giống đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời vụ
Tuỳ theo vụ gieo trồng, áp dụng khung thời vụ tốt nhất tại địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2. Kỹ thuật gieo ươm cây giống
Việc gieo ươm cây giống cà chua được thực hiện bằng một trong hai phương pháp sau đây:
- Gieo hạt trên khay xốp hoặc khay nhựa, kích thước 40cm x 60cm, mỗi khay có từ 40 đến 50 lỗ. Giá thể gồm đất phù sa, than bùn hoặc mùn mục và phân chuồng ủ hoai theo tỷ lệ 2:2:1. Các thành phần giá thể được trộn đều, xay nhỏ và lấp đầy miệng lỗ. Mỗi lỗ gieo 1 hạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trồng ra ruộng khi cây con có từ 5 đến 6 lá thật.
3.3.1.3. Yêu cầu về đất trồng
- Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái, có độ phì đồng đều, bằng phẳng và chủ động tưới tiêu.
- Đất phải được cày sâu, bừa kỹ, sạch cỏ dại. Lên luống rộng 1,5m kể cả rãnh, cao 20 cm đến 25cm. Đất làm thí nghiệm vụ trước không trồng các cây trồng thuộc họ cà (Solanaceae).
3.3.1.4. Mật độ, khoảng cách trồng
- Trồng hàng đôi trên luống, phân nhóm theo đặc tính sinh trưởng như sau:
+ Giống hữu hạn và bán hữu hạn: Khoảng cách giữa 2 hàng từ 60cm đến 65cm, cây cách cây 40cm. Mỗi ô thí nghiệm trồng 50 cây, mật độ khoảng 3,3 vạn cây/ha.
+ Giống vô hạn: Khoảng cách giữa 2 hàng từ 65 cm đến 70cm, cây cách cây 50cm. Mỗi ô thí nghiệm trồng 40 cây, mật độ khoảng 2,67 vạn cây/ha.
2.3.1.5. Phân bón
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách bón: Bón lót toàn bộ phân hữu cơ + toàn bộ phân lân + 1/3 phân đạm + 1/3 kaly. Lượng đạm và kaly còn lại chia đều bón thúc vào 3 lần xới vun.
3.3.1.6. Xới vun, chăm sóc
- Xới vun kết hợp bón thúc 3 lần như sau:
+ Lần 1: Sau trồng 25 đến 30 ngày (ra lứa hoa đầu)
+ Lần 2: Sau trồng 50 đến 60 ngày (thu lứa quả đầu)
+ Lần 3: Sau trồng 70 đến 80 ngày
- Tỉa cành: Đối với giống vô hạn tỉa bỏ cành phụ, để lại 2 thân chính.
- Cắm giàn, buộc cây: Giàn cắm kiểu chữ A sau xới vun lần 1, buộc cây lên giàn bằng dây mềm.
3.3.1.7. Tưới nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.8. Phòng trừ sâu bệnh hại
Theo dõi phát hiện và phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vât).
3.3.1.9. Thu hoạch
Thu hoạch khi quả bắt đầu chín (quả chuyển màu). Số lần thu căn cứ vào đặc điểm chín của giống.
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.2.1 Quy chuẩn này.
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về tính chống chịu của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn, úng, nóng …) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện nhân tạo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất
Theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu sau:
- Thời gian sinh trưởng (ngày): Tính số ngày từ mọc đến kết thúc thu quả thương phẩm.
- Năng suất (tấn/ha): Cân khối lượng thực thu trên diện tích khảo nghiệm, sau đó quy ra năng suất tấn/ha.
- Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
- Đánh giá chung: Có hoặc không chấp nhận giống mới, lý do.
3.5. Báo cáo kết quả khảo nghiệm: Theo mẫu tại Phụ lục C, D của Quy chuẩn này.
Khảo nghiệm VCU giống cà chua để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống cà chua, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
...................... , ngày tháng năm 201
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU GIỐNG CÀ CHUA
Kính gửi: (tên cơ sở khảo nghiệm)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện thoại: Fax:
Email:
2. Nội dung đăng ký khảo nghiệm:
Vụ khảo nghiệm: Năm:
TT
Tên giống
Hình thức khảo nghiệm*
Số điểm khảo nghiệm
Địa điểm và diện tích khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích* Khảo nghiệm cơ bản, khảo nghiệm sản xuất
Đại điện tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên giống đăng ký khảo nghiệm
- Tên đăng ký chính thức:
- Tên gốc nếu là giống nhập nội:
- Tên gọi khác nếu có:
2. Nguồn gốc và phương pháp chọn tạo giống
2.1. Chọn tạo trong nước
- Nguồn gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là giống lai):
- Phương pháp chọn tạo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Từ:
- Thời gian nhập nội:
3. Đặc điểm chính của giống
- TGST: - Kiểu hình sinh trưởng:
- Màu quả chín: - Dạng quả theo mặt cắt dọc:
- Năng suất: - Khối lượng quả trung bình:
- Khả năng chống chịu:
- Độ Brix:
4. Thời vụ gieo trồng và giống đối chứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức/ cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(ký tên, đóng dấu)
1. Vụ: Năm
2. Địa điểm:
3. Cơ quan thực hiện:
4. Cán bộ thực hiện:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Số giống và tên giống đối chứng
7. Diện tích ô thí nghiệm: m2, kích thước ô: m x m
8. Số lần nhắc lại:
9. Ngày gieo: Ngày mọc: Ngày thu hoạch:
10. Mật độ, khoảng cách:
11. Đất thí nghiệm:
- Loại đất:
- Cơ cấu cây trồng và cây trồng trước:
12. Lượng phân bón cho 1 ha: số lượng và chủng loại phân bón sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Tóm tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên thuốc và lượng thuốc đã dùng (nếu có)
15. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào Bảng theo dõi chỉ tiêu khảo nghiệm dưới đây).
16. Nhận xét tóm tắt ưu điểm, nhược điểm
chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm.
17. Kết luận và đề nghị
- Kết luận:
- Đề nghị:
Cơ sở khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán bộ khảo nghiệm
Bảng theo dõi các chỉ tiêu khảo nghiệm
Vụ: ....................... Nhóm giống: .........................
Điểm khảo nghiệm:
Chỉ tiêu theo dõi
Giống
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
1. Kiểu hình sinh trưởng:
- Quan sát đặc tính ra hoa và sinh trưởng của cây
- Điểm : 1, 2, 3
- Giai đoạn: Ra hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Ngày ra hoa:
- Ngày có khoảng 50% số cây trên ô có hoa đầu
- Giai đonạ: Ra hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Màu vai quả
- Quan sát vai quả
- Điểm: 1, 9
- Giai đoạn: trước khi chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ngày thu quả đợt 1:
- Ngày có khoảng 50% số cây trên ô có quả chín có thể thu hoạch.
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ngày kết thúc thu hoạch:
- Ngày thu hết quả thương phẩm.
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Màu quả chín:
- Quan sát khi quả chín hoàn toàn, chùm quả 2 đến chùm quả 3
- Điểm: 1, 2, 3, 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Dạng quả theo mặt cắt dọc:
- Quan sát mặt cắt đi qua đỉnh và đáy quả, chùm quả 2 đến chùm quả 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giai đoạn: Quả chín
8. Độ cứng của quả:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điểm: 3, 5 ,7
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Quan sát quả chín hoàn toàn, tính tỷ lệ quả bị nứt - Giai đoạn : Quả chín
10. Đường kính quả (cm):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giai đoạn : Quả chín
- Số quả mẫu: 10/lần nhắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo từ vỏ đến chỗ tiếp xúc ngăn hạt tại phần lớn nhất của quả , chùm quả 2 đến chùm quả 3
- Giai đoạn Quả chín
- Số quả mẫu: 10/lần nhắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Số quả /cây:
- Tổng số quả các lần thu trên cây
- Số cây mẫu: 5/lần nhắc
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Khối lượng quả/cây (kg):
- Tổng khối lượng quả thu trên cây
- Số cây mẫu: 5/lần nhắc
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Năng suất (kg/ô):
Tổng khối lượng quả đến kết thúc thu hoạch, lấy 1 chữ số sau dấu phẩy. Tính riêng cho từng lần nhắc lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Bệnh mốc sương(Phytopthora infestans Debary)
Quan sát mức độ nhiễm bệnh trên thân lá
- Điểm: 1, 3, 5, 7, 9
- Giai đoạn: 30, 60 và 90 ngày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Bệnh vi rút (%):
- Đếm số cây có triệu chứng bệnh, tính tỷ lệ % cây bệnh
- Giai đoạn: Từ trồng đến thu hoạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Bệnh héo xanh vi khuẩn % (Ralstonia solanacerum Smith):
- Đếm số cây có triệu chứng bệnh, tính tỷ lệ % cây bệnh
- Giai đoạn: Từ trồng đến thu hoạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Sâu xanh đục quả % (Heliothis armigera Hiibner):
- Đếm số quả bị hại, tính tỷ lệ % quả bị hại
- Giai đoạn: Đậu quả đến thu hoạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Chất lượng quả sau thu hoạch:
Phân tích sau khi thu mẫu không quá 3 ngày. Chùm quả 2 đến chùm quả 3. Chỉ tiêu:
- Độ Brix
- Hàm lượng chất khô
- Hàm lượng đường tổng số
- Hàm lượng vitamin C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vụ: Năm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tên người sản xuất:
4. Tên giống khảo nghiệm:
5. Giống đối chứng:
6. Ngày gieo: Ngày thu hoạch:
7. Diện tích khảo nghiệm (m2):
8. Đặc điểm đất đai:
9. Mật độ trồng:
10. Phân bón:
11. Đánh giá chung:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian sinh trưởng (ngày)
Năng suất quả (tấn/ha)
Nhận xét chung
(Sinh trưởng, sâu bệnh, khả năng thích ứng của giống khảo nghiệm…).
Đánh giá chung
(có hoặc không chấp nhận giống mới - Lý do…)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Kết luận và đề nghị:
Xác nhận của cơ sở
............., ngày.......... tháng ....... năm ..........
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-63:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-63:2011/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 05/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-63:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video