Chỉ tiêu |
Giai đoạn* |
Đơn vị tính hoặc điểm |
Mức độ biểu hiện |
Phương pháp đánh giá |
1. Sức sống của mạ |
2 |
1
5
9 |
Khỏe: Cây sinh trưởng tốt, lá xanh, nhiều cây có hơn 1 dảnh Trung bình: Cây sinh trưởng trung bình, hầu hết có 1 dảnh Yếu: Cây mảnh yếu hoặc còi cọc, lá vàng |
Quan sát quần thể mạ trước khi nhổ cấy |
2. Độ dài giai đoạn trỗ |
6 |
1 5 9 |
Tập trung: Không quá 3 ngày Trung bình: 4-7 ngày Dài: Hơn 7 ngày |
Quan sát toàn bộ ô thí nghiệm. Cây lúa trỗ khi bông thoát khỏi bẹ lá đòng từ 5cm trở lên |
3. Độ thuần đồng ruộng |
6-9 |
1
3
5 |
Cao: Cây khác dạng <0,3% (lúalai < 2%) Trung bình: Cây khác dạng >0,3 -0,5% (lúa lai >2- 4%) Thấp: Cây khác dạng >0,5% (lúa lai >4%) |
Đếm và tính tỷ lệ cây khác dạng trên mỗi ô |
4. Độ thoát cổ bông |
7-9 |
1 5 9 |
Thoát hoàn toàn Thoát vừa đúng cổ bông Thoát một phần |
Quan sát toàn bộ các cây trên ô. |
5. Độ cứng cây |
8-9 |
1 5 9 |
Cứng: Cây không bị đổ Trung bình: Hầu hết cây bị nghiêng Yếu: Hầu hết cây bị đổ rạp |
Quan sát tư thế của cây trước khi thu hoạch |
6. Độ tàn lá |
9 |
1 5 9 |
Muộn: Lá giữ mầu xanh tự nhiên Trung bình: Các lá trên biến vàng Sớm: Tất cả lá biến vàng hoặc chết |
Quan sát sự chuyển mầu của lá |
7.Thời gian sinh trưởng |
9 |
ngày |
|
Tính số ngày từ khi gieo đến khi khoảng 85 đến 90% số hạt trên bông chín |
8. Chiều cao cây |
9 |
cm |
|
Đo từ mặt đất đến đỉnh bông cao nhất (không kể râu hạt). Số cây mẫu: 10 |
9. Độ rụng hạt |
9 |
1 5 9 |
Khó rụng: <10% số hạt rụng Trung bình: 10-50% số hạt rụng Dễ rụng: >50% số hạt rụng |
Giữ chặt cổ bông và vuốt dọc bông, tính tỷ lệ (%) hạt rụng. Số bông mẫu: 5 |
10. Số bông hữu hiệu |
9 |
bông |
|
Đếm số bông có ít nhất 10 hạt chắc của một cây. Số cây mẫu: 5 |
11. Số hạt trên bông |
9 |
hạt |
|
Đếm tổng số hạt có trên bông. Số cây mẫu: 5 |
12. Tỷ lệ lép |
9 |
% |
|
Tính tỷ lệ (%) hạt lép trên bông. Số cây mẫu: 5 |
13. Khối lượng 1000 hạt |
9 |
gam |
|
Cân 8 mẫu 100 hạt ở độ ẩm 14%, đơn vị tính gam, lấy một chữ số sau dấu phẩy |
14. Năng suất hạt |
9 |
tạ/ha |
|
Cân khối lượng hạt trên mỗi ô ở độ ẩm hạt 14%, đơn vị tính kg/ô, lấy hai chữ số sau dấu phẩy |
15. Bệnh đạo ôn hại lá Pyricularia oryzae |
2-3 |
0 1
2
3
4
5 6 7 8 9 |
Không có vết bệnh Vết bệnh màu nâu hình kim châm ở giữa, chưa xuất hiện vùng sản sinh bào tử Vết bệnh nhỏ, tròn hoặc hơi dài, đường kính 1-2 mm, có viền nâu rõ rệt, hầu hết lá dưới có vết bệnh Dạng vết bệnh như điểm ở 2, nhưng vết bệnh xuất hiện nhiều ở các lá trên Vết bệnh điển hình cho các giống nhiễm, dài 3 mm hoặc hơi dài, diện tích vết bệnh trên lá <4% diện tích lá Vết bệnh điển hình: 4-10% diện tích lá Vết bệnh điển hình: 11-25% diện tích lá Vết bệnh điển hình: 26-50% diện tích lá Vết bệnh điển hình: 51-75% diện tích lá Hơn 75% diện tích vết bệnh trên lá |
Quan sát vết bệnh gây hại trên lá |
16. Bệnh đạo ôn cổ bông Pyricularia oryzae |
8 |
0 1
3
5
7
9 |
Không có vết bệnh Vết bệnh có trên vài cuống bông hoặc trên gié cấp 2 Vết bệnh có trên vài gié cấp 1 hoặc phần giữa của trục bông Vết bệnh bao quanh một phần gốc bông hoặc phần thân rạ phía dưới trục bông Vết bệnh bao quanh toàn cổ bông hoặc phần trục gần cổ bông, có hơn 30% hạt chắc Vết bệnh bao quanh hoàn toàn cổ bông hoặc phần thân rạ cao nhất, hoặc phần trục gần gốc bông, số hạt chắc ít hơn 30% |
Quan sát vết bệnh gây hại xung quanh cổ bông |
17. Bệnh bạc lá Xanthomonas oryzae pv.oryzal |
5-8 |
1 3 5 7 9 |
1-5% diện tích vết bệnh trên lá 6 -12% 13 -25 26 -50% 51-100% |
Quan sát diện tích vết bệnh trên lá |
18. Bệnh khô vằn Rhizoctonia solani |
7-8 |
0 1 3 5 7 9 |
Không có triệu chứng Vết bệnh thấp hơn 20% chiều cao cây Vết bệnh 20-30% chiều cao cây Vết bệnh 31-45% chiều cao cây Vết bệnh 46-65% chiều cao cây Vết bệnh > 65% chiều cao cây |
Quan sát độ cao tương đối của vết bệnh trên lá hoặc bẹ lá (biểu thị bằng % so với chiều cao cây) |
19. Bệnh đốm nâu Bipolaris oryzae, Drechslera oryzae |
2 và 5-9 |
0 1 3 5 7 9 |
Không có vết bệnh <4% diện tích vết bệnh trên lá 4-10% diện tích vết bệnh trên lá 11-25% diện tích vết bệnh trên lá 26-75% diện tích vết bệnh trên lá >76% diện tích vết bệnh trên lá |
Quan sát diện tích vết bệnh trên lá |
20. Sâu đục thân |
3-5 và 8-9 |
0 1 3 5 7 9 |
Không bị hại 1-10% số dảnh chết hoặc bông bạc 11-20% số dảnh chết hoặc bông bạc 21-30% số dảnh chết hoặc bông bạc 31-50% số dảnh chết hoặc bông bạc >51% số dảnh chết hoặc bông bạc |
Quan sát số dảnh chết hoặc bông bạc |
21. Sâu cuốn lá Cnaphalocrosis |
3-9 |
0 1 3 5 7 9 |
Không bị hại 1-10% cây bị hại 11-20% cây bị hại 21-35% cây bị hại 36-51% cây bị hại >51% cây bị hại |
Quan sát lá, cây bị hại. Tính tỷ lệ cây bị sâu ăn phần xanh của lá hoặc lá bị cuốn thành ống |
22. Rầy nâu Ninaparvata lugens |
3-9 |
0 1 3
9 |
Không bị hại Hơi biến vàng trên một số cây Lá biến vàng bộ phận chưa bị “cháy rầy” Lá bị vàng rõ, cây lùn và héo, ít hơn một nửa số cây bị cháy rầy, cây còn lại lùn nặng Hơn một nửa số cây bị héo hoặc cháy rầy, số cây còn lại lùn nặng Tất cả cây bị chết |
Quan sát lá, cây bị hại gây héo và chết |
23. Khả năng chịu hạn |
2-7 |
0 1 3 5 7 9 |
Lá bình thường Lá bắt đầu cuốn (hình chữ V nông) Lá cuộn lại (hình chữ V sâu) Lá cuốn hoàn toàn (hình chữ U) Mép lá chạm nhau (hình chữ O) Lá cuộn chặt lại |
Quan sát độ cuốn lá sau thời gian bị hạn ít nhất 1 tuần |
24. Khả năng chịu ngập |
2-5 |
% |
|
Tính tỷ lệ (%) cây sống sau khi bị ngập nước |
25. Khả năng chịu lạnh |
2 |
1 3 5 7 9 |
Mạ mầu xanh đậm Mạ mầu xanh nhạt Mạ mầu vàng Mạ mầu nâu Mạ chết |
Quan sát sự thay đổi mầu sắc lá và sự sinh trưởng khi nhiệt độ xuống dưới 15 0C |
4-9 |
1
3 5 7
9 |
Cây xanh bình thường, sinh trưởng và trỗ bình thường Cây hơi bị còi, sinh trưỏng bị chậm lại Cây còi, lá biến vàng, sinh trưởng chậm Cây còi cọc nặng, lá vàng, sinh trưởng chậm, trỗ không thoát, Cây còi cọc nặng, lá mầu nâu, sinh trưởng chậm, không trỗ |
||
26. Khả năng chịu nóng |
7-9 |
1 3 5 7 9 |
> 80% 61-80% 41-60% 11-40% < 11% |
Tính tỷ lệ (%) hạt chắc trên bông sau khi gặp nóng. Số cây mẫu: 5 |
27. Khả năng chịu kiềm, mặn |
3-4 |
1
3
5
7 |
Sinh trưởng, đẻ nhánh gần như bình thường Sinh trưởng gần như bình thường, song đẻ nhánh bị hạn chế, một số lá bị biến mầu hoặc cuộn lại Sinh trưởng giảm, hầu hết lá bị biến mầu hoặc cuộn lại, chỉ rất ít lá vươn dài Sinh trưởng hoàn toàn bị kiềm chế, hầu hết lá bị khô, một số cây bị khô |
Quan sát sự sinh trưởng và đẻ nhánh của cây khi gieo cấy trong điều kiện kiềm hoặc mặn |
28. Chất lượng thóc gạo |
9 |
|
|
Đánh giá các chỉ tiêu về tỷ lệ xay xát, tỷ lệ gạo nguyên, kích thước hạt gạo, tỷ lệ trắng trong, độ bạc bụng, hàm lượng amylose, độ bền gel, nhiệt độ hoá hồ theo tiêu chuẩn hiện hành |
29. Chất lượng cơm |
9 |
|
|
Đánh giá bằng cảm quan các chỉ tiêu mùi thơm, độ trắng, độ bóng, độ mềm, độ dính và độ ngon theo tiêu chuẩn hiện hành |
Chú thích: *
Các chỉ tiêu được theo dõi, đánh giá vào những giai đoạn sinh trưởng thích hợp của cây lúa. Các giai đoạn sinh trưởng của cây lúa được biểu thị bằng số như sau:
Mã số Giai đoạn Mã số Giai đoạn
1 Nẩy mầm 6 Trỗ bông
2 Mạ 7 Chín sữa
3 Đẻ nhánh 8 Vào chắc
4 Vươn lóng 9 Chín
5 Làm đòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống lúa có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1. Bố trí thí nghiệm
Theo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô thí nghiệm là 10 m2 (5m x 2m). Khoảng cách giữa các ô trong cùng lần nhắc lại là 10 cm và giữa các lần nhắc là 30 cm. Xung quanh ruộng thí nghiệm có ít nhất 3 hàng lúa bảo vệ.
Giống có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu là:
+ Giống thuần: 7 kg/1giống /vụ
+ Giống lai: 5 kg /1giống /vụ
- Chất lượng hạt giống:
+ Đối với lúa thường: chất lượng hạt giống tối thiểu phải đạt cấp xác nhận 1 theo QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa.
+ Đối với lúa lai 2 dòng: hạt giống F1 phải đạt chất lượng theo QCVN 01-51: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng.
+ Đối với lúa lai 3 dòng: hạt giống F1 phải đạt chất lượng theo QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng.
- Hạt giống gửi khảo nghiệm không được xử lí bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
- Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm. Khi gửi giống kèm theo “Đơn đăng ký khảo nghiệm” và “Tờ khai kỹ thuật” (Phụ lục A, B) của Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Phân nhóm giống lúa theo thời gian sinh trưởng (ngày)
Nhóm giống
Các tỉnh phía Bắc
Các tỉnh phía Nam
Vụ đông xuân
vụ mùa
Tên gọi
TGST (ngày)
Tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
TGST (ngày)
Cực ngắn
-
< 115
-
< 100
Ao
< 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuân muộn
115-135
Mùa sớm
100-115
A1
90-105
Trung ngày
Xuân chính vụ
136-160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116-130
A2
106-120
Dài ngày
Xuân sớm
> 160
Mùa muộn
> 130
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.3. Giống đối chứng
Do cơ sở khảo nghiệm lựa chọn, quyết định.
Chất lượng của hạt giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
- Diện tích: Mỗi giống ít nhất 1000 m2/điểm, tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ không vượt quá mức quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.2. Tuổi mạ
Nhóm cực ngắn, lúa lai: 3 đến 3,5 lá
Nhóm ngắn ngày: 4 đến 4,5 lá
Nhóm trung ngày: 5 đến 6 lá
Nhóm dài ngày: 6 đến 7 lá
3.3.1.3. Yêu cầu về đất
Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, có độ phì đồng đều, bằng phẳng và chủ động tưới tiêu.
3.3.1.4. Mật độ cấy
Cấy 1 dảnh, mỗi ô thí nghiệm 10 hàng (theo chiều dài ô thí nghiệm) cách nhau 20 cm, số khóm trên hàng như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm trung ngày: 45 khóm;
Nhóm dài ngày và lúa lai: 40 khóm.
3.3.1.5. Phân bón
- Lượng phân bón: Phân chuồng từ 8 đến 10 tấn/ha hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương (riêng đất phèn và đất lầy thụt không bón). Lượng phân vô cơ (kg/ha) bón theo loại đất và nhóm giống như Bảng 4.
Bảng 4 - Liều lượng phân bón vô cơ
Loại đất
Nhóm cực ngắn và ngắn ngày
Nhóm trung ngày và dài ngày
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2O
N
P2O5
K2O
Đất tốt (phù sa sông...)
80-90
60-70
40-60
90-100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50-70
Đất trung bình (phù sa sông...)
90-100
60-90
70-80
100-110
60-90
70-80
Đất xấu (bạc mầu, cát ven biển...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-70
80-90
110-120
60-70
80-90
Đất nhiễm mặn
90-100
60-70
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-90
0
Đất phèn
90-100
60-90
40-60
90-120
90-120
40-60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-90
60-70
40-60
90-100
60-90
40-60
- Tùy điều kiện cụ thể của điểm khảo nghiệm, xác định lượng bón phù hợp cho từng vụ khảo nghiệm, nhóm giống theo nguyên tắc lượng đạm vụ đông xuân cao hơn vụ mùa, lượng phân bón cho lúa lai cao hơn lúa thường 10 đến 20%.
- Cách bón: Bón lót toàn bộ phân chuồng và phân lân. Tỷ lệ (%) phân đạm và kali bón theo thời điểm và nhóm giống theo quy định ở Bảng 5.
Bảng 5 - Phương pháp bón phân đạm và kali
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm cực ngắn và ngắn ngày
Nhóm trung ngày và dài ngày
N
K2O
N
K2O
Bón lót trước khi cấy
50
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Thúc 1 khi lúa bén rễ hồi xanh
40
40
40
30
Thúc 2 sau lần 1 từ 10-12 ngày
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Trước trỗ 17-22 ngày
10
30
10
30
3.3.1.6. Tưới tiêu nước
Từ khi cấy đến khi kết thúc đẻ nhánh, giữ mực nước trên ruộng từ 3 đến 5cm, khi kết thúc đẻ nhánh rút nước phơi ruộng từ 7 đến10 ngày. Các giai đoạn sau, giữ mực nước không quá 10cm.
3.3.1.7. Làm cỏ, sục bùn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm trung ngày và dài ngày: Làm cỏ, sục bùn 2 lần: lần 1 khi lúa bén rễ hồi xanh kết hợp bón thúc lần 1; lần 2: sau làm cỏ, sục bùn lần 1 từ 10 đến12 ngày, kết hợp bón thúc lần 2.
3.3.1.8. Phòng trừ sâu bệnh
Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).
3.3.1.9. Thu hoạch
Thu hoạch khi có khoảng 85 đến 90% số hạt trên bông đã chín. Trước khi thu hoạch mỗi giống lấy mẫu 10 khóm để đánh giá các chỉ tiêu trong phòng.
Thu hoạch riêng từng ô, phơi hoặc sấy đến khô. Xác định độ ẩm hạt bằng máy đo độ ẩm hoặc sấy và cân khối lượng (kg/ô), sau đó quy đổi ở độ ẩm hạt 14%.
Có thể tính năng suất ô theo phương pháp lấy mẫu tươi như sau: Làm sạch hạt và cân thóc tươi từng ô. Lấy 1000g mẫu thóc tươi mỗi ô, phơi hoặc sấy đến khô. Xác định độ ẩm hạt bằng máy đo độ ẩm hoặc sấy và cân khối lượng (kg/ô), sau đó quy đổi ở độ ẩm hạt 14%
Năng suất của ô = Tỷ lệ khô/tươi của mẫu (%) x khối lượng thóc tươi của ô (kg/ô).
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn, úng, nóng, lạnh, kiềm và mặn...) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm trong điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2. Các chỉ tiêu định tính được đánh giá bằng mắt, thực hiện qua quan sát toàn ô thí nghiệm, trên từng cây hoặc các bộ phận của cây và cho điểm.
3.4.1.3. Các chỉ tiêu định lượng được đo đếm trên cây mẫu được lấy ngẫu nhiên, trừ cây ở hàng biên.
3.4.1.4. Phương pháp theo dõi, đánh giá: Các chỉ tiêu về giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa mới được theo dõi, đánh giá như quy định ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất
Theo dõi các chỉ tiêu:
- Thời gian sinh trưởng: Tính thời gian từ gieo đến chín.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
- Ý kiến của người sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả khảo nghiệm: Theo Phụ lục C,D của Quy chuẩn này.
Khảo nghiệm VCU giống lúa để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống lúa, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------
............. , ngày tháng năm 20
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU GIỐNG LÚA
Kính gửi: ............................................
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax : Email :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ khảo nghiệm: Năm:
STT
Tên giống
Hình thức khảo nghiệm *
Số điểm
Địa điểm và diện tích khảo nghiệm
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (*) Khảo nghiệm cơ bản, khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
1. Tên giống đăng ký khảo nghiệm
Tên đăng ký chính thức:
Tên gốc nếu là giống nhập nội:
Tên gọi khác nếu có:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Chọn tạo trong nước
- Nguồn gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là giống lai …):
- Phương pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
Xuất xứ.... Thời gian nhập nội:
2.2.1. Đặc điểm chính của giống
- TGST (ngày): Vụ xuân : Vụ mùa:
- Cao cây (cm): Khối lượng 1000 hạt (g):
- Dạng hạt gạo :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Năng suất cao nhất (tạ/ha):
- Chất lượng cơm gạo (mùi thơm, độ dẻo, hàm lượng dinh dưỡng …):
- Khả năng chống chịu ( sâu bệnh, rét, hạn, úng, ...):
2.2.2. Thời vụ gieo trồng và giống đối chứng
- Vụ xuân: Đối chứng :
- Vụ hè thu: Đối chứng :
- Vụ mùa: Đối chứng:
2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật khác (nếu có):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
......….., ngày..........tháng..........năm..........
Tổ chức/cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
1. Vụ ........................ năm ..........................
2. Điểm khảo nghiệm:
3. Cơ sở thực hiện:....................................................................................
4. Cán bộ thực hiện: .....................................Điện thoại:........................................
Email.……………………………….....
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống đối chứng: ..................................................................................................
6. Ngày gieo:........................ Phương pháp làm mạ: .............................................
Ngày cấy: ..........................Tuổi mạ:..................................................................
7. Diện tích ô thí nghiệm: ............ m2, kích thước ô : .............. m x ........... m......
Số lần nhắc lại: .......................................................................................................
8. Loại đất trồng: .............................. cây trồng trước: .................................
9. Phân bón: Ghi rõ loại phân và số lượng đã sử dụng
- Phân chuồng:...................tấn/ ha
- Đạm:................... kg/ ha, loại:......................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kaly:.................... kg/ ha, loại:......................
- Vôi: .................... kg/ ha, loại:......................
10. Phòng trừ sâu bệnh: Ghi rõ ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
- Lần 1: ...........................................................
- Lần 2: ...........................................................
- Lần 3: ...........................................................
11. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết đến thí nghiệm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Số liệu kết quả khảo nghiệm: (ghi đầy đủ, chính xác vào Bảng 1, 2 dưới đây)
13. Kết luận và đề nghị:
Kết luận:
Đề nghị:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở khảo nghiệm
Ngày tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm
Vụ:......................... Nhóm giống:...........................
Điểm khảo nghiệm: ................................................
Giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhắc lại 1:
Nhắc lại 2:
Nhắc lại 3:
TB:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Bệnh đạo ôn hại lá (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Bệnh đạo ôn cổ bông (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Bệnh bạc lá (1-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Bệnh khô vằn (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Bệnh đốm nâu (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Sâu đục thân (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Sâu cuốn lá (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Rầy nâu (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Khả năng chịu hạn (0-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. Khả năng chịu ngập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Khả năng chịu lạnh
- Giai đoạn 2 (1-9)
- Giai đoạn 4-9 (1-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. Khả năng chịu nóng (1-9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27. Khả năng chịu kiềm, mặn (1-7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. Chất lượng thóc gạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ xay xát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ gạo nguyên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước hạt gạo:
+ Chiều dài hạt gạo
+ Chiều rộng hạt gạo
+ Tỷ lệ D/R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ trắng trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hàm lượng amylose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29. Chất lượng cơm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mùi thơm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ trắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ bóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ mềm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ dính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ ngon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2. Năng suất các giống lúa khảo nghiệm
Vụ: ................. Tên nhóm: ............ Điểm khảo nghiệm: ......
Giống
Ngày chín …85%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần nhắc
Khối lượng tươi (kg/ô)1
(A)
Khối lượng 1000 g mẫu (g) còn lại sau khi phơi đến 14% độ ẩm
Tỷ lệ khô/ tươi của mẫu (%)1
(B)
Năng suất khô (kg/ ô)2
(A x B)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Chú thích: 1 – Lấy một chữ số sau dấu phẩy, 2 – Lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vụ..................... năm .............................
2. Địa điểm khảo nghiệm:....................................................................................
3. Tên người khảo nghiệm:.......................... Điện thoại...................Email..........
4. Tên giống khảo nghiệm: .................................................................................
Giống đối chứng:.......................................................................................
5. Ngày gieo: ..........................ngày cấy: .....................ngày thu hoạch: ..................
6. Diện tích khảo nghiệm: .......................... m2
7. Đặc điểm đất đai: ............................................................................................
8. Mật độ cấy: .....................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Đánh giá chung:
Tên giống
Năng suất
(tạ/ha)
Thời gian sinh trưởng
(ngày)
Nhận xét chung
(sinh trưởng, sâu bệnh và tính thích ứng của giống ...)
Ý kiến người sản xuất (có hoặc không chấp nhận giống mới ...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết luận và đề nghị:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận của cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-55:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-55:2011/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 05/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-55:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video