TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
I. Hoá học |
|||||
1 |
pH trong khoảng |
- |
6,0-8,5 |
TCVN 6492 :1999 |
A |
2 |
Độ cứng |
mg/l |
350 |
TCVN 6224 :1996 |
A |
3 |
Nitrat (NO3-) |
mg/l |
50 |
TCVN 6180:1996 (ISO 7890:1988) |
A |
4 |
Nitrit (NO2-) |
mg/l |
3 |
TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) |
A |
5 |
Clorua (Cl) |
mg/l |
300 |
TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) |
A |
6 |
Sắt (Fe) |
mg/l |
0,5 |
TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) |
A |
7 |
COD |
mg/l |
10 |
TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) |
A |
8 |
BOD |
mg/l |
6 |
TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003); TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2 : 2003) |
A |
9 |
Tổng số chất rắn (TS) |
mg/l |
3000 |
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
|
B |
10 |
Đồng (Cu) |
mg/l |
2 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) |
B |
11 |
Xyanua (CN-)
|
mg/l |
0,07 |
TCVN 6181:1996 (ISO 6703:1984) |
B |
12 |
Florua (F) |
mg/l |
1,5 |
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) |
B |
13 |
Mangan (Mn) |
mg/l |
0,5 |
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) |
B |
14 |
Kẽm (Zn) |
mg/l |
5 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) |
B |
15 |
Chì (Pb) |
mg/l |
0,1 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) |
B |
16 |
Thuỷ ngân (Hg) |
mg/l |
0,1 |
TCVN 7877:2008 (ISO 5666: 1999) |
B |
17 |
Asen (As) |
mg/l |
0,05 |
TCVN 6182:1996 (ISO 6595:1982) |
A |
18 |
Cadmi (Cd)
|
mg/l |
0,05 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1996) |
B |
II. Vi sinh vật |
|||||
1 |
Vi khuẩn hiếu khí |
CFU/ml |
10000 |
FAO 14/4 hoặc ISO 6222:1999 |
A |
2 |
Coliforms tổng số |
MPN/100ml |
30 |
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990) |
A |
3 |
Feacal Coliforms |
MPN/100ml |
0 |
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990) |
A |
2.2. Chế độ giám sát nguồn nước
2.2.1. Giám sát trước khi đưa nguồn nước vào sử dụng
Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B.
2.2.2. Giám sát định kỳ:
- Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A: Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng.
- Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B: Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 năm.
2.2.3. Giám sát đột xuất trong các trường hợp sau:
- Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.
- Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Chế độ giám sát
3.1.1. Thực hiện chế độ giám sát theo mức độ A, B đối với nguồn nước trước khi bắt đầu đưa vào sử dụng và nguồn nước sử dụng thường xuyên.
3.1.2. Việc thực hiện giám sát đột xuất và lựa chọn mức độ giám sát do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
3.2. Tổ chức thực hiện
3.2.1. Trách nhiệm của các cơ sở chăn nuôi
3.2.1.1. Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện việc giám sát theo quy định của Quy chuẩn này.
3.2.1.2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Trách nhiệm của Cục Thú y: Cục Thú y có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng phổ biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.2.4. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-39:2011/BNNPTNT về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-39:2011/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 06/05/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-39:2011/BNNPTNT về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video