TT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử nghiệm(1) |
1 |
Aflatoxin B1 |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003) TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006) |
2 |
Asen tổng số (As) |
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22) AOAC 986.15 |
3 |
Axit xyanhydric |
TCVN 8763:2011 |
4 |
Cadimi (Cd) |
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34) TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 8126:2009 AOAC 986.15 |
5 |
Chì (Pb) |
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25) TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 8126:2009 AOAC 986.15 |
6 |
Flo (F) |
AOAC 975.08 |
7 |
Gossypol tự do |
TCVN 9125:2011 (ISO 6866:1985) |
8 |
Nitơ amoniac |
TCVN 10494:2014 |
9 |
Chỉ số peroxid |
TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) |
10 |
Tạp chất không hòa tan |
TCVN 6125:2010 |
11 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21) EN 16277:2012 |
12 |
Ethoxyquin |
TCVN 11282:2016 AOAC 996.13 |
13 |
E. coli |
TCVN 7924-2:2008 |
14 |
Salmonella |
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
(1)Có thể áp dụng các phương pháp thử nghiệm đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc phương pháp thử nghiệm khác được chỉ định hoặc công nhận theo quy định của pháp luật.
1. Công bố hợp quy
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản của tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn này.
Trước khi lưu thông trên thị trường, tổ chức, cá nhân kinh doanh quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn này phải công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi thương mại, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản; hộ kinh doanh (sản xuất, mua bán, sơ chế) không phải công bố hợp quy đối với thức ăn truyền thống thương mại, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
1.1. Đối với thức ăn truyền thống, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được lựa chọn 01 trong 03 hình thức sau:
a) Kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.
b) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật.
c) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định theo quy định của pháp luật.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương thức đánh giá, trình tự thủ tục công bố hợp quy
2.1. Phương thức đánh giá hợp quy
2.1.1. Đánh giá theo phương thức 5 hoặc phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
Trường hợp cơ sở sản xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.
2.1.2. Mỗi sản phẩm công bố hợp quy phải được lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp đối với tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.
2.1.3. Mỗi sản phẩm sản xuất trong nước đã công bố hợp quy theo phương thức 5 phải được lấy mẫu để đánh giá giám sát với tần suất không quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ tiêu.
2.1.4. Việc lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
2.2. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước
2.2.1. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. Công bố hợp quy đối với sản phẩm đồng thời là thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân chỉ cần thực hiện 01 thủ tục công bố hợp quy theo nguyên tắc sau:
a) Đánh giá sự phù hợp tất cả các chỉ tiêu an toàn của sản phẩm quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
b) Trường hợp lựa chọn hình thức công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận: Tổ chức, cá nhân lựa chọn tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn thủy sản để đánh giá sản phẩm. Tổ chức chứng nhận cấp Giấy chứng nhận trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.
c) Lựa chọn 01 cơ quan quản lý chuyên ngành tại Mục 2.2.1 của Quy chuẩn này để nộp hồ sơ công bố hợp quy. Cơ quan tiếp nhận ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.
2.3. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm nhập khẩu
a) Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu thực hiện theo quy định pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa; pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; pháp luật về quản lý thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.
b) Kết quả đánh giá sự phù hợp những chỉ tiêu an toàn quy định giống nhau giữa thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này được thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động kiểm tra chất lượng thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn này có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chịu trách nhiệm tổ chức, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.
4. Trong trường hợp các quy định, tiêu chuẩn quốc gia được quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
I. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản
TT
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
San hô, vỏ động vật loài nhuyễn thể
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Flo (F)
1000,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
2
Dầu, mỡ từ thủy sản
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
Tạp chất không hòa tan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
Ethoxyquin
200,0 mg/kg
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,5 mg/kg
E. coli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
Không có trong 25,0 g
Ethoxyquin
300,0 mg/kg (bột cá)
150,0 mg/kg (sản phẩm khác)
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ động vật trên cạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Sữa và sản phẩm từ sữa
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu, mỡ từ động vật trên cạn
Tạp chất không hòa tan
1,0 %
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại khác có nguồn gốc từ động vật trên cạn
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Nitơ amoniac
200,0 mg/100g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
Ethoxyquin
150,0 mg/kg
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan và nitơ amoniac không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
III. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thông, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc
1.1
Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thóc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu (cám gạo)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mỳ, cám mỳ và sản phẩm từ lúa mỳ
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu (cám mỳ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g
1.3
Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúng
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
Không có trong 25,0 g
2
Hạt họ đậu và hạt có dầu
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
Không có trong 25,0 g
3
Hạt bông và khô dầu hạt bông
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gossypol tự do
1.200,0 mg/kg (khô dầu bông)
5.000 mg/kg (hạt bông)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
4
Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
50,0 µg/kg (Khô dầu lạc)
Axit xyanhydric
350,0 mg/kg (Khô dầu lanh)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Axit xyanhydric
100,0 mg/kg
200,0 mg/kg (Sắn cả vỏ, vỏ sắn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g
6
Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác.
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g.
7
Gluten, tinh bột
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g
8
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩm
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g
9
Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồng
Asen tổng số (As)
4,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g
10
Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinh
Asen tổng số (As)
40,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
11
Dầu, mỡ từ thực vật
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 %
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
12
Loại khác có nguồn gốc từ thực vật
Asen tổng số (As)
40,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
IV. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Đường
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
15,0 mg/kg
Chì (Pb)
20,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,3 mg/kg
Flo (F)
350,0 mg/kg
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng đơn (Nguyên liệu đơn)
TT
Loại thức ăn
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Nguyên liệu đơn bổ sung khoáng (dạng khan hoặc dạng ngậm nước)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CaCO3
Asen tổng số (As)
15,0 mg/kg
Chì (Pb)
20,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,3 mg/kg
Flo (F)
350,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoáng đơn chứa gốc phốt phát
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Flo (F)
2.000,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MgO, MgCO3
Asen tổng số (As)
20,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
1.4
CuO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0 mg/kg
1.5
ZnO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
Chì (Pb)
400,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MnO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
1.7
FeCO3, CuCO3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
1.8
Cu2O
Asen tổng số (As)
3,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,0 mg/kg
1.9
Cu2(OH)3Cl
Asen tổng số (As)
50,0 mg/kg
Chì (Pb)
100,0 mg/kg
1.10
FeCO3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuSO4
Asen tổng số (As)
50 mg/kg (FeCO3, CuSO4)
30 mg/kg (MnSO4)
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg (MnSO4)
10,0 mg/kg (FeCO3, CuSO4)
Chì (Pb)
200 mg/kg (FeCO3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.11
Khoáng đơn khác
Asen tổng số (As)
30,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
100,0 mg/kg
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
3
Sản phẩm từ núi lửa (bentonite, zeolite...)
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Chế phẩm enzyme, vi sinh vật hữu ích (không có chất mang)
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
5
Nguyên liệu đơn khác
Asen tổng số (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp
TT
Loại thức ăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Premix(1)
Asen tổng số (As)
30,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
15,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g mẫu
2
Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp khác(2)
Asen tổng số (As)
4,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1(3)
30,0 µg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0 g mẫu
(1) Là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu đơn hoặc hỗn hợp của một hoặc nhiều nguyên liệu đơn với chất mang.
(2) Là hỗn hợp của thức ăn truyền thống (không bao gồm thức ăn đậm đặc) có hoặc không có nguyên liệu đơn để bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.
(3) Aflatoxin B1 chỉ áp dụng với sản phẩm có chứa thành phần nguyên liệu là thức ăn truyền thống có nguồn gốc từ thực vật.
TT
Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi khác(3)
1
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
2,0 mg/kg
2
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
0,5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
5,0 mg/kg
5,0 mg/kg
4
Thủy ngân (Hg)
0,3 mg/kg
0,1 mg/kg
5
Aflatoxin B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0 µg/kg
6
E. coli
Không có trong 1,0 g
Không có trong 1,0 g
7
Salmonella
Không có trong 25,0 g
Không có trong 25,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Động vật cảnh là vật nuôi không vì mục đích làm thực phẩm cho người.
(3) Vật nuôi khác không thuộc quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-183:2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
Số hiệu: | QCVN01-190:2020/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
Chưa có Video