Mật độ sâu, thiên địch (con/m2) |
= |
Tổng số sâu, thiên địch điều tra |
|
Tổng số m2 điều tra |
|||
Tỷ lệ pha phát dục (%) |
= |
Tổng số sâu ở từng pha |
x 100 |
Tổng số sâu điều tra |
|||
Tỷ lệ tuổi sâu (%) |
= |
Tổng số sâu ở từng tuổi |
x 100 |
Tổng số sâu điều tra |
|||
Tỷ lệ ký sinh (%) |
= |
Số cá thể bị ký sinh |
x 100 |
Tổng số cá thể theo dõi |
|||
Tỷ lệ cây bị hại (%) |
= |
Tổng số cây bị hại |
x 100 |
Tổng số cây điều tra |
|||
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha) |
= |
(N1 x S1) + ….. + (Nn x Sn) |
|
10 |
|||
Trong đó: |
Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i; N1: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ 1; S1: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ 1; Nn: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ n; Sn: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ n; 10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố; Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng |
2.7.1.5. Diện tích nhiễm dịch hại (ha)
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định mật độ sâu, tỷ lệ hại để thống kê diện tích nhiễm
Mức độ nhiễm
Sâu khoang
Sâu
xanh
(con/m2)
Sâu cuốn lá (con/m2)
Sâu xanh da láng (con/m2)
Nhiễm nhẹ
10 - 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - 20
Nhiễm trung bình
> 20 - 40
> 30 - 60
> 20 - 40
Nhiễm nặng
> 40
> 60
> 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.2. Phương pháp điều tra phát hiện nhóm chích hút (nhện, rệp, bọ trĩ, rầy xanh,…) và thiên địch
2.7.2.1. Số mẫu điều tra
- Đối với rệp, bọ trĩ, nhện: Điều tra 10 cây/điểm.
- Đối với rầy xanh: Điều tra 1 khung/điểm.
2.7.2.2. Cách điều tra
- Điều tra dịch hại:
+ Đối với nhện, rệp, bọ trĩ: quan sát từ xa đến gần, sau đó đếm trực tiếp số lượng cây bị hại và phân cấp hại.
Phân cấp cây bị hại theo 3 cấp sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2: trung bình (rệp, nhện, bọ trĩ phân bố dưới 1/3 diện tích của cây).
Cấp 3: nặng (rệp, nhện, bọ trĩ phân bố từ 1/3 diện tích của cây).
+ Đối với rầy xanh: quan sát, đếm trực tiếp số lượng rầy có trong điểm điều tra.
- Điều tra sinh vật có ích (bắt mồi ăn thịt): Tương tự như điều tra sâu hại.
2.7.2.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ cây bị hại (%);
- Chỉ số hại (%);
- Mật độ rầy, thiên địch (con/m2);
- Diện tích nhiễm (ha);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.2.4. Công thức tính
Tỷ lệ cây bị hại (%)
=
Tổng số cây bị hại
x 100
Tổng số cây điều tra
Mật độ rầy, thiên địch (con/m2)
=
Tổng số rầy, thiên địch điều tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số m2 điều tra
Chỉ số hại (%)
=
(N1 x 1) + (N2 x 2) + (N3 x 3)
x 100
N x 3
Trong đó:
N1 là số cây bị rệp ở cấp 1;
N2 là số cây bị rệp ở cấp 2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 là cấp hại cao nhất trong thang phân cấp.
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1) + ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ 1;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nn: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng
2.7.2.5. Diện tích nhiễm dịch hại
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ cây bị hại để thống kê diện tích nhiễm
Mức độ nhiễm
Rệp, bọ trĩ (% cây)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rầy xanh (con/m2)
Nhiễm nhẹ
15 - 30
10 - 20
500 - 1.000
Nhiễm trung bình
> 30 - 60
> 20 - 40
> 1.000 - 2.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 60
> 40
> 2.000
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.3. Phương pháp điều tra phát hiện nhóm sâu hại thân, gốc (ruồi đục thân, sâu xám,…) và thiên địch
2.7.3.1. Số mẫu điều tra: 30 cây/điểm.
2.7.3.2. Cách điều tra
- Ngoài đồng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ cây bị hại: Đếm số cây và số cây bị hại có trong điểm điều tra.
Điều tra mật độ sâu xám: Quan sát, đếm toàn bộ cây và số cây bị hại có trong điểm điều tra. Bới đất xung quanh những cây, lá mới bị sâu kéo xuống đất để tìm sâu. Sau đó đếm trực tiếp số lượng và phân loại từng pha phát dục của sâu.
+ Điều tra sinh vật có ích (bắt mồi ăn thịt): Tương tự như điều tra sâu hại.
- Trong phòng: Khi cần thiết, thu ít nhất 30 cá thể sâu non hoặc trưởng thành về phòng để theo dõi.
2.7.3.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ cây bị hại (%);
- Mật độ sâu (con/m2);
- Tỷ lệ pha phát dục của sâu (%);
- Tỷ lệ tuổi sâu (%);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mật độ thiên địch (con/m2);
- Tỷ lệ ký sinh (%);
- Diện tích nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và các biện pháp khác (ha).
2.7.3.4. Công thức tính
Mật độ sâu, thiên địch (con/m2)
=
Tổng số sâu, thiên địch điều tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ pha phát dục (%)
=
Tổng số sâu từng pha
x 100
Tổng số sâu điều tra
Tỷ lệ tuổi sâu (%)
=
Tổng số sâu sống ở từng tuổi
x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ ký sinh (%)
=
Số cá thể bị ký sinh
x 100
Tổng số cá thể theo dõi
Tỷ lệ cây bị hại (%)
=
Tổng số cây bị hại
x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1) + ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ 1;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng
2.7.3.5. Diện tích nhiễm dịch hại
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định mật độ sâu, tỷ lệ cây bị hại để thống kê diện tích nhiễm
Mức độ nhiễm
Ruồi đục thân (giai đoạn sinh trưởng) (% cây)
Sâu xám (giai đoạn cây con)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(con/m2)
Nhiễm nhẹ
5 - 10
5 - 10
2,5 - 5
Nhiễm trung bình
> 10 - 20
> 10 - 20
> 5 - 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20
> 20
> 10
Mất trắng
Diện tích phải gieo lại hoặc thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối đợt dịch hoặc cuối vụ).
2.7.4. Phương pháp điều tra phát hiện sâu hại quả và thiên địch
2.7.4.1. Số mẫu điều tra: 10 cây/điểm. Đếm toàn bộ số quả và số quả bị hại có trong điểm điều tra.
2.7.4.2. Phương pháp điều tra
- Ngoài đồng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Điều tra sinh vật có ích (bắt mồi ăn thịt): Tương tự như điều tra sâu hại.
- Trong phòng: Khi cần thiết, thu ít nhất 50 quả trứng hoặc 30 cá thể sâu non hoặc trưởng thành về phòng để theo dõi.
2.7.4.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ quả bị hại (%);
- Diện tích nhiễm (ha).
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và các biện pháp khác (ha).
2.7.4.4. Công thức tính
Tỷ lệ quả bị hại (%)
=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Tổng số quả điều tra
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
(N1 x S1) + ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S1: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng
2.7.4.5. Diện tích nhiễm dịch hại
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ quả bị hại để thống kê diện tích nhiễm
Mức độ nhiễm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn quả mới hình thành (% quả)
Giai đoạn ra phát triển quả đến chín (% quả)
Nhiễm nhẹ
10 - 20
5 - 10
Nhiễm trung bình
> 20 - 40
> 10 - 20
Nhiễm nặng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.5. Phương pháp điều tra phát hiện bệnh hại lá (bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt,…)
2.7.5.1. Số mẫu điều tra: 10 lá kép/điểm.
2.7.5.2. Cách điều tra
- Ngoài đồng
Lấy 10 lá kép ngẫu nhiên/điểm. Đếm số lá bị bệnh và phân cấp hại các lá đó, ghi nhận cấp bệnh phổ biến.
Phân cấp lá bệnh theo các cấp như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3: từ 1 - 5% diện tích lá bị bệnh;
Cấp 5: > 5 - 25% diện tích của lá bị bệnh;
Cấp 7: > 25 - 50% diện tích của lá bị bệnh;
Cấp 9: > 50% diện tích của lá bị bệnh.
- Trong phòng
Khi cần thiết, thu mẫu về phòng để theo dõi.
2.7.5.3. Các chỉ tiêu theo dõi
- Tỷ lệ lá bị bệnh (%);
- Chỉ số lá bị bệnh (%);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và các biện pháp khác (ha).
2.7.5.4. Công thức tính
Tỷ lệ lá bị bệnh (%)
=
Tổng số lá bị bệnh
x 100
Tổng số lá điều tra
Chỉ số lá bị bệnh (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N1 x 1) + (N3 x 3) + ...+ (Nn x n)
x 100
N x 9
Trong đó:
N1 là số lá bị bệnh ở cấp 1;
N3 là số lá bị bệnh ở cấp 3;
Nn là số lá bị bệnh ở cấp n;
N là tổng số lá điều tra.
9 là cấp bệnh cao nhất trong thang phân cấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
(N1 x S1) + ….. + (Nn x Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ n;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng
2.7.5.5. Diện tích nhiễm (ha)
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ lá bị bệnh để thống kê diện tích nhiễm
Mức độ nhiễm
Bệnh gỉ sắt
(%
lá)
Bệnh đốm lá
(%
lá)
Bệnh sương
mai
(%
lá)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 - 30
15 - 30
10 - 20
Nhiễm trung bình
> 30 - 60
> 30 - 60
> 20 - 40
Nhiễm nặng
> 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 40
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.6. Phương pháp điều tra phát hiện bệnh hại thân, rễ (bệnh héo vàng, héo rũ gốc mốc trắng, héo xanh vi khuẩn ...)
2.7.6.1. Số mẫu điều tra: Tối thiểu 30 cây ngẫu nhiên/điểm.
2.7.6.2. Cách điều tra
- Ngoài đồng: Đếm số cây bị bệnh.
- Trong phòng: Khi cần thiết thu mẫu về phòng theo dõi.
2.7.6.3. Các chỉ tiêu cần theo dõi và công thức tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích nhiễm bệnh (ha).
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và các biện pháp khác (ha).
Tỷ lệ cây bị bệnh (%)
=
Tổng số cây bị bệnh
x 100
Tổng số cây điều tra
Diện tích nhiễm dịch hại Xi (ha)
=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.6.4. Diện tích nhiễm
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,...
- Quy định tỷ lệ cây bị bệnh để thống kê diện tích nhiễm
Mức độ nhiễm
Bệnh héo vàng, héo rũ gốc mốc trắng (% cây)
Bệnh héo xanh vi khuẩn (% cây)
Nhiễm nhẹ
2,5 - 5
2,5 - 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5 - 10
> 5 - 10
Nhiễm nặng
> 10
> 10
Mất trắng
Thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.7.7. Phương pháp điều tra phát hiện chuột hại
2.7.7.1. Số mẫu điều tra: 1m2/điểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều tra cây bị hại: Đếm toàn bộ cây và số cây bị hại có trong điểm điều tra, tính tỷ lệ cây bị hại.
- Điều tra quả đậu tương bị hại: Đếm toàn bộ số quả và quả bị hại của 10 cây ngẫu nhiên mang quả có trong điểm điều tra.
2.7.7.3. Các chỉ tiêu theo dõi và công thức tính
- Tỷ lệ cây bị hại (%);
- Tỷ lệ quả bị hại (%);
- Diện tích nhiễm (ha);
- Diện tích đã xử lý: Thuốc bảo vệ thực vật và các biện pháp khác (ha).
Tỷ lệ cây bị hại (%)
=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Tổng số cây điều tra
Tỷ lệ quả bị hại (%)
=
Tổng số quả bị hại
x 100
Tổng số quả điều tra
Diện tích nhiễm chuột Xi (ha)
=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i;
N1: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ 1;
S1: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ 1;
Nn: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ n;
Sn: Diện tích trồng lạc, đậu tương của yếu tố thứ n;
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.7.4. Diện tích nhiễm
- Căn cứ để thống kê diện tích nhiễm dịch hại: Số liệu điều tra của từng yếu tố liên quan, cơ cấu giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng, phát triển,…
- Quy định tỷ lệ cây bị hại để thống kê diện tích nhiễm
Mức độ nhiễm
Cây đậu tương
Cây lạc (% cây)
(% cây)
(% quả)
Nhiễm nhẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - 20
5 - 10
Nhiễm trung bình
> 10 - 20
> 20 - 40
> 10 - 20
Nhiễm nặng
> 20
> 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mất trắng
Diện tích phải gieo lại hoặc thiệt hại trên 70% năng suất (dùng để thống kê cuối các đợt dịch hoặc cuối vụ sản xuất).
2.8. Thu thập số liệu, tài liệu và thông báo kết quả
2.8.1. Sổ theo dõi và các tài liệu khác
- Sổ theo dõi:
Sổ theo dõi dịch hại, sinh vật có ích vào bẫy;
Sổ ghi chép số liệu điều tra dịch hại, sinh vật có ích định kỳ, bổ sung;
Sổ theo dõi diện tích nhiễm dịch hại thường kỳ, hàng vụ, hàng năm;
Sổ theo dõi thời tiết.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở dữ liệu và phần mềm có liên quan;
Ảnh và các mẫu vật, tiêu bản có liên quan.
2.8.2. Thông báo kết quả điều tra
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01-38:2010/BNNPTNT) về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
2.9. Báo cáo
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01-38:2010/BNNPTNT) về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
2.10. Lưu giữ và khai thác dữ liệu
Tất cả các đơn vị thuộc hệ thống Bảo vệ thực vật phải lưu giữ, hệ thống, quản lý và khai thác dữ liệu điều tra, báo cáo bằng các phương pháp truyền thống kết hợp phát huy lợi thế của công nghệ thông tin.
III. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với Hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến điều tra phát hiện dịch hại cây lạc, đậu tương tại Việt Nam./.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-168:2014/BNNPTNT về Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại trên cây lạc, đậu tương
Số hiệu: | QCVN01-168:2014/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 05/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-168:2014/BNNPTNT về Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại trên cây lạc, đậu tương
Chưa có Video