Hạng đất |
Chu vi thân qua các năm tuổi (cm) |
|||||||
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
Năm thứ 5 |
Năm thứ 6 |
Năm thứ 7 |
Năm thứ 8 |
Năm thứ 9 |
|
Hạng I |
12 |
23 |
34 |
43 |
50 |
Mở cạo |
- |
- |
Hạng II |
10 |
19 |
28 |
36 |
44 |
50 |
Mở cạo |
- |
Hạng III |
7 |
13 |
20 |
28 |
36 |
44 |
50 |
Mở cạo |
Ghi chú: Hạng đất theo Bảng phân hạng đất trồng cao su ở phần phụ lục
2.4.3. Yêu cầu vườn cây khi hết thời kỳ kiến thiết cơ bản
Khi hết thời kỳ kiến thiết cơ bản vườn cây phải có tỷ lệ cây hữu hiệu đạt trên 85% mật độ thiết kế, trong đó có ít nhất 60% số cây đạt tiêu chuẩn đưa vào khai thác mủ năm đầu.
3.1. Quy chuẩn này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân tham gia sản xuất cao su ở miền núi phía Bắc áp dụng.
3.2. Quy chuẩn này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm trong hoạt động sản xuất cao su ở miền núi phía Bắc.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân sản xuất cao su tại miền núi phía Bắc phải đảm bảo điều kiện trồng, chăm sóc cao su phù hợp với quy định tại Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào yêu cầu quản lý và tình hình thực tế, Cục Trồng trọt có trách nhiệm tổng hợp, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền bổ sung, sửa đổi Quy chuẩn này khi cần thiết.
5.3. Trong trường hợp các quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
Bảng phân hạng đất trồng cao su
TT
Các yếu tố giới hạn
Mức độ giới hạn
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
1
Độ sâu tầng đất = H (cm)
>200
(H0)
150 - 200
(H1)
110 - 150
(H2)
70 - 110
(H3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Thành phần cơ giới = T
Sét, sét pha thịt
(T0)
Sét pha cát, thịt pha sét, thịt pha sét mịn, thịt
pha sét cát
(T1)
Thịt, thịt rất mịn, thịt mịn
(T2)
Thịt pha cát, cát pha thịt
(T3)
Cát
(T4)
3
Mức độ kết von, đá sỏi = Đ (% thể tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - 30
(Đ1)
30 - 50
(Đ2)
50 - 70
(Đ3)
> 70
(Đ4)
4
Độ chua đất = pH nước
4,5 - 5,0
(pH0)
5,0 - 5,5 hoặc 4,0 - 4,5
(pH1)
5,5 - 6,5 hoặc 3,5 - 4,0
(pH2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
Hàm lượng mùn của lớp đất mặt 0 - 30 cm = M (%)
>4
(M0)
2,5 - 4
(M1)
1 - 2,5
(M2)
< 1
(M3)
-
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 200
(W0)
150 - 200
(W1)
110 - 150
(W2)
70 - 110
(W3)
< 70
(W4)
7
Độ dốc = D (°)
< 3
(D0)
3 - 8
(D1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 - 30
(D3)
> 30
(D4)
- Tùy theo địa hình và độ đồng nhất của khu vực dự kiến trồng cao su, tiến hành khảo sát lấy mẫu phẫu diện đất các tầng ở độ sâu 0 -150 cm đại diện cho diện tích từ 10 - 25 ha tùy thuộc vào tính phức tạp của địa hình.
- Đất trồng cao su được phân hạng dựa vào bảy yếu tố chủ yếu gồm: độ sâu tầng đất, thành phần cơ giới, mức độ lẫn kết von hoặc đá sỏi trong tầng đất trồng, độ chua đất, hàm lượng mùn, chiều sâu mực nước ngầm và độ dốc. Mỗi yếu tố có ảnh hưởng hạn chế sinh trưởng và sản lượng mủ cao su theo 5 mức độ giới hạn tăng dần là 0, 1, 2, 3 và 4.
- Căn cứ vào mức độ giới hạn của bảy yếu tố nêu ở Bảng trên, đất trồng cao su được phân hạng như sau:
+ I: chỉ có yếu tố ở mức độ giới hạn loại 0 và 1;
+ II: có từ một yếu tố ở mức độ giới hạn loại 2;
+ III: có từ một yếu tố giới hạn loại 3;
+ IVa: có từ một yếu tố ở mức độ giới hạn loại 4 có thể cải tạo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó các hạng đất I; II và III là các hạng trồng được cao su; hạng IVa là hạng không trồng được cao su hiện tại, sau khi cải tạo có thể trồng được cao su và hạng IVb là hạng không trồng được cao su vĩnh viễn.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-149:2014/BNNPTNT về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
Số hiệu: | QCVN01-149:2014/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-149:2014/BNNPTNT về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
Chưa có Video