STT |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn |
Đơn vị tính hoặc điểm |
Mức độ biểu hiện |
Phương pháp theo dõi |
1. |
Đặc điểm hình thái |
|
|
|
|
1.1 |
Màu thân |
Chín công nghiệp |
|
- Xanh - Vàng - Tím - Xanh ẩn vàng - Xanh ẩn tím - Vàng ẩn xanh - Màu khác |
Quan sát 10 cây liền nhau/ô lúc còn trong bẹ lá và khi dãi nắng |
1.2 |
Đường kính thân |
Chín công nghiệp |
cm |
- Lớn: >3 - Trung bình: 2-3 - Nhỏ: <2 |
Đo đoạn giữa của 10 cây liền nhau/ô |
1.3 |
Bẹ lá |
Cuối thời kỳ vươn cao |
|
- Đặc điểm lông: + Có lông + Không có lông - Độ bong lá: + Bong lá + Không bong lá |
Quan sát 10 cây liền nhau/ô |
1.4 |
Phiến lá |
Cuối thời kỳ vươn cao |
|
- Màu sắc: + Xanh + Xanh vàng + Xanh nhạt + Xanh thẫm - Độ rộng (giữa lá): + Hẹp: <3 cm + Trung bình: 3 - 5 cm + Rộng: >5 cm - Độ dài: + Ngắn: <0,8 m + Trung bình: 0,8-1 m + Dài: >1 m - Góc lá so với thân chính: + Hẹp: <25° + Trung bình 26 - 35° + Rộng: >36° |
Quan sát 10 cây liền nhau/ô |
1.5 |
Mức độ ra hoa (trổ cờ) |
Chín công nghiệp |
% |
- Không ra hoa: <5 - Ra hoa ít: 5-19 - Ra hoa nhiều: >20 |
Quan sát tỷ lệ ra hoa của 10 cây liền nhau/ô |
2. |
Đánh giá vụ tơ |
|
|
|
|
2.1 |
Thời gian mọc mầm |
Mọc mầm |
Ngày |
Từ trồng đến khi có 50% số hom có mầm mọc |
Quan sát cả ô |
2.2 |
Sức đẻ nhánh |
Kết thúc thời kỳ đẻ nhánh |
Nhánh/ cây mẹ |
- Cao: >1,5 - Khá: >1-1,5 - Trung bình: 0,5 - 1 - Kém: <0,5 |
Theo dõi cả ô |
2.3 |
Chiều cao cây |
Chín công nghiệp |
cm |
+ Cao: >320 + Khá: >290-320 + Trung bình: 260 - 290 + Kém: <260 |
Đo từ gốc đến đỉnh sinh trưởng của 10 cây đại diện/ô, lấy giá trị trung bình |
2.4 |
Khả năng chống chịu sâu bệnh hại chính |
|
|
|
|
|
- Sâu |
Cuối thời kỳ mọc mầm, đẻ nhánh, vươn cao và chín công nghiệp |
% |
- Tỷ lệ cây bị sâu hại: + Tốt: 0 - 1,5 + Khá: >1,5 - 5 + Trung bình: >5-10 + Kém: >10 - Tỷ lệ lóng bị hại: + Tốt: 0 + Khá: 0,01 - 1,67 + Trung bình: 1,68 - 3 + Kém: >3 |
- Theo dõi cả ô - Loài sâu hại - Tỷ lệ cây (lóng) bị sâu hại (%) = (Số cây (lóng) bị sâu hại / Tổng số cây (lóng) theo dõi) * 100 |
|
- Rệp |
Cuối thời kỳ mọc mầm, đẻ nhánh, vươn cao và chín công nghiệp |
% |
-Tốt: <1 - Khá: 1 -25 - Trung bình: <25 - 50 - Kém: >50 |
- Theo dõi cả ô - Loài rệp hại - Tỷ lệ cây bị rệp hại (%) = (Số cây bị rệp hại / Tổng số cây điều tra) * 100 |
|
- Bệnh than Ustilago Scitaminea Syd. |
Cuối thời kỳ mọc mầm, đẻ nhánh, vươn cao, chín công nghiệp |
% |
- Tốt: 0-1% - Khá: 1,1-5% - Trung bình: 5,1 - 10% - Kém: >10% |
- Theo dõi cả ô - Tỷ lệ bụi bị bệnh (%) = (Số bụi bị bệnh / Tổng số bụi theo dõi) * 100 |
|
Thối ngọn Fusarium monoliforme |
Cuối các thời kỳ sinh trưởng chính |
% |
- Tốt: 0-1% - Khá: 1,1 -5% - Trung bình: 5,1 - 10% - Kém: >10% |
- Theo dõi cả ô - Tỷ lệ cây bị bệnh (%) = (Số cây bị bệnh / Tổng số cây theo dõi) * 100 |
2.5 |
Khả năng chống chịu hạn, úng (nếu có xảy ra) |
Trong giai đoạn gặp điều kiện bất lợi |
|
Đánh giá tổng quan tốt, khá, trung bình và kém (có thể đánh giá kết hợp chỉ tiêu năng suất và chất lượng) |
Theo dõi 10 cây/ô. Số lá xanh/cây và thời gian ra thêm/bớt đi 1 lá, số lượng rễ sống, biểu hiện héo/chết... |
2.6 |
Khả năng chống chịu đổ ngã |
Chín công nghiệp |
|
- Tỷ lệ cây đổ ngã (%): + Tốt: 0 - 15 + Khá: 16 - 30 + Trung bình: 31 - 45 + Kém: >45 - Cấp đổ ngã (nếu được): + Không đổ ngã: a >60° + Nhẹ: 45°≤a≤60° + Trung bình: 30≤a<45° + Nặng: a<30° |
- Theo dõi cả ô. Cây được coi là đổ ngã khi thân nghiêng so với phương thẳng đứng góc ≥30° (tạo với mặt đất một góc a≤60°) - Tỷ lệ cây đổ ngã (%) = (Số cây đổ ngã / Tổng số cây theo dõi)* 100 |
2.7 |
Các yếu tố cấu thành năng suất |
|
|
|
|
|
- Mật độ cây hữu hiệu |
Chín công nghiệp |
Ngàn cây/ha |
+ Cao: >80 + Khá: 66-80 + Trung bình: 50 - 65 + Kém: <50 |
Quan sát toàn ô. Mật độ cây hữu hiệu = (Số cây hữu hiệu ở diện tích theo dõi (m2)) * 10000)/ 1000 = (Số cây hữu hiệu ở diện tích theo dõi (m2)) * 10 |
|
- Khối lượng cây |
Chín công nghiệp |
kg |
+ Cao: >1,70 + Khá: >1,45-1,70 + Trung bình: 1,20 - 1,45 + Kém: <1,20 |
Cân 10 cây đại diện/ô, lấy giá trị trung bình |
2.8 |
Năng suất lý thuyết |
Chín công nghiệp |
Tấn/ha |
|
Từng ô. Năng suất lý thuyết = Khối lượng cây (kg) * Mật độ cây hữu hiệu (ngàn cây/ha) |
2.9 |
Năng suất thực thu |
Chín công nghiệp |
Tấn/ha và % vượt đối chứng |
% vượt đối chứng: + Cao: >20 + Khá: >15-20 + Trung bình: 10-15 + Kém: <10 |
Cân trên cả ô. Năng suất thực thu (tấn/ha) = (Khối lượng mía trên ô (kg) / Diện tích ô (m2)) * 10.000) / 1.000 = (Khối lượng mía trên ô (kg) / Diện tích ô (m2)) * 10 |
2.10 |
Chất lượng mía và thời gian chín |
|
|
|
|
|
- Xơ bã |
Chín công nghiệp |
% |
- Tốt: <11 - Khá: 11 -13 - Trung bình: >13 - 15 - Kém: >15 |
3-5 cây đại diện/mẫu, phân tích theo quy trình chung, tối thiểu 1 lần |
|
- CCS |
Chín công nghiệp |
% |
CCS vượt so với đối chứng - Cao: >1,0 - Khá: >0,5 - 1,0 - Trung bình: 0 - 0,5 - Kém: <0 |
3-5 cây đại diện/mẫu, phân tích theo quy trình chung, tối thiểu 3 lần, 1 tháng 1 lần hoặc định kỳ 10/ 15/ 20 ngày/lần và vẽ đường biểu diễn) |
|
- Thời gian chín |
Chín công nghiệp |
Tháng tuổi |
- Sớm: <10 - Trung bình (trung bình sớm, trung bình và trung bình muộn): 10 - 13 - Muộn: >13 |
Dựa vào đường biểu diễn chữ đường theo tuổi mía |
2.11 |
Năng suất quy 10 CCS |
Chín công nghiệp |
Tấn/ha và % vượt đối chứng |
% vượt đối chứng: - Cao: >20 - Khá: >15-20 - Trung bình: 10-15 - Kém: <10 |
Năng suất quy 10 CCS (tấn/ha) = Năng suất thực thu (tấn/ha)* CCS /10 |
3 |
Đánh giá vụ gốc |
|
|
|
|
3.1 |
Mức độ mất khoảng |
Kết thúc thời kỳ tái sinh |
% diện tích không có mía trong khoảng cách ≥ 0,6 m |
- Tốt: <15 - Khá: 15-20 - Trung bình: 21 - 30 - Kém: >30 |
Theo dõi toàn ô |
3.2 |
Các chỉ tiêu khác (từ chỉ tiêu sức đẻ nhánh đến năng suất quy 10 CCS) |
Tương tự đánh giá vụ tơ |
Tương tự đánh giá vụ tơ |
So với vụ tơ: - Tốt: Mật độ cây tốt hơn, chiều cao cây và đường kính thân tương tự hoặc cao hơn - Khá: Mật độ cây, chiều cao cây và đường kính thân tương tự - Trung bình: Mật độ cây tương tự, chiều cao cây và đường kính thân kém hơn không đáng kể - Kém: Mật độ cây, chiều cao cây và đường kính thân kém hơn có nghĩa |
Tương tự đánh giá vụ tơ |
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành tối thiểu 2 vụ (vụ tơ và vụ gốc I), tốt nhất là vụ tơ và 2 vụ gốc.
3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất
Tiến hành tối thiểu 2 vụ (vụ tơ và vụ gốc I).
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1. Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu thí nghiệm: Bố trí theo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, tối thiểu 3 lần nhắc lại, diện tích ô từ 40 đến 100 m2 với chiều dài hàng không quá 15 m, từ 6 đến 10 công thức (kể cả giống đối chứng), đường lô giữa các khối rộng từ 2 đến 3 m, xung quanh trồng tối thiểu 2 hàng bảo vệ. Giống có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.2. Giống khảo nghiệm
- Khối lượng hom giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu: 150 kg/giống/vụ.
- Chất lượng hom giống: Hom ở độ tuổi bánh tẻ (mía tơ hoặc gốc I, từ 6 đến 8 tháng tuổi), độ thuần ≥ 98%, có từ 1 đến 3 mắt mầm khỏe, cây lấy hom giống phải sạch sâu bệnh.
- Xử lý hom giống: Thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn kỹ thuật của cơ sở khảo nghiệm.
- Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm. Khi gửi giống kèm theo Đăng ký khảo nghiệm và Tờ khai kỹ thuật (Phụ lục A, B).
- Phân nhóm giống: Giống khảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian chín (nếu có điều kiện).
3.2.1.3. Giống đối chứng
Do cơ sở khảo nghiệm lựa chọn, quyết định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp các giống khảo nghiệm có thời gian chín khác nhau, tốt nhất chọn 2 giống đối chứng.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
- Số điểm khảo nghiệm: Tối thiểu là 2 điểm hoặc bố trí ở 1 điểm vào 2 thời vụ trồng khác nhau.
- Bố trí khảo nghiệm: Tương tự như sản xuất đại trà, từ 3 đến 5 công thức (kể cả giống đối chứng), tối thiểu 0,1 ha/giống/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ không vượt quá mức quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Theo dõi tối thiểu 3 điểm trên 2 đường chéo góc hoặc ở các điểm đại diện với diện tích từ 50 đến 100 m2 /điểm.
- Giống đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc vụ tơ
- Thời vụ (theo khung thời vụ tốt nhất của nơi khảo nghiệm):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Vùng
Vụ trồng chính
Vụ trồng phụ
1
Trung du miền núi phía Bắc
01/02 - 30/4
01/9 - 30/10
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01/02 - 15/4
01/9 - 30/10
3
Bắc Trung bộ
01/01 - 30/3
01/7 - 30/9
4
Duyên hải miền Trung
01/4 - 30/6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tây Nguyên
01/10 - 30/12
01/5 - 30/6
6
Đông Nam bộ
01/10 - 15/12
15/4 - 15/6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15/11 - 30/02
01/4-30/6
- Yêu cầu về đất: Đất làm thí nghiệm phải có độ phì đồng đều, đại diện cho vùng sinh thái, làm đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Yêu cầu về phân bón.
Bảng 3 - Liều lượng phân bón
STT
Loại phân hoặc thuốc bảo vệ thực vật
Đơn vị tính
Số lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Vôi (CaCO3)
Tấn/ha
0,5 - 1,0
Cho vùng có độ 0,5-1,0 pHKCl<5, lượng bón tùy độ pHKCl
2
Phân hữu cơ (hoặc phân hữu cơ vi sinh)
Tấn/ha
10 - 20 (hoặc 1 - 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Phâm đạm (N)
Kg/ha
180 - 300
- Phân đơn hoặc hỗn hợp
- Lượng bón phụ thuộc loại đất và mức độ thâm canh
4
Phân lân (P2O5)
Kg/ha
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Phân kali (K2O)
Kg/ha
180 - 270
- Cách bón:
+ Bón lót: Bón lót toàn bộ vôi trong khi làm đất, bón lót vào đáy rãnh toàn bộ phân hữu cơ, toàn bộ phân lân, toàn bộ thuốc trừ sâu dạng hạt, 1/3 lượng đạm và 1/3 lượng kali, ngay sau khi bón lót, tốt nhất lấp một lớp đất mỏng (từ 1 đến 3 cm) rồi mới đặt hom.
+ Bón thúc: Bón vùi 2 lần khi đất đủ ẩm và ruộng sạch cỏ, lần 1 vào khoảng từ 30 đến 35 ngày sau trồng bón 1/2 lượng đạm còn lại. Lần 2 vào khoảng từ 90 đến 120 ngày sau trồng bón hết lượng phân còn lại.
- Trồng mía:
+ Đặt hom: Kiểu gối đầu hoặc nối đuôi với mật độ từ 4 đến 5 hom, đảm bảo 3 mắt mầm/ 1m dài, đặt hom bằng và thẳng hàng, cho mắt mầm hướng về hai bên, ấn chặt hom vào đất, hai đầu hàng mía nên đặt hom đôi ngược chiều.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Phun thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm từ 3 đến 7 ngày sau trồng, phun đẫm đều trên mặt ruộng khi đất đủ ẩm.
- Chăm sóc:
+ Lần 1: Thời gian tiến hành từ 30 đến 35 ngày sau trồng, làm sạch cỏ trong gốc và trên hàng mía, bón thúc lần 1, xới xáo, vùi lấp phân và hủy cây bị sâu bệnh, cho đất xuống rãnh đối với những vùng đất thấp.
+ Lần 2: Thực hiện từ 30 đến 35 ngày sau chăm sóc lần 1, làm sạch cỏ trong gốc và trên hàng mía, xới xáo và hủy cây bị sâu bệnh; phun phân bón lá (nếu có).
+ Lần 3: Thực hiện từ 30 đến 35 ngày sau chăm sóc lần 2, làm sạch cỏ trong gốc và trên hàng mía kết hợp cắt hủy những cây bị sâu bệnh hại hoặc cây lẫn giống, bón thúc lần 2, xới xáo, vun gốc nhẹ đối với những vùng đất thấp, phun phân bón lá (nếu có).
+ Lần 4: Thực hiện từ 30 đến 35 ngày sau chăm sóc lần 3, làm sạch cỏ trong gốc và trên hàng mía kết hợp cắt hủy những cây bị sâu bệnh hại hoặc cây lẫn giống, bóc lá, vun gốc nặng đối với những vùng đất thấp.
Đảm bảo ruộng mía sạch cỏ cho đến thời kỳ thu hoạch, đặc biệt phải chăm sóc kịp thời giai đoạn từ sau trồng đến 120 ngày tuổi. Việc bóc lá khô, vàng tiến hành từ 3 đến 4 lần, mỗi lần cách nhau từ 30 đến 45 ngày.
- Tưới nước: Trừ trường hợp khảo nghiệm giống cho vùng canh tác nhờ nước trời, tưới bổ sung từ 1 đến 2 lần/tháng với lượng nước từ 40 đến 50 mm/lần, tương ứng với khoảng từ 400 đến 500 m3/ha/lần khi khô hạn kéo dài, đặc biệt là giai đoạn mọc mầm, đẻ nhánh và đầu vươn lóng.
- Phòng trừ sâu bệnh:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thu hoạch mía:
+ Xác định thời gian thu hoạch: Thu hoạch khi có biểu hiện ngọn tóp, các đốt phần trên ngọn ngắn lại, lá ngọn sít, bộ lá ngả màu vàng nhạt lá chân khô, thân bóng, phấn ít, bẹ lá mất nước kể cả bẹ lá xanh hoặc dùng Brix kế cầm tay để đo độ Bx. Thu hoạch khi chênh lệch độ Brix ngọn và Brix gốc thấp (độ Brix ngọn lớn hơn hoặc bằng 90% độ Brix gốc).
+ Kỹ thuật thu hoạch: Chặt sát đất, không dập gốc, chặt ngọn ló lõi thân, róc sạch rễ lá.
3.3.1.2. Kỹ thuật chăm sóc vụ gốc
- Vệ sinh đồng ruộng, bạt gốc ngay sau khi thu hoạch.
- Nên để và vén lá gọn để phòng chống cháy mía trong mùa khô.
- Bón lượng vôi, phân hữu cơ, lân và kali tương tự ở vụ tơ; riêng lượng đạm có thể bón tăng từ 10 đến 15% so với vụ tơ.
- Xả gốc, bón thúc lần 1 với toàn bộ lượng lân, 1/2 lượng đạm và 1/2 lượng kali, lấp gốc và vùi lấp phân.
- Bón thúc lần 2 (3 tháng sau thu hoạch, khi mía bắt đầu có lóng) với 1/2 lượng đạm và 1/2 lượng kali, xới xáo, vùi lấp phân.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1, trừ khi bố trí kết hợp với các thử nghiệm kỹ thuật canh tác.
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
- Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất lợi thì có thể bố trí cả thí nghiệm trong điều kiện nhân tạo khi có yêu cầu.
- Các chỉ tiêu định tính được đánh giá bằng mắt, thực hiện qua quan sát toàn ô thí nghiệm, trên từng cây hoặc các bộ phận của cây và cho điểm.
- Các chỉ tiêu định lượng được đo đếm trên cây mẫu được lấy ngẫu nhiên, trừ cây ở hàng biên.
- Phương pháp theo dõi, đánh giá tương tự như quy định ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chữ đường: Phân tích trong phòng hoặc lấy số liệu tại nhà máy.
- Thời gian chín: Tính thời gian từ trồng đến khi chín công nghiệp.
- Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện nơi khảo nghiệm.
- Ý kiến của người sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới, khả năng mở rộng diện tích của giống.
3.5. Báo cáo kết quả khảo nghiệm
Theo Phụ lục C, D của Quy chuẩn này.
Khảo nghiệm VCU giống mía để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 cửa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
MẪU ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU GIỐNG MÍA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……….., ngày ….... tháng …... năm ……….
ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU GIỐNG MÍA
Kính gửi: ……………………………..
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện thoại: Fax:
- Email:
2. Nội dung đăng ký khảo nghiệm
STT
Tên giống
Hình thức khảo nghiệm *
Số điểm
Địa điểm, thời gian và diện tích khảo nghiệm
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
1. Tên giống đăng ký khảo nghiệm
- Tên đăng ký chính thức:
- Tên gốc nếu là giống nhập nội:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nguồn gốc và phương pháp chọn tạo giống
2.1. Chọn tạo trong nước
- Nguồn gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là giống lai...):
- Phương pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
- Xuất xứ:
- Thời gian nhập nội:
2.2.1. Đặc điểm chính của giống
- Chiều cao cây (cm):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Năng suất (tấn/ha):
- Chữ đường (CCS%):
- Thời gian chín:
- Khả năng chống chịu (sâu bệnh, rét, hạn, úng, ...):
2.2.2. Thời vụ gieo trồng và giống đối chứng
2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật khác (nếu có)
………, ngày ….. tháng
….. năm ……
Tổ
chức/cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Điểm khảo nghiệm
2. Thời gian khảo nghiệm
3. Cơ sở thực hiện
4. Cán bộ thực hiện
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giống khảo nghiệm: - Giống đối chứng:
6. Diện tích ô thí nghiệm
- Kích thước ô: - Số lần nhắc:
7. Mật độ trồng
- Khoảng cách hàng:
- Số hom/m dài:
8. Loại đất trồng
- Loại đất:
- Cây trồng trước:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vôi:
- Phân hữu cơ/hữu cơ vi sinh:
- Đạm:
- Lân:
- Kali:
- Khác (nếu có):
10. Phòng trừ sâu bệnh (loài sâu bệnh hại, ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng)
11. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết đến thí nghiệm
12. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, tham khảo từ Bảng 1 đến Bảng 12 dưới đây)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày ….. tháng …..
năm …………
Cán
bộ khảo nghiệm
(ký
tên, ghi rõ họ tên)
Bảng 1. Đặc điểm giống
Đặc điểm
Giống 1
Giống 2
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn gốc xuất xứ
Bố mẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu thân
Bẹ lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiến lá
Khả năng trổ cờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính thân
Chiều cao cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng mọc mầm
Khả năng đẻ nhánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chống chịu sâu bệnh
Khả năng chống chịu điều kiện bất lợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chống chịu đổ ngã
Khả năng tái sinh, lưu gốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất
Chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian chín
Vùng thích nghi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời vụ trồng thích hợp
Bảng 2. Tỷ lệ mọc mầm, sức đẻ nhánh ở vụ tơ và mức độ mất khoảng ở vụ gốc I
Công thức
Tỷ lệ mọc mầm (%)
Sức đẻ nhánh (nhánh/cây mẹ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LSD0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV (%)
Bảng 3. Khả năng trổ cờ
Công thức
Vụ tơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ cây trổ cờ (%)
Thời điểm trổ cờ
Tỷ lệ cây trổ cờ (%)
Thời điểm trổ cờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4. Chiều cao cây và đường kính thân
Công thức
Vụ tơ (số tháng tuổi)
Vụ gốc I (số tháng tuổi)
Chiều cao cây (cm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao cây (cm)
Đường kính thân (cm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5. Tỷ lệ cây chết do sâu/rệp hại (%)
Công thức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ gốc I
Kết thúc mọc mầm
Kết thúc đẻ nhánh
Cuối vươn lóng (số tháng tuổi)
Thu hoạch (số tháng tuổi)
Kết thúc tái sinh
Kết thúc đẻ nhánh
Cuối vươn lóng (số tháng tuổi)
Thu hoạch (số tháng tuổi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6. Tỷ lệ cây chết do bệnh (tên bệnh) (%)
Công thức
Vụ tơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc mọc mầm
Kết thúc đẻ nhánh
Cuối vươn lóng (số tháng tuổi)
Thu hoạch (số tháng tuổi)
Kết thúc tái sinh
Kết thúc đẻ nhánh
Cuối vươn lóng (số tháng tuổi)
Thu hoạch (số tháng tuổi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7. Mức độ nhiễm bệnh (tên bệnh)
Công thức
Vụ tơ
Vụ gốc I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp bệnh
Thời điểm đánh giá
Cấp bệnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8. Khả năng chống chịu điều kiện bất lợi (hạn/úng/phèn/mặn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ tơ
Vụ gốc I
Thời điểm đánh giá
Điểm
Thời điểm đánh giá
Điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9. Khả năng chống chịu đổ ngã
Công thức
Vụ tơ
Vụ gốc I
Tỷ lệ cây đổ ngã (%)
Cấp đổ ngã (nếu có)
Tỷ lệ cây đổ ngã (%)
Cấp đổ ngã
(nếu có)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết
Công thức
Vụ
Số tháng tuổi
Mật độ cây hữu hiệu (ngàn cây/ha)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất lý thuyết (tấn/ha)
% vượt so với đ/c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LSD0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV%
Bảng 11. Diễn biến chữ đường
Công thức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tháng/năm
(số tháng tuổi)
Tháng/năm
(số tháng tuổi)
Tháng/năm
(số tháng tuổi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12. Năng suất và chất lượng (số tháng tuổi của từng vụ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ và bình quân chu kỳ
Năng suất thực thu
Chữ đường
Năng suất quy 10 CCS
Tấn/ha
% vượt đ/c
CCS
% vượt đ/c
Tấn/ha
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LSD0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể trình bày số liệu trong bảng dưới dạng đồ thị.
Có thể sử dụng các trắc nghiệm khác để so sánh các giá trị trung bình như trắc nghiệm đa đoạn Duncan, Tukey,...
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1. Điểm khảo nghiệm
2. Thời gian khảo nghiệm
3. Cơ sở thực hiện
4. Cán bộ thực hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giống khảo nghiệm: - Giống đối chứng:
6. Diện tích khảo nghiệm
7. Mật độ trồng
- Khoảng cách hàng: - Số hom/1 m dài:
8. Loại đất trồng
- Loại đất:
- Cây trồng trước:
9. Phân bón (loại phân và số lượng đã sử dụng)
- Vôi:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đạm:
- Lân:
- Kali:
- Khác (nếu có):
10. Phòng trừ sâu bệnh (loài sâu bệnh hại, ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng)
11. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết đến khảo nghiệm
12. Đánh giá chung
Tên giống
Năng suất (tấn/ha)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian chín
Nhận xét chung (sinh trưởng, sâu bệnh và tính thích ứng)
Ý kiến người sản xuất (có hoặc không chấp nhận giống mới, khả năng mở rộng diện tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Kết luận và đề nghị (kết luận cụ thể từng giống, kiến nghị sử dụng giống ưu tiên theo mức độ thích ứng và hiệu quả kinh tế của giống).
Cơ sở khảo nghiệm
(Ký
tên, đóng dấu)
Ngày …… tháng
...... năm ………..
Cán
bộ khảo nghiệm
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-131:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-131:2013/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-131:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video