Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1.

(*)(+)

QN

VG

Cây: sức sinh trưởng

Plant: vigor

Yếu - weak

Olong thanh tâm

3

Trung bình - medium

Đại Bạch Trà

5

Khỏe - strong

LDP2

7

2.

(*)(+)

QN

VG

Cây: dạng cây

Plant: type

Bụi - shrub

Saemidori

1

Bán gỗ - semi-arbor

Trung du

3

Gỗ - arbor

San Suối Giàng

5

3.

(*)(+)

QN

VG

Cây: tập tính sinh trưởng

Plant: growth habit

Thẳng đứng - upright

-

1

Nửa đứng - semi upright

-

3

Trải rộng- spreading

-

5

4.

QN

VG

Cây: mật độ cành

Plant: density of branches

Thưa - sparse

-

3

Trung bình - medium

-

5

Dầy- dense

-

7

5.

(+)

QL

VG

Cành: zic-zac

Baranch: zigzagging

Không có - absent

-

1

Có - present

-

9

6.

(*)(+)

(a)

QN

MS

Búp: thời gian nảy chồi giai đoạn “một tôm một lá”

Young shoot: time beginning of “one and a bud” stage

Sớm - early

-

3

Trung bình - medium

-

5

Muộn - late

-

7

7.

(+)

(a)

PQ

VG

Búp: màu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm hai lá”

Young shoot: color of second leaf at “two and a bud” stage

Trắng nhạt - whitish

-

1

Xanh vàng - yellow green

Chất Tiền

2

Xanh nhạt - light green

-

3

Xanh - medium green

-

4

Xanh tía - purple green

Kim Tuyên

5

8

(*)(a)

QL

VG

Búp: lông trên tôm

Young shoot: pubescence of bud

Không có - absent

Trung du hỗn hợp

1

Có - present

Phúc Vân Tiên

9

9.

(a)

QN

VG

Búp: mật độ lông trên tôm

Young shoot:density pubescence of bud

Thưa - sparse

-

3

Trung bình - medium

Tiền phong

5

Dày - dense

Phúc Vân Tiên

7

10.

(a)

QL

VG

Búp: sắc tố antoxian ở gốc cuống

Youngshoot: anthocyanin coloration at base of petiole

Không có - absent

-

1

Có - present

-

9

11.

(*)

(a)

QN

VG/MS

Búp: chiều dài “một tôm ba lá”

Young shoot: length of “three and a bud”

Ngắn - short

-

3

Trung bình - medium

-

5

Dài - long

-

7

12.

(*)(+)

(b)

QN

VG

Phiến lá: thế

Leaf blade: attitude

Hướng lên- upwards

-

1

Hướng ra ngoài- outwards

-

3

Hướng xuống - downwards

-

5

13.

(*)

(b)

QN

VG/MS

Phiến lá: chiều dài

Leaf blade: length

Ngắn - short

-

3

Trung bình - medium

-

5

Dài - long

-

7

14.

(*)

(b)

QN

VG/MS

Phiến lá: chiều rộng

Leaf blade: width

Hẹp - narrow

-

3

Trung bình - medium

-

5

Rộng - broad

-

7

15

(+)

(b)

QN

VG

Phiến lá: hình dạng

Leaf blade: shape

Elip rất hẹp - very narrow elliptic

-

1

Elip hẹp - narrow elliptic

-

2

Elip - medium elliptic

Olong thanh tâm

3

Elip rộng - broad elliptic

-

4

16.

(+)

(b)

QN

VG

Phiến lá: mức độ xanh

Leaf blade: intensity of green color

Nhạt - light

-

3

Trung bình - medium

Chất Tiền

5

Đậm - dark

Nậm Ngặt

7

17.

(+)

(b)

PQ

VG

Phiến lá: hình dạng vết cắt ngang

Leaf blade: shape in cross section

Lõm - folded upwards

-

1

Phẳng - flat

-

2

Lồi - recurved

 

3

18.

(b)

QN

VG

Phiến lá: kết cấu bề mặt phía trên

Leaf blade: texture of upper surface

Nhẵn hoặc nhăn ít - smooth or weakly rugose

Kim Tuyên

1

Nhăn vừa - moderately rugose

Nhăn nhiều - strongly rugose

Keo Am Tích

Trung du hỗn hợp

2

3

19.

(+)

(b)

PQ

VG

Phiến lá: hình dạng chóp lá

Leaf blade: shape of apex

Tù - obtuse

-

1

Nhọn - acute

Kim Tuyên

2

Nhọn mũi - acuminate

Phúc Vân Tiên

3

20.

(+)

(b)

QN

VG

Phiến lá: mức độ lượn sóng của mép lá

Leaf blade: undulation of margin

Không có hoặc ít - absent or weak

Đại Bạch Trà

1

Trung bình - medium

Bát Tiên

2

Nhiều - strong

PH11

3

21.

(+)(b)

QN

VG

Phiến lá: mức độ khía răng cưa của mép lá

Leaf blade: serration of margin

Nông - weak

Nậm ngặt

3

Trung bình - medium

Chất Tiền

5

Sâu - strong

PH12

7

22.

(+)

(b)

PQ

VG

Phiến lá: hình dạng phần gốc lá

Leaf blade: shape of base

Nhọn - acute

-

1

Tù - obtuse

-

2

Nón cụt - truncate

-

3

23.

(+)

QN

MG

Hoa: thời gian hoa nở hoàn toàn

Flower: time of full flowering

Sớm - early

-

3

Trung bình - medium

-

5

Muộn - late

-

7

24.

QN

MG

Hoa: tổng số hoa trên cây

Flower: total number of flower heads per plant

Ít - few

-

3

Trung bình - medium

-

5

Nhiều - many

-

7

25.

(c)

QN

VG/MS

Hoa: chiều dài cuống

Flower: length of pedicel

Ngắn - short

-

3

Trung bình - medium

-

5

Dài - long

-

7

26.

(*)(c)

QL

VG

Hoa: lông mặt ngoài đài hoa

Flower: pubescence on outer side of sepal

Không có - absent

-

1

Có - present

-

9

27.

(*)(c)

QL

VG

Hoa: sắc tố antoxian mặt ngoài đài hoa

Flower: anthocyanin coloration on outer side of sepal

Không có - absent

-

1

Có - present

-

9

28.

(*) (c)

QN

VG/MS

Hoa: đường kính

Flower: diameter

Nhỏ - small

-

3

Trung bình - medium

-

5

To - large

-

7

29.

(+)(c)

PQ

VG

Hoa: màu cánh hoa trong

Flower: color of inner petals

Hơi xanh - greenish

-

1

Trắng - white

-

2

Hồng - pink

-

3

30.

(*)(c)

QL

VG

Hoa: lông trên bầu nhụy

Flower: pubescence of ovary

Không có - absent

-

1

Có - present

-

9

31.

(c)

QN

VG

Hoa: mật độ lông của bầu nhụy

Flower: density of pubescence of ovary

Thưa - sparse

-

3

Trung bình - medium

-

5

Dày - dense

-

7

32.

(c)

QN

VG

Hoa: chiều dài vòi nhụy

Flower: length of style

Ngắn - short

-

3

Trung bình - medium

-

5

Dài - long

-

7

33.

(+)(c)

QN

VG

Hoa: vị trí phân chia vòi nhụy

Flower: position of style splitting

Thấp - low

-

3

Trung bình - medium

-

5

Cao - high

-

7

34.

(*)(+)

(c)

QN

VG

Hoa: vị trí đầu nhụy liên quan tới nhị hoa

Flower: position of stigma relative to stamens

Dưới - below

-

1

Ngang bằng - same level

-

3

Ở trên - above

-

5

35.

(+)

QN

MG

Khả năng lên men

Fermentation ability

Yếu - weak

-

3

Trung bình - medium

-

5

Mạnh - strong

-

7

36.

(+)

QN

MG

Hàm lượng cafein

Caffeine content

Không có hoặc rất thấp - absent or very low

-

1

Thấp - low

-

2

Trung bình - medium

-

3

Cao - high

-

4

Rất cao - very high

-

5

CHÚ THÍCH:

(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.

(+) Tính trạng được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi tại Phụ lục A

(a) Quan sát trên các búp chè mọc ra đầu tiên trong năm

(b) Quan sát trên phiến lá phát triển đầy đủ ở mùa hè hoặc mùa thu vào giữa thời kỳ mật độ búp chè phát triển nhất

(c) Quan sát trên hoa phát triển đầy đủ ở giai đoạn nở hoa

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Giống khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1.2. Giống gửi khảo nghiệm phải đảm bảo chất lượng tốt, cây con hoặc hom giống không giập nát và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại.

3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.

3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.

3.1.2. Giống tương tự

3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục C), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.

3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:

(1) Cây: dạng cây (Tính trạng 2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Búp: màu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm hai lá” (Tính trạng 7)

(4) Phiến lá: chiều dài (Tính trạng 13)

(5) Hoa: tổng số hoa trên cây (Tính trạng 24)

(6) Hoa: đường kính (Tính trạng 28)

3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm

3.3.1. Thời gian khảo nghiệm

Khảo nghiệm được tiến hành trong một chu kỳ sinh trưởng vào năm thứ ba sau khi trồng (thời kỳ kiến thiết cơ bản).

3.3.2. Điểm khảo nghiệm

Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1 điểm bổ sung.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc trồng 24 cây. Trồng ba hàng, khoảng cách hàng cách hàng 1,5m, cây cách cây 0,3m.

3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác (Phụ lục B)

3.4. Phương pháp đánh giá

Các tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây mẫu đỏ (một lần nhắc). Các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.

Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt

- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất

Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ tệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.

Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 48 (cả 2 lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho phép là 2.

3.4.3. Đánh giá tính ổn định

Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.

Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thể hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống chè mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống chè mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống chè, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

Các quan sát trên búp, trên phiến lá, trên hoa nên tiến hành ở giai đoạn cây chè tuổi 3

Búp:

Hoa:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Tính trạng 1 - Cây: sức sinh trưởng

Nên đánh giá ở giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng.

Quan sát khi chè đang trong giai đoạn sinh trưởng mạnh ở tuổi 3, từ tháng 5 đến tháng 8

2. Tính trạng 2 - Cây: kiểu cây

Quan sát khi cây chè trong thời kỳ Kiến thiết cơ bản tuổi 3

3. Tính trạng 3 - Cây: tập tính sinh trưởng

Quan sát khi cây chè trong thời kỳ Kiến thiết cơ bản ở tuổi 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan sát ở giai đoạn cây chè sinh trưởng phát triển mạnh tháng 5 đến tháng 8 khi cây chè ở tuổi 3

5. Tính trạng 6 - Búp: Thời gian nảy chồi của giai đoạn “một tôm một lá”

Thời gian khi có 30% số cây có búp ở giai đoạn “một tôm và một lá” .

Trên mỗi cây quan sát đánh dấu 5 búp, theo dõi thời gian từ khi nẩy chồi đến khi 1 tôm 1 lá hoàn chỉnh.

6. Tính trạng 7 - Búp: mầu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm hai lá”

7. Tính trạng 12 - Phiến lá: thế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Tính trạng 16 - Phiến lá: mức độ xanh

Quan sát trên lá thứ 5 và lá thứ 6

10. Tính trạng 17 - Phiến lá: hình dạng vết cắt ngang

11. Tính trạng 19 - Phiến lá: hình dạng chóp lá

12. Tính trạng 20 - Phiến lá: mức độ lượn sóng của mép lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Tính trạng 21 - Phiến lá: mức độ khía răng cưa của mép lá

14. Tính trạng 22 - Phiến lá: hình dạng phần gốc lá

15. Tính trạng 23 - Hoa: thời gian hoa nở hoàn toàn

Thời gian hoa nở hoàn toàn được tính từ khi bắt đầu hình thành mầm hoa đến khi có 50% số hoa nở.

16. Tính trạng 29 - Hoa: màu mặt trong cánh hoa.

17. Tính trạng 33 - Hoa: vị trí phân chia vòi nhụy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18. Tính trạng 34 - Hoa: vị trí đầu nhụy liên quan tới nhị hoa.

19. Tính trạng 35 - Khả năng lên men trên búp “một tôm hai lá”

Xác định hoạt tính men polyphenoloxydaza theo phương pháp U.V.Margna 1964.

20. Tính trạng 36 - Hàm lượng cafein trên búp “một tôm hai lá”

Xác định cafein tổng số theo phương pháp Bectrand

Không có hoặc rất thấp

≤ 0,5%

Thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình

2,1-3,5%

Cao

3,6-5,0%

Rất cao

>5,0%

 

PHỤ LỤC B

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CHÈ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Tiêu chuẩn hom giống theo tiêu chuẩn hiện hành

+ Tiêu chuẩn cây con theo tiêu chuẩn hiện hành

+ Bầu chè trước khi trồng được tách bỏ túi PE giữ nguyên phần đất trong bầu đặt xuống hốc lấp một lớp đất tơi xốp lên trên.

2. Yêu cầu về đất

Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, có độ phì đồng đều. Cầy bừa kỹ, sạch cỏ dại, gốc cây, sỏi đá, được san ủi bằng phẳng và thích hợp cho cây chè sinh trưởng phát triển.

3. Bón phân

Bón lót toàn bộ 20 tấn đến 30 tấn phân hữu cơ/ha, lân supe: 500kg đến 600 kg/ha trước khi trồng cây con.

- Bón thúc khi chè tuổi 1:

+ Lượng phân bón cho 1 ha: 40kgN + 30kgP2O5 +30kg K2O.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Cách bón: trộn đều phân bón N:P:K; bón cách gốc từ 25cm đến 30 cm, bón sâu từ 6cm đến 7cm, lấp kín.

- Khi chè tuổi 2:

+ Lượng bón cho 1 ha là 60 kg N + 30kg P2O5 + 40kg K2O

+ Thời gian bón và cách bón như chè tuổi 1

- Khi chè tuổi 3:

+ Lượng bón cho 1 ha là 80kg N + 40kg P2O5 + 60kg K2O

+ Thời gian bón và cách bón như chè tuổi 1 (bón cách gốc từ 35cm đến 40 cm)

4. Phòng trừ cỏ dại

Phủ rác, cây phân xanh lên gốc chè để hạn chế cỏ dại. Với chè tuổi 1 phải dùng tay nhổ cỏ ở gốc chè và được xới phá váng sau khi trời mưa to.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Phòng trừ sâu bệnh

Cần kiểm tra và phát hiện sớm để phòng trừ kịp thời các loài sâu, bệnh hại nguy hiểm như: rầy xanh, bọ trĩ (bọ cánh tơ), nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá chè, chấm xám, chấm nâu, đốm mắt cua...

Các thuốc được sử dụng để phòng trừ các loại sâu bệnh trên phải nằm trong danh mục thuốc được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép sử dụng trên chè và sử dụng thuốc theo đúng quy trình hướng dẫn.

 

PHỤ LỤC C

TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CHÈ

1. Loài: Camellia sinensis (L.) O. Kuntze.

2. Tên giống:

3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Địa chỉ:

Điện thoại / FAX / E.mail:

4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1. Họ tên                                               Địa chỉ

2. Họ tên                                               Địa chỉ

3. Họ tên                                               Địa chỉ

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

Nguồn gốc

Tên giống bố, mẹ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Phương pháp chọn tạo

Lai hữu tính:

Xử lí đột biến:

Phương pháp khác:

5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo

5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:

Giâm cành [    ]

Tách chồi [     ]

Phương pháp khác (mô tả chi tiết)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước                                        ngày     tháng     năm

Nước                                        ngày     tháng     năm

7. Các tính trạng đặc trưng của giống

Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Plant: type

(Tính trạng 2)

Bụi - shrub

Saemidori

1

 

Bán gỗ - semi-arbor

Cin 143

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gỗ - arbor

Suối Giàng

5

 

7.2 Cây: tập tính sinh trưởng

Plant: growth habit

(Tính trạng 3)

Thẳng đứng - upright

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nửa đứng - semi upright

-

3

 

Trải rộng - spreading

-

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Young shoot: color of second leaf at “two and a bud” stage

(Tính trạng 7)

Trắng nhạt - whitish

-

1

 

Xanh vàng - yellow green

Chắt Tiền

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh nhạt - light green

-

3

 

Xanh - medium green

-

4

 

Xanh tía - purple green

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

7.4 Phiến lá: chiều dài

Leaf blade: length

(Tính trạng 13)

Ngắn - short

-

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

5

 

Dài - long

-

7

 

7.5 Hoa: tổng số hoa trên cây

Flower: total number of flower heads per plant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ít - few

 

3

 

Trung bình - medium

 

5

 

Nhiều - many

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

7.6 Hoa: đường kính

Flower: diameter

(Tính trạng 28)

Nhỏ - small

-

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

5

 

To - large

-

7

 

Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống

8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biệt

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống

9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3. Thông tin khác:

 

 

Ngày      tháng      năm
(Ký tên , đóng dấu)

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: QCVN01-124:2013/BNNPTNT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 21/06/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…