Số TT |
Tên kháng sinh |
Hàm lượng tối đa cho phép (g/tấn) |
Thời gian ngừng sử dụng thức ăn có kháng sinh trước khi giết mổ (ngày) |
1 |
Sulfadimethoxin |
454 |
5 |
* Không áp dụng cho vịt đẻ trứng thương phẩm.
2.2. Giới hạn vi sinh vật và hàm lượng độc tố vi nấm.
2.2.1. Giới hạn vi sinh vật.
Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt được quy định trong bảng 2.
Bảng 2: Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt
Số TT
Loại vi khuẩn
Tổng số vi khuẩn (CFU/g) tối đa cho phép
Vịt con từ 1-28 ngày tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
1 x 105
1 x 106
2
Coliforms
1 x 102
1 x 102
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
Không có
4
Salmonella*
Không có
Không có
5
Staphylococcus aureus
1 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Clostridium perfringens
1 x 104
1 x 105
* Không có trong 25g mẫu.
2.2.2. Độc tố nấm mốc.
Hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt được quy định ở bảng 3.
Bảng 3: Quy định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt
Số TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng aflatoxin tính theo microgam/kg (ppb) tối đa cho phép
Vịt con từ 1-28 ngày tuổi
Nhóm vịt còn lại
1
Aflatoxin B1
Không có
10
2
Tổng số các aflatoxin B1+B2+G1+G2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2.3. Quy định về hàm lượng kim loại nặng.
Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt được quy định trong bảng 4.
Bảng 4: Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt
Số TT
Kim loại nặng
Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg)
1
Asen (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cadimi (Cd)
1,0
3
Chì (Pb)
5,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Lấy mẫu.
Theo TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002).
2.2.2. Chuẩn bị mẫu.
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998).
2.2.3. Phương pháp thử
Số TT
Chỉ tiêu xác định
Phương pháp thử
Xác định hàm lượng kháng sinh, hóa dược
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfadimethoxin
AOAC 970.88
Xác định vi khuẩn và hàm lượng aflatoxin
2.
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
TCVN 5165-90
3.
Coliform
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Escherichia coli
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)
5.
Salmonella
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)
6.
Staphylococci aureus
- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Clostridium perfringens
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)
8.
Aflatoxin B1
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)
9.
Aflatoxin tổng số
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
Asen (As)
AOAC 957.22
11.
Cadimi (Cd)
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)
12.
Chì (Pb)
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuỷ ngân (Hg)
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)
3.1. Chứng nhận hợp quy
3.1.1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt phải được chứng nhận hợp quy theo các quy định tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá nhân quy định tại mục 1.2 của quy chuẩn này phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký công bố hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi Tổ chức, cá nhân đăng ký sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Sản phẩm của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt lưu thông trên thị trường phải có dấu hợp quy được trình bày trực tiếp trên sản phẩm hàng hóa hoặc trên bao bì, nhãn mác của sản phẩm hàng hóa ở vị trí dễ thấy, dễ đọc, đồng thời được in trong tài liệu kỹ thuật kèm theo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực hiện
3.4.1. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt quy định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.
4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-11:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-11:2009/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-11:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video