Giai đoạn sản xuất |
Các mối nguy có thể có |
Biện pháp kiểm soát |
1. Chọn vị trí |
Ô nhiễm vi sinh và hóa học từ công nghiệp, nông nghiệp và chất thải sinh hoạt của người. |
Chọn ao nuôi cách xa và không bị ảnh hưởng bởi các nguồn ô nhiễm. |
2. Thiết kế ao nuôi |
Ô nhiễm vi sinh và hóa học vào nguồn nước cấp và ao nuôi do thiết kế không phù hợp hoặc thiếu điều kiện vệ sinh. |
Thiết kế ao nuôi tránh bị nhiễm bẩn và xử lý chất thải từ nhà vệ sinh, nhà bếp và các khu vực khác, tránh không cho chất bẩn đi vào hệ thống cấp nước và ao nuôi tôm. |
3. Nuôi |
|
|
- Chuẩn bị ao |
Ô nhiễm vi sinh và hóa học từ việc sử dụng hóa chất độc hại để chuẩn bị, cải tạo ao và sự tích tụ qúa mức các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. |
Dọn bùn đáy ao và chỉ sử dụng những hóa chất được cho phép để chuẩn bị , cải tạo ao nuôi tôm. |
- Điều kiện của ao nuôi |
Bệnh tôm xảy ra dẫn đến sử dụng các hóa chất để trị bệnh |
Áp dụng biện pháp phòng ngừa bệnh bằng cách không thả tôm đã bị nhiễm mầm bệnh; giảm thay nước để giảm khả năng xâm nhập của các vi sinh vật gây bệnh qua nguồn nước lấy vào; duy trì chất lượng nước và nền đáy ao tốt để giảm các tác động không có lợi về môi trường cho tôm nuôi. |
- Cấp nước |
Ô nhiễm hóa học và vi sinh (E. coli và Coliform) do từ nguồn nước cấp. |
Xử lý nước và quản lý tốt các ao nuôi tôm tránh nhiễm bẩn. Quản lý các chất thải từ gia súc và sinh hoạt của con người, tránh không để gây nhiễm bẩn ao nuôi. |
- Thả giống |
Tôm giống có dư lượng các chất kháng sinh bị cấm sử dụng. |
Không dùng các loại thuốc, kháng sinh và hoá chất bị cấm sử dụng trong các cơ sở sản xuất giống và ương nuôi tôm giống. |
- Sử dụng thức ăn và phân bón |
Nhiễm bẩn vi sinh và hóa chất trong thức ăn và phân bón. |
Sử dụng loại thức ăn thích hợp. Bảo quản và quản lý việc cho ăn đúng kỹ thuật. Không dùng thức ăn tươi hoặc các loại phân bón hữu cơ không qua xử lý. |
Bảng A1 (kết thúc)
Giai đoạn sản xuất
Các mối nguy có thể có
Biện pháp kiểm soát
- Sử dụng thuốc và hóa chất
Sản phẩm tôm nuôi tích tụ các chất kháng sinh, hóa chất bị cấm sử dụng không có đủ thời gian để thải hồi.
Áp dụng biện pháp phòng ngừa bệnh, không sử dụng dụng các kháng sinh và hóa chất bị cấm. Có đủ thời gian thải hồi theo hướng dẫn đối với các thuốc được phép sử dụng.
4. Thu hoạch
Tôm bị nhiễm bẩn hóa chất, vi sinh vật (Salmonella), dầu hỏa, các mảnh vụn thủy tinh, gỗ,…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 190:2004 về cơ sở nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành
Số hiệu: | 28TCN190:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 190:2004 về cơ sở nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành
Chưa có Video