Đường kính chi tiết (mm) |
Số vòng quay chi tiết (vg/h) |
Tốc độ dịch của súng phun (mm/vg) |
10 ÷ 30 |
160 |
2,5 |
31 ÷ 60 |
80 |
1,7 |
61 ÷ 100 |
60 |
1,7 |
101 ÷ 200 |
30 |
1,2 |
201 ÷ 300 |
15 |
1,2 |
301 ÷ 400 |
10 |
1,2 |
Bảng A2: Lượng dư cho tiện và mài
Đường kính chi tiết (mm)
Lượng dư tiện và mài tính cho một bên (mm)
Tiện
Mài
Tổng cộng
Chỉ mài
Đến 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,62
0,30
Từ 26 ÷ 50
0,6
0,13
0,73
0,33
Từ 51 ÷ 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,84
0,35
Từ 76 ÷ 100
0,8
0,14
0,94
0,38
Từ 101 ÷ 125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
1,05
0,42
Từ 126 ÷ 150
1,0
0,15
1,15
0,45
Trên 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
1,36
0,45
Bảng A3: Chiều dày của lớp phun sau khi gia công
Đường kính chi tiết phun (mm)
Chiều dày tối thiểu h1 (mm) cho 1 phía
Đến 25
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 ÷ 65
Từ 51 ÷ 75
0,65 ÷ 75
Từ 76 ÷ 100
0,75 ÷ 80
Từ 101 ÷ 125
0,80 ÷ 85
Từ 126 ÷ 150
0,85 ÷ 95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95 ÷ 1,0
Bảng A4: Tính chất cơ lý của lớp phủ so với vật liệu ban dầu
Giới hạn bền của vật liệu
Vật liệu
Vật liệu ban đầu
Lớp phủ
Giới hạn bền kéo (N/m2)
1,01.108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền nén (N/m2)
1,3.108
Độ cứng (HB)
24
17 ÷ 23
Bảng A5: Các phương pháp làm sạch, tạo độ nhám bề mặt
Phương pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại công nhân
Thiết bị
Phạm vi sử dụng
Min
Max
Công nhân
Bậc
Phun cát
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phun cát
3-4
Thiết bị phun cát
Sửa chữa các khe nứt của chi tiết đúc, chống rỉ trang trí.
Cắt ren và phun cát
0,15
4,0
Nguội
Phun cát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị phun cát
Dùng cho những lớp phủ mỏng và trong việc phục hồi các chi tiết trục khuỷu.
Cắt ren phẳng
0,5
20,0
Tiện
4-5
Máy tiện và dao cắt ren
Để phủ các chi tiết máy mòn (trục và bạc lót) bề mặt được xêmentit và bề mặt không qua tôi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
30,0
Tiện
4-5
Máy tiện, dao cắt ren và dụng cụ cán
Để phủ các chi tiết máy mòn (trục và bạc lót) bề mặt được xêmentit và bề mặt không qua tôi và bề mặt trụ trong của xi lanh
Cắt ren và cán dầu
0,5
30,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-5
Máy tiện, dao cắt ren và dụng cụ cán
Dùng cho các bề mặt qua xêmentit hoặc qua tôi.
Tạo nhám bề mặt bằng Hồ quang (Gại điện)
0,7
10,0
Hàn
5
Máy tiện, biến thế và gá lắp gại điện chuyên dùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A6: Kích thước hạt cát và hạt thép dùng cho máy phun cát
Vật liệu chi tiết
Kích thước hạt (mm)
Hạt cát
Hạt thép
Thép ít các bon
0,8 ÷ 1,0
0,8 ÷ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9 ÷ 1,8
1,0 ÷ 1,5
Gang xám
0,25 ÷ 0,5
1,0 ÷ 1,5
Gang trắng
1,5 ÷ 2,5
1,5 ÷ 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc bắn
Độ nhấp nhô (µm)
Thép C45
Gang
22°
9,12
13,75
45°
19,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67°
10,12
24,00
90°
15,75
25,00
Bảng 8: Các thông số kỹ thuật về vật liệu dây phun bằng kẽm
Thành phần
Đường kính dây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép về đường kính dây
Zn 99,65%
1 ÷ 2,5mm
400°C
0,05mm
Bảng 9: Các thông số kỹ thuật về vật liệu bột phun bằng kẽm
Thành phần
Độ hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước đường kính bộ dây sàng
Nhiệt độ sấy
Thời gian sấy
Zn 99,65%
1600+4900
lỗ/cm2
120°C+150°C
(1 ÷ 3) giờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM KIỂM TRA LỚP PHUN PHỦ KẼM
Hình B.1. Mẫu thí nghiệm kéo
Mẫu thí nghiệm kéo được làm bằng vật liệu C45 có tiết diện 37x45mm. Trong mẫu có lắp chốt Φ5±0,01.
Ghi chú:
Trên toàn bộ bề mặt mẫu và chốt được tạo độ nhám như chi tiết được phun phủ sau đó được tẩy ba via và làm sạch bằng dung dịch rửa: NaOH (20g/l), Na2CO3 (50g/l), Na2SiO3 (5g/l), NaPO4 (50g/l). Sau đó đem rửa toàn bộ bằng nước lã. Mẫu được phun theo chế độ phun đối với bề mặt phẳng sao cho độ bám dính đạt cao nhất, chiều dày lớp phủ thường từ (1 ÷ 1,5)mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σ = P/F
Trong đó: P - lực kéo chốt (kG);
F - tiết diện chốt (cm2)
Hình B.2. Mẫu kiểm tra cường độ chịu kéo của lớp phun
Mẫu thử gồm 2 ống hình trụ có đường kính trong Φ26 và đường kính ngoài là Φ30±0,01 (hình vẽ B2). Hai ống được nối trên một trục gá được giữ chặt hai đầu bằng mũ ốc để thực hiện phun theo quy trình công nghệ yêu cầu đạt kính thước sau khi phun Φ35 ±0,01.
Sau đó tháo trục gá, lắp các chốt kéo và đưa lên máy thí nghiệm kéo và nón. Độ bền kéo của lớp phun được xác định theo công thức: σk = P/F
Trong đó:
P- lực kéo đứt;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F = π (d12 - d02)/4
d1 - đường kính ngoài lớp phun (mm);
d0 - đường kính ngoài của mẫu phun (mm);
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY NÉN VÀ ỐNG DẪN KHÍ DÙNG CHO PHUN KIM LOẠI
Bảng C.1. Đặc tính kỹ thuật máy nén khí dùng cho phun kim loại
Loại máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m3/p)
Áp lực Bar
Số vòng quay
Công suất
Kích thước mm
Sử dụng
Dài
Rộng
Cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
6
730
28
705
860
1030
Đặt cho 1 trạm có cả phun cát
BK-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-6
369
30
775
715
1040
BK-200
4,5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
1110
665
1150
BK-240
6,5
6
650
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810
1500
Đặt cho 1 trạm có cả phun cát
Bảng C.2 Đường kính ống dẫn khí nén cho phun kim loại
Chiều dài đường ống (mm)
Lưu lượng khí nén được chuyển
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
10
12
Đường kính trong ống khí nén với áp lực 6 Bar và tổn thất áp lực 0,1 Bar
10
25
28
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
40
43
20
27
32
35
37
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
40
33
37
40
43
47
50
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
39
42
47
51
55
58
80
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
49
54
58
62
100
39
43
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
61
66
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 188:2006 về Công trình thủy lợi - Phun phủ kẽm kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | 14TCN188:2006 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 188:2006 về Công trình thủy lợi - Phun phủ kẽm kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video