Mùa vụ |
Tằm |
con |
Tằm |
lớn |
|
Nhiệt độ |
ẩm độ |
Nhiệt độ |
ẩm độ |
Xuân |
26-28 |
80-85 |
24-25 |
75-80 |
Hè |
27-28 |
85-90 |
24-25 |
80-85 |
1. Tổng số trứng trong 1 ổ ( quả ).
2. Tỷ lệ trứng nở ( % ) Theo TCVN 4087 - 85
3. Thời gian phát dục của tằm ( ngày, giờ ) : tính từ khi cho tằm ăn bữa dâu đầu tiên đến khi chín rộ
4. Sức sống của tằm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tằm lớn ( % ) = ---------------------------------------------------------------------------- x 100
Số tằm thí nghiệm - Số tằm bị thải ngẫu nhiên
Số kén có nhộng sống
Súc sống tằm, nhộng(%) = -------------------------------------------------------------------------------- x 100
Số kén có nhộng sống+ số tằm bị bủng, trong, kẹ
Số kén có nhộng sống
Sức sống nhộng (%) = ----------------------------------- x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tỷ lệ kén tốt (%)
6. Năng xuất kén (gr)
7. Trọng lượng kén (%)
8. Trọng lượng vỏ kén (%)
9. Tỷ lệ vỏ kén (%) Theo TCVN 4077 - 85
10. Tỷ lệ ra ngài (%)
11. Tỷ lệ trứng đạt tiêu chuẩn (%)
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 384:1999 về quy trình bảo quản tập đoàn giống tằm đa hệ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN384:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/08/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 384:1999 về quy trình bảo quản tập đoàn giống tằm đa hệ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video