Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TT

Mục điều tra

Nội dung điều tra

1

Thế của cây:

Thẳng, ngả

2

Cành:

 

 

Số cành chính

Loại nhiều trên 6 cành, trung bình 4-6 cành, ít dưới 4 cành

 

Độ to của cành

Loại cành to đường kính cành cấp 1 trên 2 cm, trung bình 1,5 -2 cm, nhỏ dưới 1,5 cm

 

Màu sắc cành

Cà phê nhạt, tím, tro

 

Đặc trưng khác

 

3

Mầm đông:

 

 

Hình dạng mầm

Tam giác cân, tam giác đều

 

Độ bám vào cành

Sát cành, tách rời

 

Đỉnh mầm

Thẳng, cong

 

Màu sắc mầm

 

 

Đặc trưng khác

 

4

Lá:

 

 

Hình dạng lá

Bầu dài, bầu tròn, tim, trứng

 

Hình thái lá

Lá nguyên, lá xẻ, xẻ 2 khía, nhiều khía

 

Màu sắc lá

Xanh đậm, xanh nhạt

 

Mặt lá

Nháp, bóng

 

Đáy của lá

Lồi, bằng, tù, lõm

 

Đầu lá

Nhọn, bằng, tù, lõm

 

Độ cứng của lá ở vụ thu

Sớm, muộn

 

Đặc trưng khác

 

5

Hoa:

 

 

Hoa tính

Cái, đực, lưỡng tính

 

Số lượng hoa

Nhiều trên 5 hoa/mầm; trung bình 4-5 hoa; ít dưới 4 hoa

 

Màu sắc quả khi chín

Tím, hồng, trắng

 

Đặc trưng khác

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐIỀU TRA MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CHỦ YẾU CỦA GIỐNG

I. Đặc tính sinh vật học:

- Thời kỳ nảy mầm của giống .

- Thời kỳ ra hoa bao gồm:

Bắt đầu ra hoa

Ra hoa rộ 50% hoa nở.

Hoa tàn 70% hoa tàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thời kỳ ngừng sinh trưởng. Khi có 70% số cành trở lên có đặc điểm sinh trưởng dừng.

II. Đặc tính kinh tế:

- Tỷ lệ nảy mầm.

- Tỷ lệ mầm phát triển.

- Số lá trên mầm .

- Số cành.

- Thế sinh trưởng của cây.

- Tính đề kháng với sâu bệnh và điều kiện ngoại cảnh bất lợi:

+ Tính đề kháng với:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh bạc thau, Phyllactiria moricola San.

Bệnh rỉ sắt, Aecidium mori (Barct) Syd. et. Batler.

Bệnh vi khuẩn, pseudo monas mori.

+ Tính chịu hạn, úng , mặn, sương muối.

- Đường kính thân.

- Chiều dài cành, đốt.

- Kích thước và trọng lượng lá.

- Số lá và trọng lượng lá trên mét cành.

- Sản lượng lá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1 Ban hành kèm theo quyết định số 56/1998/QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 4 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 329:1998 về phương pháp thu thập, bảo quản - Tập đoàn giống dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 10TCN329:1998
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 14/04/1998
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 329:1998 về phương pháp thu thập, bảo quản - Tập đoàn giống dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…