% Axit tự do = |
0,04904 x a x N x 100 |
P |
Trong đó:
a- Số ml dung dịch tiêu chuẩn NaOH đã sử dụng
N- Nồng độ đương lượng dung dịch tiêu chuẩn NaOH sử dụng
P - Khối lượng mẫu tương ứng với lượng dung dịch mẫu lấy chuẩn độ (tính bằng gam)
Hệ số 0,04904 tương ứng với 1ml dung dịch 1N NaOH (gam). Công thức trên sử dụng với phân bón là supe photphat hoặc amon sunphat, trường hợp phân bón là amon nitrat thay hệ số 0,04904 bằng hệ số 0,06302.
4.4.2. Sai số phép đo
Kết quả phép thử kiểm tra chất lượng phân bón là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử lặp lại tiến hành song song, sai lệch kết quả giữa các lần lặp lại so với giá trị trung bình của phép thử không lớn hơn 0,5% giá trị tuyệt đối được chấp nhận.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 303:2005 về phân bón - Phương pháp xác định axit tự do
Số hiệu: | 10TCN303:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 303:2005 về phân bón - Phương pháp xác định axit tự do
Chưa có Video