Dạng hạt |
Chiều dài (mm) |
- Rất dài - Dài - Trung bình - Ngắn |
Trên 7,50 Từ 6,61 đến 7,50 Từ 5,51 đến 6,60 Dưới 5.51 |
- Phân loại theo tỷ số chiều dài/chiều rộng hạt gạo lật (bảng 1b)
Bảng 1b
Dạng hạt
Tỷ số dài/rộng
- Thon dài
- Trung bình
- Hơi tròn
- Tròn
Trên 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1,1 đến 2
Dưới 1,1
2.2. Thóc phải đạt các chỉ tiêu chất lượng sau đây:
2.2.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Màu sắc
- Mùi
- Vị
- Nấm mốc
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
:
Có màu tự nhiên của thóc
Có mùi đặc trưng của thóc
Không có vị gì lạ
Không có nấm mốc
2.2.2 Các chỉ tiêu hóa lý
Việc phân hạng chất lượng thóc theo các chỉ tiêu hóa lý được trình bày trên bảng 2
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Hạng chất lượng
1
2
3
4
1
Độ ẩm[*]
% khối lượng, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
2
Tạp chất
% khối lượng, không lớn hơn
2
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hạt trắng bạc
% khối lượng, không lớn hơn
7
12
20
40
4
Hạt biến vàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1
2
4
5
Hạt không hoàn thiện
% khối lượng, không lớn hơn
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6
Hạt bị hư hỏng
% khối lượng, không lớn hơn
0,5
1
3
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối lượng, không lớn hơn
10
15
25
40
8
Hạt lẫn loại
% khối lượng, không lớn hơn
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
9
Hạt đỏ
% khối lượng, không lớn hơn
1
3
8
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu mọt, sống hại thóc
con/kg/ không lớn hơn
5
5
5
5
3.1. Quy định chung
3.1.1. Lô thóc được dùng để xác định chất lượng là thóc có cùng thời gian thu mua và chất lượng tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3. Mẫu điểm là mẫu được lấy từ một vị trí của lô hàng.
3.1.4. Mẫu gốc là tổng cộng tất cả các mẫu điểm lấy ở các vị trí khác nhau của lô hàng.
3.1.5. Các mẫu trung bình là một phần của mẫu gốc dùng để xác định các chỉ tiêu chất lượng của thóc.
3.1.6. Không được lập mẫu gốc khi chất lượng các mẫu điểm (các điều đã nêu ở bảng 1a, 1b và bảng 2) khác nhau rõ rệt.
3.1.7. Khối lượng mẫu gốc được ít hơn tổng khối lượng cần thiết của các mẫu trung bình và mẫu lưu cần lấy.
3.1.8. Nếu tổng số khối lượng các mẫu điểm không quá 2 kg thì mẫu gốc đồng thời là mẫu trung bình.
3.19. Quá trình lấy mẫu, thành lập mẫu được trình bày trên sơ đồ 1 (xem sơ đồ 1 trang 7).
3.1.10. Các dụng cụ, thiết bị dùng để xác định các chỉ tiêu chất lượng đã được trình bày trong phụ lục 1.
3.2. Cách lẫy mẫu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Thóc đựng trong bao, tiến hành lấy mẫu như sau:
Số lượng bao
Số mẫu điểm cần lấy
Từ 1 đến 10 bao
- Lấy ở tất cả các bao
Từ 11 đến 100 bao
- Lấy tối thiểu 10 mẫu từ bao thứ 11 trở đi cứ thêm 10 bao, lấy thêm 1 mẫu.
Trên 100 bao
Lấy tổi thiểu 20 mẫu và cộng thêm 5% số bao đã trừ đi 100.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí lấy mẫu
Số điểm lấy mẫu
Dưới 10 tấn
Từ 11 đến 50 tấn
Trên 50 tấn
Lớp mặt
2
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
10
Lớp đáy
6
8
15
SƠ ĐỒ 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4. Các điểm lấy mẫu phải cách đều nhau và khối lượng mẫu gốc không ít hơn 2 kg.
3.2.5. Cách lập mẫu trung bình: Từ mẫu gốc, dùng bình quân mẫu hoặc phương pháp chia theo đường chéo để trộn đều và lấy được mẫu trung bình khoảng 2kg.
3.2.6. Các loại mẫu gốc, mẫu trung bình, mẫu lưu phải đựng trong các bao bì khô, sạch, kín, có nhãn ghi rõ khối lượng, loại thóc, thời gian, địa điểm và tên người lấy mẫu.
3.3. Phương pháp xác định:
3.3.1. Các chỉ tiêu cảm quan
3.3.1.1. Xác định màu sắc: Quan sát kỹ thóc bằng mắt để phát hiện xem thóc có màu khác thường hay không.
3.3.1.2. Xác định mùi: Xác định trên các mẫu điểm bằng cách ngửi mùi của thóc.
3.3.1.3. Xác định vị: Nhấm hạt thóc xem có vị lạ hay không
3.3.1.4. Xác định nấm mốc: Quan sát kỹ thóc bằng mắt để phát hiện xem có bị nấm mốc hay không.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.1. Xác định độ ẩm: Dùng máy đo độ ẩm nhanh hoặc cho phép dùng phương pháp khác đạt kết quả tương đương so với phương pháp trọng tải.
3.3.2.2. Xác định tạp chất
Cân 500g mẫu, dùng sàng phân ly và tay nhặt để tách tạp chất vô cơ và tạp chất hữu cơ, cân và biểu diễn tổng tạp chất bằng phần trăm (%) khối lượng.
Cách tính:
% Tạp chất =
Trong đó:
m0: Khối lượng tạm chất vô cơ (g)
m1: Khối lượng tạm chất hữu cơ (g)
M: Khối lượng mẫu phân tích (g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.4. Xác định hạt lẫn loại:
Cân 100g từ mẫu trung bình, dùng tay nhặt các hạt lẫn loại, cân và biểu diễn sự lẫn loại bằng phần trăm (%)
% Lẫn loại =
Trong đó:
m là khối lượng hạt lẫn loại (g)
M là khối lượng mẫu phân tích (g)
3.3.2.5. Xác định hạt rạn nứt.
Cân 20g thóc từ mẫu trung bình, bóc bằng tay, dùng kính lúp phát hiện những vết rạn nứt trên hạt gạo lật, cân và biểu diễn sự rạn nứt bằng phần trăm (%).
% Rạn nứt =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m: Khối lượng rạn nứt (g)
M: Khối lượng mẫu phân tích (g)
3.3.2.6. Xác định sâu mọt sống hại thóc
Lấy 1kg thóc ở nơi có mật độ sâu mọt cao nhất, dùng sàng tách sâu, mọt và đếm số con.
3.3.3. Xác định dạng hạt:
Lấy ngẫu nhiên 20 hạt gạo lật nguyên vẹn, dùng thước panme đo chiều dài, chiều rộng của hạt rồi tính trung bình của số đo của chúng theo chiều dài hoặc tỉ số dài/rộng để xác định hình dạng hạt theo bảng 1a hoặc 1b.
4.1. Bao bì đựng thóc phải bền, lành, sạch, khô và không có mùi chua, mốc, xăng dầu, hóa chất v.v… và không được có mặt sâu mọt còn sống.
4.2. Kho trước khi chứa thóc phải được sát trùng và làm vệ sinh sạch sẽ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên
Yêu cầu kỹ thuật
1
Máy đo độ ẩm thóc
Phạm vi đo từ 10 – 20%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tủ sấy
3
Cân kỹ thuật
Phạm vi cân 1 – 500g sai số 0,02g
4
Máy xay xát tiêu chuẩn (Satake)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thước panme
7
Kính lúp
8
Xiên lấy mẫu bao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Xiên lấy mẫu thóc rời
dài 1,5 – 2,5 m có nắp
10
Bình chia mẫu
11
Trang trộn mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẹp gắp hạt
13
Sàng nhôm
Mỗi bộ 1 nắp, 1 đáy 3 sàng có lỗ F1,5mm, F = 2mm và F 4mm
14
Mẹt hoặc khay nhôm
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Hộp sấy mẫu
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 136:1990 về thóc
Số hiệu: | 10TCN136:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 136:1990 về thóc
Chưa có Video