Loại TTCS |
Đường kính danh nghĩa, mm |
Số lựơng và dạng then hoa |
Tốc độ quay định mức, min-1 |
Công suất định mức tại tốc độ quay định mức của động cơa, kW |
1 |
35 |
6 then hoa dạng thẳng |
540 |
đến 60 |
1000 |
đến 92 |
|||
2 |
35 |
21 then hoa dạng thân khai |
1000 |
đến 115 |
3 |
45 |
20 then hoa dạng thân khai |
1000 |
đến 275 |
“a” - Được xác định theo TCVN 1773-1-1999 (ISO 789-1) hoặc điều 1 hay điều 2 theo quy phạm của OECD (Khối thịnh vượng chung). |
5. Yêu cầu chế độ và tốc độ quay đối với TTCS chuyển đổi được tỷ số truyền
5.1. Phải có nhiều hơn một tỷ số truyền, từ tốc độ quay của động cơ sang tốc độ quay của TTCS. Mọi thay đổi tỷ số truyền phải được chỉ dẫn. Ngoài ra, phải áp dụng các giải pháp thiết kế đặc biệt, để đảm bảo không xẩy ra tình trạng tự động thay đổi tỷ số truyền ngoài ý muốn. Đặc biệt, khi chuyển đổi sang tỷ số truyền lớn hơn, cơ cấu an toàn phải hoạt động mỗi khi gài TTCS.
5.2. Phải có thiết bị báo hiệu khi TTCS đang làm việc ở bất kỳ tốc độ quay định mức nào.
6.1. Vỏ bảo vệ, minh họa trên hình-1 và bảng-2, phải do nhà chế tạo máy kéo cung cấp và phải được lắp chắc chắn vào máy kéo.
CHÚ THÍCH : - Cho phép sử dụng các trang thiết bị bảo vệ tương đương như móc kéo hoăc giá đỡ dạng nỉa chữ U thay cho vỏ bảo vệ, nếu đạt được cùng mức độ bảo vệ an toàn và bảo đảm yêu cầu về vùng trống xung quanh trục. Khi đó, phải đảm bảo neo chặt vỏ bảo vệ của trục truyền động.
6.2. Cho phép xê dịch toàn bộ hay một phần vỏ bảo vệ nhưng không tháo khỏi máy kéo, để dễ dàng nối lắp trục truyền động với TTCS. Phần xê dịch của vỏ bảo vệ phải đảm bảo được gắn kết chắc chắn, không bị dịch chuyển trong khi làm việc.
CHÚ THÍCH: - Cho phép làm vỏ bảo vệ bằng vật liệu dẻo.
6.3. Cho phép sử dụng vỏ bảo vệ như một bậc thang bước lên máy, khi đó phải đảm bảo độ vững chắc, khả năng chịu được tải trọng tĩnh thẳng đứng bằng 1200 N mà không bị biến dạng dư.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Kíchؠthước, khẩu độؠvỏ bảo vệ vàؠvùngؠkhông gian trống của TTCS
7.1. Các kích thước, khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống xung quanh TTCS phải phù hợp với các trị số ở hình-1 và bảng-2.
7.2. Cho phép áp dụng bổ sung kích thước p=360mm cho TTCS loại 3, và kích thước bằng 290mm đối với những thiết kế máy kéo hiện hành.
Bảng 2- Kích thước kiểm tra khẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống
Kích thước
Trục trích công suất (TTCS)
Loại 1
Loại 2
Loại 3a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
76
90
αmin, độ
600
600
600
βmin, độ
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
γmin, độ
450
450
450
SRrmax, mm
76
76
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
70
80
(m±5), mm
125
125
150
(n±5), mm
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
(p±10), mm
290
290
360b
rmax
76
76
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b - Cho phép áp dụng thêm kích thước 290 mm đối với các thiết kế của máy kéo hiện hành (xem mục 7).
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN920-1:2006 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video