TT |
Vị trí kiểm tra |
Việc kiểm tra |
Tiêu chuẩn kỹ thuật phải đạt được |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
A. Cho các loại máy kéo |
||||||||
1 |
Toàn máy |
Trước khi phát động máy: - Tình trạng đầy đủ các chi tiết trên máy, đồ nghề, sổ sách - Tình trạng siết chặt các chi tiết, bộ phận - Tình trạng rò rỉ dầu mỡ, nước, nhiên liệu - Tra dầu mỡ, nước, nhiên liệu |
- Đủ theo quy định
- Không rò rỉ - Đúng quy định |
|||||
2 |
Ắc quy |
- Độ sạch và tình trạng siết chặt
các cực - Mức dung dịch - Thế hiệu trong ngăn có tải |
- Các cực phải bắt chặt; Không sunfat hoá - Đúng mức - 1,5 V |
|||||
3 |
Dây curoa |
- Độ căng |
Đúng quy định |
|||||
4 |
Ly hợp, phanh tay lái |
- Hành trình tự do |
Trong giới hạn quy định |
|||||
5 |
Hệ thống di động |
Máy kéo 4 bánh: - Độ chụm bánh trước; - Áp suất không khí trong bánh; - Khe hở dọc trục ổ bi bánh trước;
Máy kéo hai bánh: - Áp suất không khí trong bánh
Máy kéo bánh xích: - Độ căng, giải xích - Độ đồng tâm các bánh - Khe hở các moay ơ bánh |
- Trong giới hạn quy định; - Trong giới hạn quy định. - Kích bánh, quay được nhẹ nhàng, không có khe hở.
- Đúng quy định. Trong giới hạn quy định
nt nt nt |
|||||
6 |
Động cơ |
- Quay trơn động cơ |
Không vướng kẹt |
|||||
7 |
Động cơ máy kéo làm việc ở ruộng nước |
- Máy phát điện, rơ le, máy khởi động điện - Các lỗ đáy ly hợp, cầu trước, cầu sau |
- Có che chắn bùn nước - Có nút kín sát chặt chẽ không có nước lọt vào |
|||||
8 |
Máy khởi động xăng (nếu có) |
Khi động cơ không hoạt động - Động cơ và truyền lực của máy khởi động |
Khởi động đủ số vòng quay để khởi động máy lớn, ly hợp không trượt, bộ phận gài tự tách ra sau khi động cơ lớn nổ |
|||||
9 |
Máy khởi động điện (nếu có) |
- Tình trạng mạch điện |
- Khởi động điện bằng khoá điện, đủ vòng quay khởi động máy lớn, tự tách ra khi máy lớn đã nổ |
|||||
10 |
Các thiết bị báo hiệu |
- Khả năng làm việc |
Tốt |
|||||
11 |
Động cơ chính |
- Áp suất dầu nhờn - Tiếng gõ - Khí xả - Nhiệt độ - Khả năng ổn định - Công suất - Chi phí nhiên liệu - Rò rỉ dầu, nước, nhiên liệu |
- Đúng quy định - Bình thường - Không màu - Đúng quy định - Không rú máy - 85% - Không quá quy định - Không rò rỉ |
|||||
12 |
Hệ thống điện (nếu có) |
- Máy phát điện - Rơ le - Đèn còi |
- Có điện, ổn định - Hoạt động tốt - Hoạt động tốt |
|||||
13 |
Hệ thống thuỷ lực |
- Khả năng làm việc |
- Hoạt động tốt. |
|||||
14 |
Hệ thống truyền lực và di động |
- Khả năng làm việc - Khả năng gài số
- Khả năng lái
- Khả năng hãm - Nhiệt độ - Tiếng kêu - Rò rỉ dầu |
- Hoạt động tốt - Dễ dàng, êm, không tự động ra số - Nhẹ, độ giơ vô lăng đúng, đi và vòng tốt - Nhanh và chắc chắn - Bình thường - Bình thường - Không có. |
|||||
B. Cho các loại động cơ tĩnh tại |
||||||||
Trước khi nổ máy |
||||||||
1 |
Toàn máy |
- Tình trạng đầy đủ: đồ nghề, sổ sách, các phương tiện an toàn. |
- Có đầy đủ theo quy định |
|||||
2 |
Toàn máy |
- Tình trạng siết chặt các chi tiết trên máy và bắt máy với bệ máy |
- Lắp ghép chặt |
|||||
3 |
Toàn máy |
- Tình trạng rò rỉ dầu, nước, nhiên liệu |
- Không rò rỉ |
|||||
4 |
Toàn máy |
- Tra dầu, mỡ, nhiên liệu |
- Đầy đủ |
|||||
5 |
Hệ thống phân phối hơi và thanh truyền |
- Tình trạng móng hãm và vòng hãm duôi xupáp (nếu có) - Việc điều chỉnh nhiệt xupáp và cơ cấu giảm áp - Tình trạng bu lông, biên
|
- Đảm bảo chắc chắn
- Đảm bảo siết chặt và hãm tốt - Nhẹ nhàng, không kẹt |
|||||
6 |
Hệ thống bôi trơn |
Khả năng làm việc của bơm dầu |
- Quay nhanh trục khuỷu bằng tay thấy có biểu hiện dầu được cung cấp vào mạch dầu chính. |
|||||
7 |
Hệ thống nhiên liệu |
- Tình trạng cơ cấu điều hoà
- Khả năng cung cấp nhiên liệu - Góc cung cấp nhiên liệu |
- Chắc chắn, không rạn nứt, tay thước nhẹ nhàng. - Quay trục cơ nghe tiếng két két ở vòi phun. - Đảm bảo đúng quy định |
|||||
Khi động cơ hoạt động |
||||||||
8 |
Động cơ |
- Khả năng khởi động - Áp suất dầu trong mạch dầu chính
- Khói
- Khả năng ổn định |
- Động cơ dễ nổ - Không thấp hơn 0,5 + 1 kG/cm2 - Bình thường - Không có khói mầu và dầu phun ra ở ống xả - Không quá quy định - Không rú |
|||||
2.2. Kiểm tra kỹ thuật trong thời vụ:
2.2.1. Kiểm tra kỹ thuật trong thời vụ nhằm đảm bảo việc sử dụng, chăm sóc máy đúng quy định, ngăn ngừa và khắc phục những hiện tượng hư hỏng bất thường.
2.2.2. Kiểm tra trong thời vụ có thể tiến hành bất thường hay định hạn. Kiểm tra xong nếu có sai sót, hư hỏng phải được khắc phục ngay.
2.2.3. Nội dung kiểm tra kỹ thuật trong thời vụ:
TT
Vị trí kiểm tra
Việc kiểm tra
Tiêu chuẩn kỹ thuật đạt được
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biện pháp an toàn
- Có đủ các trang bị an toàn
- Không để máy bị đổ, lật
- Không bị sa lầy, hoả hoạn
2
Chăm sóc kỹ thuật
- Xiết chặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiên liệu
- Làm mát
- Hành trình ly hợp phanh
- Thuỷ lực
- Hệ thống điện
- Bộ phận làm sạch không khí
- Dụng cụ
- Gian cách nối dụng cụ chăm sóc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dầu mỡ đúng chất lượng tốt
- Không rò rỉ
- Nước sạch, đúng nhiệt độ
- Không rò rỉ
- Hoạt động tốt, đúng quy định
- Dầu đúng, đủ, sạch, làm việc tốt
- Trang bị đủ, có che chắn làm việc tốt
- Sạch, kín sát
- Đủ, chất lượng tốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Kỹ thuật sử dụng
- Phát hành
- Di chuyển
- Liên hiệp máy
- Phương pháp hoạt động
- Quy trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đúng trình tự, thao tác, thời gian
- Đúng, đủ trang bị, làm việc tốt
- Đúng trình tự, thao tác, thời gian
- Đúng và có kết quả
4
Chất lượng công việc
Đúng yêu cầu và bảo đảm máy tốt
5
Quản lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
- Đủ và ghi chép đúng
- Đạt định mức
2.3. Kiểm tra kỹ thuật sau thời vụ:
2.3.1. Kiểm tra kỹ thuật sau thời vụ nhằm:
Xác định tình trạng và mức độ hao mòn của các chi tiết máy để xét khả năng làm việc tiếp tục hoặc mức độ và nội dung cần sửa chữa.
Qua kiểm tra phải phân loại được:
a) Động cơ hoặc máy kéo tiếp tục làm việc được;
b) Động cơ hoặc máy kéo phải sửa chữa nhỏ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2. Nội dung kiểm tra kỹ thuật để quyết định cho động cơ và máy kéo phải sửa chữa nhỏ.
TT
Vị trí kiểm tra
Việc kiểm tra
Tiêu chuẩn kỹ thuật cần có
A) Cho máy kéo các loại
1
Toàn máy
- Nghe báo cáo, xem sổ sách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiếng kêu
- Khí xả
- 3 chỉ tiêu (khối lượng công việc, nhiên liệu tiêu thụ, giờ máy đã làm) đến mức tiểu tu
- Khác thường
- Có màu
2
Động cơ
Độ mòn nhóm pít tông, xi lanh và vòng quay
- Tiêu hao dầu nhờn quá 5% so với nhiên liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hệ thống cung cấp
Độ mòn của cặp pít tông bơm cao áp
Áp suất phun theo quy định không đạt
4
Hệ thống điện (nếu có)
Tình trạng máy phát, rơ le
Làm việc không tốt
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất bơm
Thấp hơn quy định
6
Hệ thống làm mát
Cụm cánh quạt
Bị lắc đảo
7
Bộ phận ly hợp
Khả năng truyền lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Hộp số
Khả năng gài số, tiếng kêu, độ nóng
- Khó gài số
- Bất thường, lớn (khi có tải hoặc không), nóng quá quy định
9
Cầu sau
Tiếng kêu, độ nóng
- Bất thường, lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bộ phận lái và di động
- Khả năng truyền
- Các gối đỡ, moay ơ
- Đi thẳng hoặc vòng không tốt
- Giơ, dịch dọc lớn
B) Cho động cơ tĩnh tại (cơ khí nhỏ)
1
Toàn máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định 2 chỉ tiêu nhiên liệu tiêu thụ và giờ làm việc đã đến kỳ tiểu tu
2
Toàn máy
Xác định tình trạng đầy đủ chi tiết; rò rỉ, dẫn nước, nhiên liệu; rạn nứt gãy vỡ các chi tiết
Xác định các chi tiết thiếu, rạn nứt, hư hỏng cần thay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toàn máy
Tiếng kêu
Khác thường ở các bộ phận máy
4
Hệ thống thanh truyền
Độ mòn nhóm pít tông xi lanh, vòng găng
Tỷ lệ tiêu hao dầu nhờn của động cơ quá 5% so với nhiên liệu tiêu thụ
5
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất nhiên liệu thấp hơn 250 kG/cm2 (ở số vòng quay khởi động)
2.3.3. Nội dung kiểm tra kỹ thuật để quyết định cho máy kéo hay động cơ phải sửa chữa lớn:
TT
Vị trí kiểm tra
Việc kiểm tra
Tiêu chuẩn kỹ thuật
1
Vòng găng động cơ
Tỷ lệ tiêu hao dầu nhờn so với nhiên liệu tiêu thụ, số lần thay thế vòng găng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Trục khuỷu và giá đỡ của trục
Khe hở giữa cổ trục khuỷu và giá đỡ
- Khe hở đã tới giới hạn quy định
- Áp suất dầu trong mạch dầu chưa giảm xuống dưới giới hạn quy định
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 91:1988 về quy phạm kiểm tra kỹ thuật cho động cơ và máy kéo dùng trong nông nghiệp
Số hiệu: | 10TCN91:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 91:1988 về quy phạm kiểm tra kỹ thuật cho động cơ và máy kéo dùng trong nông nghiệp
Chưa có Video