TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 574:2004
TIÊU CHUẨN
NGÔ BAO TỬ NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN
I. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ngô bao tử làm nguyên liệu cho chế biến.
II. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.1.1. Trạng thái bên ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%.
2.1.2. Màu sắc
Màu đặc trưng tự nhiên: Từ trắng sữa đến vàng nhạt.
2.1.3. Mùi vị
Mùi thơm tự nhiên của ngô
Vị hơi ngọt
Không có mùi vị lạ.
2.2. Các chỉ tiêu vật lý
2.2.1. Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài: Từ 60 ¸ 90mm
Không gẫy đỉnh, gẫy bắp.
2.2.2. Tạp chất
Không lẫn tạp chất lạ.
Cho phép râu ngô còn sót lại trên bắp với chiều dài nhỏ hơn 10mm nhưng không quá 1 râu/bắp.
2.3. Các chỉ tiêu hoá học
Hàm lượng chất khô hoà tan: (Đo bằng chiết quang kế ở 20oC): Không nhỏ hơn 5%.
2.4. Các chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh
Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
2.6. Các quy định về mức độ cho phép
Mức độ cho phép về chỉ tiêu cảm quan
Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%
Cho phép gẫy đỉnh và gẫy bắp (nhưng đảm bảo nằm trong khoảng chiều dài cho phép) và không lớn hơn 3% trọng lượng mẫu kiểm tra.
III. Phương pháp thử
3.1. Phương pháp lấy mẫu
áp dụng theo TCVN 5102 – 90
3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Phân tích các chỉ tiêu hoá học
áp dụng theo TCVN 4409 – 87, 4415 – 87
3.4. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh
IV. Bao gói, vận chuyển và bảo quản
4.1. Bao gói
4.1.1. Bao bì đựng nguyên liệu
Đảm bảo độ cứng, có nắp đậy, thoáng, sạch sẽ
Thể tích một (01) đơn vị bao gói: Không lớn hơn 10kg nguyên liệu.
4.1.2. Độ đầy của bao bì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3. Ghi ký mã hiệu
Số lượng
Địa chỉ sản phẩm
Tên người đóng gói
Thời gian đóng gói
4.2. Vận chuyển
Yêu cầu phương tiện vận chuyển sạch sẽ, có mái che.
4.3. Bảo quản
Thời gian từ khi thu hái đến khi chế biến:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa đông: T o = 10 ¸ 20oC: thời gian bảo quản 8 ¸ 12giờ
To = 10 ¸ 15oC (Kho bảo quản ổn định): thời gian bảo quản từ 20 ¸ 24giờ.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 574:2004 về tiêu chuẩn ngô bao tử nguyên liệu cho chế biến
Số hiệu: | 10TCN574:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 574:2004 về tiêu chuẩn ngô bao tử nguyên liệu cho chế biến
Chưa có Video