Phương pháp
Ruộng |
Cách ly không gian |
Cách ly thời gian (*) |
Cách ly bằng vật cản (Chỉ áp dụng cho sản xuất hạt lai F1) |
Dòng TGMS |
- Chọn và nhân dòng: ít nhất 100 m |
Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày |
Hàng rào chắn (đê, tường, đồi núi, ni lon...) cao ít nhất 2,5m, cách các ruộng lúa khác cùng trỗ ít nhất 50m. |
Dòng bố |
- Chọn dòng: ít nhất 20m - Nhân dòng: ít nhất 3m |
Trỗ trước hoặc sau ít nhất 15 ngày |
|
Hạt lai F1 |
- Ít nhất 100 m |
Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày |
(*) Các ruộng lúa trong phạm vi cách li không gian
2.3.2.2. Độ thuần ruộng giống. Ruộng nhân dòng TGMS, dòng bố và sản xuất hạt F1, tại mỗi lần kiểm định tối thiểu phải đạt như qui định ở Bảng 2.
Bảng 2
Cấp giống
Dòng TGMS
Dòng bố
Sản xuất hạt lai F1
Siêu nguyên chủng, % số cây
Nguyên chủng, % số cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
99,98
99.8
100
99,90
99,7
-
-
99,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Chỉ tiêu
Lần kiểm định
Sản xuất hạt lai F1
1. Tỷ lệ hạt phấn hữu dục, %
3
2,0
2. Tỷ lệ kết hạt trong bao cách ly, %
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.4. Cỏ dại. Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá quy định ở Bảng 4.
Bảng 4
Chỉ tiêu
Ruộng nhân dòng bố mẹ
Ruộng sản xuất hạt lai F1
SNC
NC
XN
Cỏ dại nguy hại (*), số cây/100 m2, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
5
(*) Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa colona); cỏ lồng vực nước (E. crusgalli); cỏ lồng vực tím (E. glabrescens); cỏ đuôi phượng (Leplochloa chinésnis); lúa cỏ ( Oryza sativa L. var. fatua prain)
2.4. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo quy định ở Bảng 5.
Bảng 5
Chỉ tiêu
Dòng TGMS
Dòng bố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1
SNC
NC
XN
SNC
NC
XN
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn
99,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
99,5
99,0
99,0
98,0
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn
0
0
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
5
3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn
0
0
0
0
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn
80
80
80
80
80
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BỒI ẢI 64S
TT
Mức độ biểu hiện
Mức biến động
1
Thời điểm bắt đầu phân hoá đòng bước 4
Khoảng 20 ngày trước trỗ
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng 10 ngày trước trỗ
3
Độ dài giai đoạn mẫn cảm nhiệt độ
Khoảng 10 ngày
4
Ngưỡng nhiệt độ chuyển hóa bất dục đực hoàn toàn
> 27,0oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngưỡng nhiệt độ chuyển hóa hữu dục hoàn toàn
< 23,5oC
18,0oC < t < 23,5oC
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 551:2003 về quy định tạm thời về tiêu chuẩn hạt giống lúa lai 2 dòng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN551:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 551:2003 về quy định tạm thời về tiêu chuẩn hạt giống lúa lai 2 dòng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video