TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Phẩm cấp |
|||
Cây chiết |
Cây ghép |
||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 1 |
Loại 2 |
||
1 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu ( cm ) |
>70 |
50 - 70 |
>70 |
60 - 70 |
2 |
Đường kính gốc đo cách mặt bầu 5cm ( cm ) |
> 2 |
1,5 - 2 |
1 - 1,5 |
0,8 - 1 |
3 |
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm ( cm ) |
- |
- |
>0,7 |
0,5 - 0,7 |
4 |
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép ( cm ) |
- |
- |
40 |
30 - 40 |
5 |
Số lượng cành cấp 1 |
2-3 |
1 - 2 |
2 - 3 |
2 - 3 |
3- Ghi nhãn:
Nhãn được ép hoặc bọc nhựa chống thấm ướt, chữ in rõ ràng, gắn (treo) trên cây giống gồm các nội dung được quy định tại Thông tư 75/2000/TT-BNN-KHCN ngày 17/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu. Ngoài ra cần ghi thêm: tên cây đầu dòng, tên gốc ghép, tên cơ quan hoặc cá nhân kiểm tra chất lựơng giống.
4. Chỉ tiêu kiểm tra đánh giá:
Tiêu chuẩn cây giống được kiểm tra đánh giá dựa trên các chỉ tiêu qui định ở mục 2.
5. Bảo quản và vận chuyển:
- Cây vải được bảo quản dưới bóng che (dưới ánh sáng tán xạ có 50% ánh nắng).
- Trên phương tiện vận chuyển, cây vải giống phải xếp đứng không chồng quá 2 lớp bầu ươm lên nhau.
- Tránh nắng, gió và phải tạo sự thông thoáng.
...
...
...
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 465:2001 về cây giống vải do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN465:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 15/11/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 465:2001 về cây giống vải do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video