TT |
Chỉ tiêu |
Loại I |
Loại II |
||||||
Cam |
Chanh |
Quýt |
Bưởi |
Cam |
Chanh |
Quýt |
Bưởi |
||
1 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm) |
> 60 |
> 50 |
> 60 |
> 60 |
50-60 |
40-50 |
50-60 |
50-60 |
2 |
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm) |
> 40 |
> 35 |
> 40 |
> 40 |
30-40 |
20-30 |
30-40 |
30-40 |
3 |
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm) |
0,8-1 |
0,8-1 |
0,8-1 |
0,8-1 |
0,6-0,8 |
0,6-0,8 |
0,6-0,8 |
0,6-0,8 |
4 |
Đường kính cành ghép (đo trên vết ghép 2 cm) (cm) |
>0,7 |
> 0,6 |
> 0,6 |
> 0,7 |
0,5-0,6 |
0,5-0,6 |
0,5-0,6 |
0,5-0,6 |
5 |
Số cành cấp I |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
3- Ghi nhãn: Nhãn được ép hoặc bọc nhựa chống thấm ướt, chữ in rõ ràng, gắn (treo) trên cây giống gồm các nội dung được quy định tại Thông tư 75/2000/TT-BNN-KHCN ngày 17/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu. Ngoài ra cần ghi thêm: tên cây đầu dòng, tên gốc ghép, tên cơ quan hoặc cá nhân kiểm tra chất lựơng giống.
4. Chỉ tiêu kiểm tra, đánh giá:
Tiêu chuẩn cây giống được kiểm tra dựa trên các chỉ tiêu qui định ở mục 2.
5. Bảo quản và vận chuyển:
- Cây có múi được bảo quản dưới bóng che (dưới ánh sáng tán xạ có 50% ánh nắng).
- Trên phương tiện vận chuyển, cây có múi phải xếp đứng không chồng quá 2 lớp bầu ươm lên nhau.
- Tránh nắng, gió và phải tạo sự thông thoáng.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 463:2001 về cây giống cây có múi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN463:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 15/11/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 463:2001 về cây giống cây có múi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video