TT |
CHỈ TIÊU |
LOẠI HOM |
|
|
|
Loại 1 |
Loại 2 |
1 |
2 |
4 |
5 |
1 |
Chiều dài hom (cm) |
3,5 ( 4,5 |
3,5 ( 4,5 |
2 |
Đường kính thân hom (mm) |
>3,0 ( 3,5 |
2,5 ( 3,0 |
3 |
Độ dài mầm (mm) |
(10 |
>10( 50 |
4 |
Diện tích lá (cm2) |
>20 |
>18 |
5 |
Số hom / kg. |
800 ( 900 |
>900 ( 1200 |
3.5- Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển:
3.5.1- Hom được đựng trong túi chất dẻo (Polyethylen) hay thùng gỗ cỡ lớn, có duy trì độ ẩm đảm bảo ít nhất 85%, không có vật lạ, tạp chất. Mỗi túi hay thùng đựng không quá 10 kg hom.
3.5.2- Khi vận chuyển, hom phải được che nắng, chống nóng, tránh dập nát. Vận chuyển bằng xe cơ giới phải có giàn ngăn cách các lớp bao đựng hom.
3.5.3- Thời gian bảo quản, vận chuyển:
Kể từ khi cắt cành hom trên vườn cây mẹ đến ngày cắm hom vào bầu đất: Không quá 05 ngày trong vụ Hè Thu.
Không qua 08 ngày trong vụ Đông Xuân.
3.5.4- Mỗi bao hom chè phải gắn nhãn và ghi rõ: Tên giống, loại, tên cơ sở sản xuất, ngày cắt hom, khối lượng hoặc số lượng hom, người kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 447:2001 về hom chè giống LDP1 và LDP2 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN447:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/03/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 447:2001 về hom chè giống LDP1 và LDP2 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video