Luợng bún phõn nhu sau: Loại phân |
Tổng lượng phân bón |
Bón lót |
Bón thúc |
||
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
|||
Phân chuồng (tấn/ha) |
15-20 |
15-20 |
|
|
|
Phân đạm urê (kg/ha) |
180-200 |
|
60-70 |
60-70 |
60-70 |
Phân super lân (kg/ha) |
300-400 |
300-400 |
|
|
|
Phân kali (kg/ha) |
180 |
|
60 |
60 |
60 |
Vôi (kg/ha) |
300-500 |
300-500 |
|
|
|
3.3. Gieo hạt:
- Gieo 2 hàng trên luống, hàng cách hàng 60-65cm, cây cách cây 15cm, có thể gieo hốc (3 hạt/hốc) cách nhau 25-30cm, sau khi cây mọc tỉa định cây chỉ để lại 2 cây/hốc.
- Lấp kỹ phân bón lót không để hạt tiếp xúc với phân. Trước khi gieo đất phải đủ độ ẩm (70-80% độ ẩm đồng ruộng), nếu đất khô phải tưới nước trước khi gieo.
- Lượng hạt giống trung bình 40kg/ha.
3.4. Chăm sóc:
+ Tưới nước: Cần tưới đủ ẩm ở các thời kỳ:
- Giai đoạn cây con (từ khi cây mọc đến 5, 6 lá thật).
- Thời kỳ ra hoa phát triển quả.
Phải tiêu nước khi mưa to, tránh ngập úng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Làm cỏ: xới xáo, làm cỏ cùng với các đợt bón thúc phân, khi cây 2-3 lá thật xới phá váng, khi cây 5-6 lá thật xới xáo và vun gốc (trước khi cắm giàn).
3.5. Phòng trừ sâu bệnh:
Thực hiện nghiêm ngặt quy trình phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM.
+ Sâu hại:
Vụ đông xuân và vụ xuân hè thường bị dòi đục thân ở giai đoạn cây con, cần phun thuốc trừ sớm khi cây vừa xoè 2 lá sò. Dùng Sherpa 25EC 0,1%; Regent 800WG, Sumithion 50 EC, 100EC.
Thời kỳ sinh trưởng thường bị dòi đục lá. Dùng Sherpa 25EC 0,1%; Regent 800WG, Sumithion 50 EC, 100EC hoặc Vertimec 1,8 EC/ND.
Sâu đục quả hại ở tất cả các mùa vụ, cần phun thuốc ngay khi cây ra hoa. Dùng Sherpa 25EC 0,1% thời gian cách ly 5 ngày; Sumicidin 20EC thời gian cách ly 5 ngày. Cần hái hết những quả đạt tiêu chuẩn trước khi phun thuốc.
+ Bệnh hại:
Các bệnh hại chính: Bệnh gỉ sắt, bệnh thối đen quả, dùng Anvil 5SC, Score
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Thu hoạch và bảo quản:
- Thu hoạch: Khi quả non mới kết hạt, chú ý khi hái không được làm ảnh hưởng tới quả lứa sau, tránh làm giập nát. Loại quả già, quả sâu, quả dị dạng, quả không đủ tiêu chuẩn. Không rửa nước trước khi bảo quản, vận chuyển.
Cứ 3-5 ngày thu hoạch một lần (tuỳ thuộc vào giống và điều kiện chăm sóc).
4. Bao bì và đóng gói: Dùng túi polyetylen trong suốt (có đục lỗ) để đóng gói, đóng theo túi khối lượng1kg/túi. Trên túi phải có nhãn hàng hoá, có địa chỉ nơi sản xuất, thời hạn sử dụng. Việc ghi nhãn theo quy định tại Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế ghi nhãn mác hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và Thông tư số 15/2000/TT/BYT ngày 30/6/2000 của Bộ Y Tế hướng dẫn ghi nhãn hàng hoá thực phẩm.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 443-2001
Phụ lục 1. Mức dư lượng tối đa cho phép của một số *
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Code (CAC)
Thuốc bảo vệ thực vật
ADI (mg)
Giới hạn tồn dư tối đa (mg/kg)
Tên thông dụng
Tên hoá học
11
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - naphthyl methylcarbarmate
0,01
5
12
17
Chlorpyrifos
0, 0 - diethyl 0 - 3, 5, 6 -trichloro - 2 -pyridylphosphorothioate
0,01
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Chlorpyrifos-methyl
0, 0 - dimethyl 0 - 3, 5 ,6 -trichloro - 2 -pyridylphosphorothioate
0,01
0,1
14
135
Deltamethrin
(S) - ( - cyano - 3 -phenoxybenzyl (1R, 3R) - 3 -(2, 2 - dibrommonivyl) - 2, 2 -dimethylcyclopropanecarboxylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
15
27
Dimethoate
0, 0 - dimethyl - S -methylcarbamoymethyl phosphorodithioate
0,01
0,5
16
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - ethyl S, S - dipropyl phosphorodithioate
0,0003
0,2
17
37
Fenitrothion
0, 0 - dimethyl 0 - 4 - nitro - m - totyl phosphorothioate
0,005
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
Fenvalerate
(RS) - ( - cyano - 3 -phenoxybenzyl (RS) - 2 - ( 4 -chlorophenyl) - 3 -methylbutyrate
0,02
1
19
49
Malathion
Diethyl (dimethoxyphosphinothioylthi) succinate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
20
51
Methidathion
S - 2, 3 - dihydro - 5 - methoxy - 2 - oxo - 1, 3, 4 - thiodiazol -3 - ylmethylyo, o - dimethyl phosphorodithioate
0,001
0,4
21
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S - methyl N -(mythylcarbarmoyloxy thioacetimidate)
0,03
5
22
55
Omethoate
0, 0 - dimethyl S -methylcarbamoylmethyl phosphorothioate
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Permethrin
3 - phenoxybenzyl (1RS, 3RS, 1RS, 3RS) - 3 - (2, 2 - dichlorovinyl) - 2 , 2 -= dimethylcyclopropane carboxylate
0,05
0,1
24
113
Propargite
2 - (4 - tert - butyphenoxy) cyclohexyl prop - 2 -ynylsulphite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
25
75
Propoxur
2 - isopropoxyphenyl methylcarbamate
0,02
1
26
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentachloronitrobenzene
0,007
0,01
27
154
Thiodicarb
3, 7, 9,13 - tetramethyl - 5, 11 - dioxa - 2, 8, 14 - trithia -4, 7, 9, 12 - diene - 6, 10 - dione
0,03
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
Thiometon
S - 2 - ethylthioethyl 0, 0 -dimethyl phosphorodithioete
0,003
0,5
29
133
Triadimefon
1 - (4 - chlorophenoxy) - 3, 3 -dimethyl - 1 -(1H - 1, 2, 4 - triazol - 1 - yl) butanone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
30
143
Triazophos
0, 0 - diethyl 0 - 1 - phenyl - 1H - 1, 2, 4 - triazol - 3 - yl phosphorodithioete
0,001
0,2
31
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N,N' - [ piperazine - 1, 4 - dilyl bis (trichloromethly) methylene] diformamide
0,02
1
32
159
Vinclozolin
(RS) - 3 - (3,5-dichlorophenyl) - 5 - methyl - 5 - vinyl - 1, 3 - oxazolidine - 2, 4 - = dione
0,07
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Theo Quy định tại Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm (dư lượng thuốc BVTV trong thực phẩm, trang 68-127)
Phụ lục 2: Hàm lượng kim loại nặng cho phép trong các loại rau quả**
STT
Nguyên tố
mg/kg rau quả tươi (ppm)
1
Asen(As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chì (Pb)
2
3
Đồng (Cu)
30
4
Thiếc(Sn)
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm (Zn)
40
6
Thuỷ ngân(Hg)
0.05
7
Cadimi(Cd)
1
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
** Theo Quy định tại Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 443-2001
Phụ lục 3: Giới hạn vi sinh vật có hại trong rau tươi***
Nhóm thực phẩm
Vi sinh vật gây hại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau quả tươi (hoặc đông lạnh)
Coliforms(tế bào/1 gam)
Escherichia coli
Staphilococcus aureus
Clostridium perfringens
Salmonella(không được có trong 25 gam rau)
10
Giới hạn bởi G.A.P
Giới hạn bởi G.A.P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
*** Theo Quy định tại Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm (giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm)
Ghi chú: GAP là thực hành nông nghiệp tốt
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 443:2001 về quy trình sản xuất đậu cô ve leo an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN443:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/12/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 443:2001 về quy trình sản xuất đậu cô ve leo an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video