Cấp |
Triệu chứng nhiễm độc. |
1 |
Cây bình thường. |
2 |
Ngộ độc nhẹ, sinh trưởng của cây giảm nhẹ. |
3 |
Có triệu chứng ngộ độc nhẹ nhìn thấy bằng mắt. |
4 |
Triệu chứng ngộ độc nhưng chưa ảnh hưởng đến năng suất. |
5 |
Cây biến màu, thuốc gây ảnh hưởng đến năng suất |
6 |
Thuốc làm giảm năng suất ít. |
7 |
Thuốc gây ảnh hưởng nhiều đến năng suất. |
8 |
Triệu chứng ngộ độc tăng dần tới làm chết cây. |
9 |
Cây bị chết hoàn toàn. |
Nếu cây bị ngộ độc thuốc, cần xác định bao nhiêu ngày sau thì cây phục hồi hoặc chết.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 412:2000 về tiêu chuẩn quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng - Hiệu lực phòng trừ bọ trĩ hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ sâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN412:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 06/03/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 412:2000 về tiêu chuẩn quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng - Hiệu lực phòng trừ bọ trĩ hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ sâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video