Nồng độ K (ppm) trong dung dịch tiêu chuẩn |
Số ml dung dịch tiêu chuẩn 1000ppm K |
Số ml dung dịch HCl 1N |
0 |
0 |
10 |
10 |
2 |
10 |
20 |
4 |
10 |
30 |
6 |
10 |
40 |
8 |
10 |
50 |
10 |
10 |
60 |
12 |
10 |
4.3. Xác định hàm lượng kali trong dung dịch.
4.3.1. Pha loãng dung dịch chiết mẫu bằng dung dịch HCl 0,05N theo hệ số thích hợp.
4.3.2. Đốt các dung dịch dãy tiêu chuẩn, dung dịch mẫu trắng và các dung dịch mẫu trên quang kế ngọn lửa tại bước sóng 768nm (hoặc kính lọc màu tương ứng).
4.3.3. Lập đồ thị chuẩn tương quan giữa nồng độ kali trong các dung dịch tiêu chuẩn và số đo trên máy.
Căn cứ vào số đo trên máy và đồ thị chuẩn suy ra nồng độ K trong dung dịch tương ứng với số đo trên máy.
5. Cách tính kết quả:
Tính % khối lượng kali của mẫu:
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f: Hệ số pha loãng
m: Khối lượng mẫu (g)
Chú thích: K2O % = K% . 1,205
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN360:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 24/02/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video