a) Tỷ lệ cây dạng khác (%) = |
Số cây khác dạng |
x 100 |
Tổng số cây kiểm tra |
b) Tỷ lệ cây khác loài (%) =
Số cây loài khác
x 100
Tổng số cây kiểm tra
c) Tỷ lệ cỏ dại (%) =
Số cây cỏ dại
x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong trường hợp sản xuất hạt giống lai cần kiểm tra các chỉ tiêu sau:
a) Tỷ lệ cây mẹ đã và đang tung phấn (%) =
Số cây mẹ tung phấn
x 100
Tổng số cây kiểm tra
b) Tỷ lệ cây bố khác dạng đã và đang tung phấn (%) =
Số cây bố khác dạng tung phấn
x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tỷ lệ cây mẹ khác dạng (%) =
Số cây mẹ khác dạng
x 100
Tổng số cây kiểm tra
11. Báo cáo kết quả:
Sau khi kiểm định xong, tính toán số liệu bình quân của các điểm đối với từng chỉ tiêu rồi điền vào biên bản kiểm định, so sánh với tiêu chuẩn đã quy định đối với từng cấp giống của từng loài cây trồng để đi đến kết luận lô ruộng giống có đạt yêu cầu hay không, hoặc đưa ra kiến nghị cụ thể để cơ sở sản xuất giống thực hiện tiếp trước khi có kết luận cuối cùng (phụ lục 4). Kết quả các lần kiểm định đã được tiến hành được tổng hợp trên phiếu kết quả kiểm định ruộng giống (phụ lục 5).
PHỤ LỤC 1
Bảng 1: SỐ ĐIỂM VÀ SỐ CÂY (KHÓM) KIỂM TRA Ở MỖI ĐIỂM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây trồng
Diện tích lô kiểm định (ha)
Số điểm kiểm định(tối thiểu)
Số cây khóm kiểm định ở 1 điểm(tối thiểu)
1
Lúa
<0,5
0,5-6,0
6,1-10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
Nguyên chủng: 500 khóm
Xác nhận: 200 khóm
2
Ngô, đậu tương, lạc, đậu xanh, khoai tây, sắn, khoai lang, bông, đay, thuốc lá.
<0,5
0,5-6,0
6,1-10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
200 cây
3
Rau
<0,3
0,31-1,0
Trên 1ha cứ thêm 0,6 ha thêm 1 điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
100 cây
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH Ở CÁC ĐIỂM
(Áp dụng với giống thường)
Điểm K.Đ
T. số cây kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số cây khác dạng
Số cây cỏ dại
Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH Ở CÁC ĐIỂM
(Áp dụng với giống lai)
Điểm K.T
T. Số cây kiểm tra
Số cây mẹ đã và đang tung phấn
Số cây bố đang và đã tung phấn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số cây cỏ dại
Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN ĐIỂM KIỂM ĐỊNH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Ban hành kèm theo Quyết định số 342 ngày 10 tháng 11 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
1 Ban hành kèm theo Quyết định số 342 ngày 10 tháng 11 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 342:1998 về phương pháp kiểm định ruộng giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN342:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/11/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 342:1998 về phương pháp kiểm định ruộng giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video