Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
Cây khác dạng, tối đa |
% số cây |
0,5 |
1,0 |
Vi rút tổng số, tối đa |
% số cây |
1,0 |
10,0 |
Héo xanh tối đa (Pseudomonas solanasearum) |
% số cây |
0,1 |
2,0 |
Mốc sương, tối đa (Phytophthora infestans) |
% diện tích thân lá |
20,0 |
20,0 |
2.3. Tiêu chuẩn củ giống: Theo quy định ở bảng 2
Chỉ tiêu
Đơn vị
Nguyên chủng
Xác nhận
1. Độ sạch, tối thiểu
% khối lượng
99,0
99,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối lượng
1,0
1,0
3. Củ khác giống có thể phân biệt được, tối đa
% số củ
1
2,0
4. Củ xây xát, củ dị dạng, tối đa
% số củ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5. Kích thước củ, tối thiểu (*)
mm
30
30
6. Bệnh thối khô (Fusarium spp), thối ướt (Pseudomonas xanthochlora stapp), tối đa
% số củ
2,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% số củ
2,0
5,0
8. Rệp sáp (Pseudococcus citri), tối đa
Số con sống / 100 củ
5
5
(*) Củ bé hơn kích thước tiêu chuẩn không lớn hơn 5% số củ.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 316:1998 về khoai tây giống - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | 10TCN316:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 316:1998 về khoai tây giống - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video