Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

CHÚ DN:

 

1 Các mặt đo

7 Ống bao

2 Mặt đo cố định

8 Đường chun

3 Trục đo

9 Ch thị tương tự

4 Khung

10 ng nối

5 Tấm cách nhiệt

11 Dẫn động nhanh

6 Cái kẹp trục đo

 

Hình 1 - Thuật ngữ và kết cấu chung của một panme đo ngoài

4.2 Kích thước chính

Panme đo ngoài phải phù hợp với các kích thước được quy định trên Hình 2 và Bảng 1.

Hình 2 - Các kích thước của một panme đo ngoài

Bảng 1 - Các kích thước của một panme đo ngoài

Kích thước tính bảng milimét

Kích thước

Giá trị danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chiều dài trục đo ở vị trí đầu mút, L2

 

Kích thước lớn nhất đo được, L3

 

Tầm với đo, L4

25 mmc

Chiều sâu khung, Lb5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,35 mm, 6,5 mm, 7,5 mm, 8 mm3

CHÚ THÍCH - Các kích thước D1, L1 và L2 là quan trọng đối với tính lp ln ca các phụ tùng được lắp trên các mặt đo.

a Theo quyết định của nhà sản xuất. Có th có các đường kính khác.

b Thông thường, khung có hình dạng để cho phép đo một hình trụ có đường kính bằng giá tr cuối cùng của phạm vi đo.

c Thông thường, tầm với đo L4 là 25 mm. Có thể có các tầm với đo khác.

4.3 Kiểu cơ cấu chỉ thị

4.3.1 Quy định chung

Có thể sử dụng nhiều kiểu cơ cu ch thị:

- cơ cu ch thị tương tự;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- cơ cấu chỉ thị số với hiển thị số điện t.

Trên các panme có cơ cấu ch thị tương tự, khoảng chia độ của thang đo và đơn vị của nó phải được ghi ký hiệu.

Trên các panme có cơ cu chỉ thị số, đơn vị ch thị phải được ghi ký hiệu.

CHÚ THÍCH - Có thể kết hợp các cơ cu ch thị tương tự và ch thị số.

4.3.2 Cơ cấu chỉ thị tương tự

4.3.2.1 Quy định chung

Trục đo nên có bước ren 0,5 mm hoặc 1 mm. Trong trường hợp panme có trục đo bước 0,5 mm, các đường chia độ 0,5 mm trên thang đo chính phải phân biệt được một cách rõ ràng so với các đường chia độ 1 mm bằng cách bố trí các đưng chia độ này ở phía trên và phía dưới đường chun.

Thang đo thứ hai trên ống nối nên được chia độ với 50 (bước 0,5 mm) hoặc 100 (bước 1 mm) đường chia độ, mỗi khoảng chia độ của thang đo biểu thị 0,01 mm. Để chia độ 0,001 mm có thể bổ sung một thang du xích trên ống bao.

Các Hình 3 đến Hình 5 giới thiệu các thang đo và sự bố trí các thang đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

1 Thang đo chính

2 Thang đo phụ

CHÚ THÍCH - Số đọc trên Hình 3 là 35,00 mm.

Hình 3 - Cơ cấu chỉ thị tương tự có bước ren ca trục đo 0,5 mm

4.3.2.3 Thang du xích

CHÚ DN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 Thang đo phụ

CHÚ THÍCH - Số đọc thực tại Hình 4 là 5,005 mm.

Hình 4 - Cơ cấu chỉ thị tương tự có bước ren của trục đo 0,5 mm và khoảng chia độ của thang du xích 0,001 mm

4.3.2.4 Bố trí các thang đo

CHÚ DN:

1 Ống nối

3 Thang đo chính

2 Ống bao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5 - Bố trí ng bao và ống nối

Độ chênh lệch chiều cao giữa các cạnh của bề mặt thang đo phụ và bề mặt thang đo chính nên càng nh càng tốt, ví dụ 0,4 mm.

4.3.3 Cơ cấu ch thị số với hin thị số cơ khí

Hiển thị cơ khí (xem Hình 6) nên có giá trị độ chia 0,01 mm hoặc 0,001 mm. Các chữ số của màn hiển thị nên có sự tương phản tốt đối với nền.

CHÚ DN:

1 Màn hình hiển thị số cơ khí

Hình 6 - Hiển thị số cơ khí

4.3.4 Cơ cấu chỉ thị số với hiển thị số điện tử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự hiển thị số điện tử (xem Hình 7) nên có giá trị độ chia 0,01 mm hoặc 0,001 mm. Kết cấu ca chỉ thị số nên bảo đảm sao cho giá trị đo được hiển thị rõ ràng ở bất cứ vị trí nào của trục đo.

CHÚ DN:

1 Màn hình hiển thị số điện tử

2 Núm điều khiển

Hình 7 - Hiển thị số điện tử

4.3.4.2 Thông báo sai sót

Các panme đo ngoài có chỉ thị số điện tử phải có một cơ cấu thích hợp để hiển thị tất c các thông báo về hoạt động và sai sót ca hệ thống.

DỤ - Thông báo sai sót gây ra bi quay trục đo quá nhanh hoặc nguồn cấp điện không đủ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp các panme đo ngoài có chỉ thị số điện tử có một giao diện thì nhà sản xuất mô tả định dạng phát các dữ liệu xuất càng chi tiết càng tốt. Giao diện cũng có thể được lắp trên một dụng cụ phụ.

4.4 Bảo vệ đối với việc sử dụng trường

Nhà sản xuất nên chỉ dẫn rõ ràng cn bảo vệ đối với loại chất lng, bụi nào (mã IP theo IEC 60259) và có cần bảo vệ đối với trường điện từ hay không.

4.5 Khung

Đối với các panme cầm tay, khung có thể được bọc cách nhiệt để ngăn ngừa nhiệt của cơ thể truyền vào panme. Độ cứng vững của khung phải thích hợp với lực đo.

4.6 Mặt đo

Các mặt đo phải có khả năng chịu mài mòn và được gia công tinh bề mặt thích hợp.

4.7 Cơ cấu giới hạn

Mỗi panme đo ngoài phải được trang bị một cơ cấu giới hạn lực đo gắn liền trong ống nối hoặc trong bộ phận dẫn động nhanh. Cách sử dụng cơ cấu giới hạn lực đo được giới thiệu trong Phụ lục E.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.8 Cơ cấu điều chnh

Mỗi panme đo ngoài phải được trang bị phương tiện mà người sử dụng có thể tiếp cận được để chỉnh đặt panme về không (zero) hoặc tới điểm chun. Phải có một cơ cu điều chnh để độ mòn của trục đo và ren đai ốc.

CHÚ THÍCH – Đ điều chnh đặt điểm chuẩn cần sử dụng các thanh hoặc căn mẫu chun.

4.9 Đặc tính kết cấu (đặc tính kỹ thuật của nhà sản xuất)

Yêu cầu tối thiểu là nhà sản xuất phải quy định các đặc tính kết cu như đã chỉ dẫn trong Bảng 2. Để có thêm thông tin, xem Phụ lục B.

Bảng 2 - Đặc tính kết cấu

Các đặc tính

Kích thước

Đường kính trục đo và mặt đo cố định, D1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Chiều dài mặt đo cố định, L1

 

Chiều dài trục đo vị trí đầu mút, L2

 

Chiều sâu khung, L5

 

Bước ren của trục đo

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ...đến

 

Khoảng chia độ của thang đo/giá trị độ chia

 

Kiểu cơ cu giới hạn lực đo

Bộ bánh cóc trong dẫn động nhanh Có/Không

 

 

Bộ bánh cóc trong ống nói Có/Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Truyền động ma sát trong ống nối Có/không

 

 

Cơ cu ch thị

Chỉ thị tương tự

 

 

Chỉ thị số cơ khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chỉ thị số điện t

 

 

Sự có mặt của

Cái kẹp trục đo Có/Không

 

 

Bảo vệ đối với chất lòng và bụia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kiểu giao diện

 

 

a Mã IP theo IEC 60529

5. Đặc tính đo lường

5.1 Quy định chung

Các đặc tính đo lường quy định trong tiêu chuẩn này được áp dụng khi điểm không (zero) hoặc điểm chuẩn được chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào trong phm vi đo, nghĩa là ở chế độ điểm không thả nổi. Trừ khi có quy định khác của nhà sản xuất, các panme đo ngoài phải tuân theo các giá trị sai số lớn nhất cho phép (MPE) và giới hạn lớn nhất cho phép (MPL). Đối với các phương pháp thử để đánh giá tính năng của panme, xem các Phụ lục C và Phụ lục D.

5.2 Hiệu qu của kẹp chặt trục đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3 Ch thị của sai số lớn nhất cho phép (được giới hạn bởi MPE)

5.3.1 Quy định chung

Các yêu cầu đối với sai số chỉ thị áp dụng cho bất cứ cơ cấu chỉ thị nào dựa trên sự chỉnh đặt điểm không hoặc điểm chun như đã nêu trong 5.1. Ví dụ về một biểu đồ sai số ch thị được giới thiệu trong Phụ lục A.

5.3.2 Sai số tiếp xúc hoàn toàn ca mặt đo, J (được giới hạn bi MPE J)

Sai số chỉ thị khi tiếp xúc hoàn toàn ca mặt đo (3.2.1) đưc dùng bất cứ vị trí nào của phạm vi đo. Nếu panme có trục đo quay thì phép đo nên được thực hiện các phần rất nh của một vòng quay.

5.3.3 Độ lặp lại, R (được giới hạn bởi MPE R)

Sai số chỉ thị khi tiếp xúc hoàn toàn ca mặt đo (3.2.1) được dùng trên các phép đo liên tiếp của cùng một tham số đo, được thực hiện trong cùng các điều kiện đo.

5.3.4 Sai số tiếp xúc một phần của mặt đo, E (được giới hạn bởi MPE E)

Áp dụng sai số chỉ thị MPE E khi sai số tiếp xúc một phần của mặt đo (3.2.2) được dùng trên các phép đo liên tiếp của cùng một tham số đo, được thực hiện bất cứ vị trí nào của các mặt đo trong cùng các điều kiện đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH - Sai số tiếp xúc một phần của mặt đo bao gồm c độ phng của các mặt đo.

5.4 Lực đo (được giới hạn bởi MPL)

Lực đo phải được đưa ra dưới dạng lực đo lớn nhất và lực đo nh nhất.

5.5 Tờ đặc tính kỹ thuật ca dụng cụ

Mỗi kiểu panme đo ngoài có một tờ đặc tính kỹ thuật được dùng để cung cấp thông tin tối thiu sau cho người sử dụng (xem Bảng 3). Nhà sản xuất phải quy định các giá trị của sai số lớn nhất cho phép và phải cung cấp thông tin về các yêu cầu của kết cu. Đối với mục đích kiểm định sau bán hàng, khách hàng không cần phải xác định các giá trị riêng của mình đối với MPE S và MPLS theo nhu cầu của công ty của họ. Theo ISO 14978 : 2006, 7.5, MPE S phải được cho dưới dạng một hàm số liên tục (ví dụ, đường thẳng nối các điểm đã cho). Xem mẫu trong ISO 14978 : 2006, 7.5.3.

Bảng 3 - Các đặc tính về đo lường

Các đặc tính

Giá trị

Khoảng chia độ của thang đo hoặc giá trị độ chia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Sai số ch thị lớn nhất cho phép

MPE J

 

µm

MPE

 

µm

MPE E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µm

Lực đo

Lớn nhất

N

Nh nhất

6. Sai số tiếp xúc một phần của mặt đo, E (được giới hạn bởi MPE E)

Để chứng minh sự phù hợp hoặc không phù hợp với đặc tính kỹ thuật, áp dụng ISO 14253-1. Phải thực hiện việc đánh giá độ không ổn định đo theo ISO/IEC Guide 98-3 và ISO 14253-2.

7. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn phải chỉ thị ít nhất là các dữ liệu sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- phạm vi đo;

- ký hiệu duy nhất bng chữ số [nghĩa là số loạt (xeri)].

Bất cứ sự ghi nhãn nào cũng phải dễ đọc, bền vững và phải được đặt trên bề mặt của panme tại một vị trí không cản tr đến chất lượng đo lường của dụng cụ.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Ví dụ về một biểu đồ sai số chỉ thị

Hình A.1 giới thiệu một ví dụ về sai số chỉ thị. Đây là một bộ dữ liệu đơn giản (các điểm dữ liệu) để minh họa các đặc tính của panme cũng xem ISO 14978:2006, Điều 7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L chỉ thị chiều dài

J chỉ thị sai số

h khoảng sai số ch thị

c giới hạn MPE J

a đường cong sai số

Hình A.1 – Biểu đồ sai số chỉ thị

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tờ dữ liệu này dùng để truyền đạt thông tin giữa các chuyên gia kỹ thuật và bộ phận mua hàng trong cùng một công ty.

Tên thiết bị                       ................................................................................................

Các yêu cầu chi tiết (ví dụ, bố trí thang đo, cơ cấu khóa hãm, vật liệu của khung, khối lượng, độ cứng của mặt đo, v.v..)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Phụ tùng:.........................................................................................................................

Nhà cung cấp:.................................................................................................................

Phạm vi giá (tùy chọn):.....................................................................................................

Các yêu cầu bổ sung (ví dụ, biên bản kiểm tra, chứng chỉ hiệu chuẩn):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết cấu và các đặc tính về đo lường liên quan đến ISO 3611

 

Đặc tính kết cấu:

Đường kính của trục chính và mặt đo cố định, D1:…mm

Chiều dài mặt đo cố định, L1:                     ……mm

Chiều dài trục đo ở vị trí đầu mút, L2:         ……mm

Chiều sâu khung, L5:                                 ……mm

Bước ren của trục đo:                               ……mm

Phạm vi đo: từ ……         đến                   ……mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính đo lường

Sai số tiếp xúc hoàn toàn của mặt đo (MPEj):   ……µm

Độ lặp lại (MPER) :                                           ……µm

Sai số tiếp xúc một phần của mặt đo (MPEE)    ……µm

Lực đo (MPL):    Nhỏ nhất………N,    Lớn nhất ………N

Cơ cấu giới hạn lực đo:…………

Cơ cấu chỉ thị: ……………………

Sự có mặt của cái kẹp trục đo (có/ không)……

Bảo vệ đối với chất lỏng và bụi:………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công ty :.........................................................................................................................

Phòng:............................................................................................................................

Người chịu trách nhiệm :..................................................................................................

Ngày:..............................................................................................................................

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Hiệu chuẩn các đặc tính đo lường

Các phương pháp nên cho phép đánh giá tính năng của dụng cụ trong phạm vi đo của nó. Sự hiệu chuẩn toàn bộ của mỗi điểm thang đo hoặc ca mỗi giá trị độ chia trên phạm vi đo sẽ cần đến một số lớn các số đọc (chỉ thị). Khi xét thấy rng việc sử dụng dụng cụ không cần thiết phải hiệu chun toàn bộ thì nên xem xét đến việc hiệu chun từng phần hoặc hiệu chun liên quan đến nhiệm vụ. Khi xác định các sai số chỉ thị, cần thiết phải lựa chọn một số các khoảng chia độ thích hợp phụ thuộc vào khoảng chia độ của thang đo hoặc giá trị độ chia, phạm vi đo và phạm vi đo được s dụng. Các giá trị của sai số lớn nhất cho phép có thể được tính toán theo ISO 14978. Với các giá trị này có thể ghi lại các đường cong hiệu chuẩn với một điểm không (zero) thả nổi (xem ISO 14978 : 2006, Hình 7).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Kiểm tra sai số

D.1 Phương pháp kiểm tra

Các phương pháp kiểm tra nên đánh giá tính năng ca panme đo ngoài trên suốt toàn bộ phạm vi đo của nó. Các phương pháp được mô tả dưới đây dường như không chỉ là các phương pháp kiểm tra có hiệu lực mà còn được khuyến nghị cho sử dụng.

Đường cong hiệu chun là phương tiện đánh giá đơn giản nhất tính năng ca panme được kiểm tra (xem ISO 14978). Đường cong này cũng cung cấp bằng chứng có ích cho sự chứng nhận đối với hiệu chuẩn.

D.2 Sai số chỉ thị

D.2.1 Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.2.2 Sai số tiếp xúc hoàn toàn của mặt đo (được giới hạn bởi MPEJ)

Sai số tiếp xúc hoàn toàn của mặt đo có th được kim tra bằng một mẫu chuẩn đo, ví dụ, các căn mẫu bao phủ toàn bộ mặt đo đối với bất cứ cỡ kích thước nào (vị trí trong tầm với đo).

Đối với các panme có ren như một mẫu chuẩn đo, nên lựa chọn các căn mẫu hoặc các t hợp căn mẫu cho phép kim tra các trục đo tại các điểm ứng với một bội số nguyên của bước ren danh nghĩa cũng như các vị trí trung gian. Các căn mẫu hoặc tổ hợp căn mẫu sau sẽ thích hợp với các bước ren 0,5 mm và 1 mm:

2,5mm; 5,1 mm; 7,7 mm; 10,3 mm; 12,9 mm; 15,0 mm; 17,6 mm; 20,2 mm; 22,8 mm và 25 mm.

Khi kiểm tra bằng các căn mẫu này có thể xác định các giá trị đo thu được đi với các góc quay tại đó xuất hiện bất cứ các sai lệch có chu kỳ nào. Đối với các panme mà giá trị ban đầu ca phạm vi đo của chúng lớn hơn không (zero) thì cũng có thể thiết lập các sai số chỉ thị bằng cách sử dụng các căn mẫu hoặc tổ hợp các căn mẫu đã nêu trên, nghĩa là sử dụng một căn mẫu hoặc tổ hợp căn mẫu có chiều dài tương tự như giá trị ban đầu của phạm vi đo.

Đối với các panme lớn, việc hiệu chuẩn chỉ riêng phần tử đo trên một dụng cụ đo chiều dài thích hợp có thể sẽ có lợi. Trong trưng hợp này nên tính đến sự mất ảnh hưởng của lực đo. Khi đó ch cần kiểm tra các panme đo ngoài tại cả hai giá trị ban đầu và cuối cùng của phạm vi đo bằng các căn mẫu.

D.2.3 Độ lặp lại của sai số tiếp xúc hoàn toàn của mặt đo (được giới hạn bi MPER)

Độ lặp lại của sai số tiếp xúc hoàn toàn của mặt đo có thể được kiểm tra bng cách đo một mẫu chuẩn đo, ví dụ các căn mẫu, đối với bt cứ cỡ kích thước nào (vị trí trong tầm với đo).

D.2.4 Sai số tiếp xúc một phần ca mặt đo (được giới hạn bởi MPEE)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mu chuẩn đo nên dùng là một vật hình cầu. Đối với các panme lớn, việc sử dụng một vật hình cầu có thể không có tính khả thi và nên s dụng cạnh của các căn mẫu; trong các trường hợp này cũng nên đo độ phẳng của các mặt đo một cách tách biệt (ví dụ, với một tấm kính).

D.3 Phạm vi lực đo (được giới hạn bi MPL)

Có thể kiểm tra lực đo tại nhiều vị trí trong phạm vi đo trong cùng các điều kiện đo bng cách sử dụng một cảm biến tải trọng.

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Lưu ý cho sử dụng

E.1 Để thu được các giá trị đo tin cậy có tính lặp lại, nên quay trục đo một cách êm dịu trong quá trình đo bng cách sử dụng cơ cấu giới hạn lực đo.

E.2 Để tránh sự truyền nhiệt từ bàn tay, nên giữ panme đo ngoài càng nhiều càng tốt bng tấm cách nhiệt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.4 Điểm không (zero) hoặc đim chuẩn của panme nên được giám sát theo định kỳ dựa trên tần suất và điều kiện sử dụng - để phát hiện độ trôi của điểm không hoặc điểm chuẩn. Điểm chun phải được kiểm tra bằng các căn mẫu theo ISO 3650 hoặc các mẫu chuẩn khác theo định hướng sử dụng.

E.5 Trên các dụng cụ đó sự định hướng khác nhau trong sử dụng và hiệu chuẩn gây ra độ trôi của điểm không hoặc đim chun thì điểm không hoặc điểm chuẩn phải được chnh đặt lại theo định hướng sử dụng.

 

Phụ lục F

(Tham khảo)

Mối quan hệ với mẫu ma trận GPS

F.1 Quy định chung

Để biết đầy đủ các chi tiết về mẫu ma trận GPS, xem ISO/TR 14638.

F.2 Thông tin về tiêu chuẩn này và sử dụng tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- có chỉ thị tương tự;

- có chỉ thị số: chỉ thị số cơ khí hoặc điện tử.

F.3 Vị trí trong mẫu ma trận GPS

Tiêu chuẩn này là một tiêu chuẩn chung về đặc tính hình học của sản phẩm, nó thuộc vào mắt xích 5 của chuỗi các tiêu chuẩn về cỡ kích thước trong ma trận chung về đặc tình hình học của sản phẩm (GPS) như đã được chỉ ra trên Hình F.1.

Các tiêu chuẩn GPS cơ bản

 

Các tiêu chuẩn GPS bao trùm

 

Các tiêu chun GPS chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

Cỡ kích thước

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Khoảng cách

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bán kính

 

 

 

 

 

 

Góc

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Dạng của một đường độc lập với chuẩn

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dạng của một đường phụ thuộc vào chun

 

 

 

 

 

 

Dạng của một bề mặt độc lập với chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Dạng ca một bề mặt phụ thuộc vào chuẩn

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Định hướng

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Độ đảo theo đường tròn

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Độ đảo tổng

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn

 

 

 

 

 

 

Prôfin nhám

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Prôfin sóng

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Prôfin cơ bản

 

 

 

 

 

 

Khuyết tật bề mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Các cạnh (mép)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Hình F.1 - Vị trí trong ma trận GPS

F.4 Các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan

Các tiêu chun quốc tế có liên quan là các tiêu chuẩn của chuỗi các tiêu chuẩn được chỉ dẫn trên Hình F.1.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 3650:1998. Geometrical Product Specifications (GPS) - Length standards - Gauge blocks

(Đặc tính hình học của sản phẩm - GPS - Các mẫu chun chiều dài - Căn mẫu).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)- Kế hoạch ch đạo).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8632:2010 (ISO/FDIS 3611:2010) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dụng cụ đo kích thước: Panme đo ngoài - Kết cấu và đặc tính đo lường

Số hiệu: TCVN8632:2010
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8632:2010 (ISO/FDIS 3611:2010) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dụng cụ đo kích thước: Panme đo ngoài - Kết cấu và đặc tính đo lường

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…