Thuật ngữ |
Ký hiệu |
hằng số chấp nhận |
k |
số chấp nhận |
Ac |
giá trị chấp nhận |
A |
số cho phép |
i |
rủi ro của người tiêu dùng |
b |
chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng |
QCR |
giới hạn điều chỉnh dưới |
LCL |
giới hạn điều chỉnh trên |
UCL |
phân vị phân bố 0,135 % |
X0,135 % |
phân vị phân bố 50 % |
X 50% |
phân vị phân bố 99,865 % |
X99,865% |
hàm phân bố của phân bố chuẩn chuẩn hóa |
F |
tỷ lệ không phù hợp dưới |
pL |
tỷ lệ không phù hợp tổng |
pt |
tỷ lệ không phù hợp trên |
pU |
quan trắc đơn lẻ |
X |
trung bình, tham số tổng thể |
m |
trung bình, thống kê mẫu |
|
trung bình, giá trị thừa nhận |
|
trung bình, toàn bộ |
|
số nhóm con |
m |
xác suất chấp nhận |
Pa |
chỉ số khả năng quá trình |
Cp |
chỉ số khả năng quá trình, tối thiểu |
Cpk |
chỉ số khả năng quá trình, dưới |
CpkL |
chỉ số khả năng quá trình, trên |
CpkU |
chỉ số hiệu năng quá trình |
Pp |
chỉ số hiệu năng quá trình, dưới |
PpkL |
chỉ số hiệu năng quá trình, trên |
PpkU |
chỉ số biến động quá trình |
Qk |
rủi ro của nhà sản xuất |
a |
chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất |
QPR |
thống kê chất lượng |
Q |
thống kê chất lượng, dưới |
QL |
thống kê chất lượng, trên |
QU |
độ rộng <SPC và lấy mẫu chấp nhận> |
R |
độ rộng, trung bình <SPC và lấy mẫu chấp nhận> |
|
số bác bỏ |
Re |
giới hạn lặp lại <đo lường> |
r |
giới hạn tái lập <đo lường> |
R |
cỡ mẫu |
n, N |
giới hạn quy định, dưới |
L |
giới hạn quy định, trên |
U |
độ lệch chuẩn, tổng thể |
s |
độ lệch chuẩn, thống kê mẫu |
S |
độ lệch chuẩn, giá trị thừa nhận |
s |
giá trị đích |
T |
2) Ký hiệu thường là một chữ cái duy nhất có phông chữ Times New Roman nghiêng, đôi khi có chỉ số dưới hoặc sửa đổi khác. Hai trường hợp ngoại lệ Ac và Re. Chỉ số dưới có phông chữ Arial thẳng, ngoại trừ các chỉ số dưới thể hiện ký hiệu của một đại lượng vật lý (ví dụ: x, y hoặc chỉ số i hoặc k) phông chữ Times New Roman nghiêng.
A.3. Thuật ngữ viết tắt (phông chữ Arial thẳng)
Thuật ngữ
Viết tắt
mức quá trình chấp nhận được
APL
giới hạn điều chỉnh chấp nhận
ACL
giới hạn chất lượng chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giới hạn chất lượng đầu ra trung bình
AOQL
chất lượng đầu ra trung bình
AOQ
độ dài loạt trung bình
ARL
cỡ mẫu trung bình
ASSI
tổng trung bình được kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rủi ro của người tiêu dùng
CR
điểm rủi ro của người tiêu dùng
CRP
chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng
CRQ
tổng tích lũy
CUSUM
trung bình di động mũ có trọng số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mức chất lượng không quan tâm
IQL
chất lượng giới hạn
LQ
mức chất lượng giới hạn
LQL
giới hạn điều chỉnh dưới
LCL
độ rộng trung bình lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất
MPSD
độ lệch chuẩn mẫu lớn nhất
MSSD
đặc trưng hiệu quả
OC
rủi ro của nhà sản xuất
PR
điểm rủi ro của nhà sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất
PRQ
mức quá trình bác bỏ
RPL
kiểm soát quá trình thống kê
SPC
giới hạn điều chỉnh trên
UCL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Phương pháp luận sử dụng để xây dựng từ vựng
B.1. Giới thiệu
ứng dụng phổ biến của bộ tiêu chuẩn này đòi hỏi phải sử dụng bộ từ vựng chặt chẽ và hài hòa sao cho những người sử dụng các tiêu chuẩn thống kê ứng dụng hiểu được một cách dễ dàng.
Các khái niệm đều có liên quan đến nhau và việc phân tích mối quan hệ giữa các khái niệm trong lĩnh vực thống kê ứng dụng cũng như sắp xếp chúng theo các sơ đồ khái niệm là điều tiên quyết đối với một bộ từ vựng chặt chẽ. Phân tích này được sử dụng khi xây dựng tiêu chuẩn này. Vì sơ đồ khái niệm sử dụng trong quá trình xây dựng từ vựng có thể hữu ích cho việc tham khảo nên chúng được nhắc lại trong các điều từ B.4 đến B.8.
B.2. Nội dung mục từ vựng và quy tắc thay thế
Khái niệm là đơn vị chuyển đổi giữa các ngôn ngữ (bao gồm cả những khác biệt trong một ngôn ngữ, ví dụ như tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh). Đối với mỗi ngôn ngữ, thuật ngữ thích hợp nhất cho tính rõ ràng phổ dụng của khái niệm ở ngôn ngữ đó, nghĩa là không phải một bản dịch, sẽ lựa được chọn.
Định nghĩa hình thành bởi việc mô tả chỉ những đặc trưng thiết yếu để nhận biết khái niệm. Thông tin liên quan đến khái niệm cũng quan trọng nhưng không cần thiết cho việc mô tả khái niệm được đặt trong một hoặc nhiều chú thích kèm theo định nghĩa.
Khi thuật ngữ được thay bằng định nghĩa của nó, có thay đổi nhỏ về cú pháp, sẽ không thay đổi nghĩa văn bản. Sự thay thế như vậy tạo ra một phương pháp đơn giản để kiểm tra tính chính xác của định nghĩa. Tuy nhiên, khi định nghĩa phức tạp theo hướng bao hàm nhiều thuật ngữ, tốt nhất là thực hiện việc thay thế cho một hoặc nhiều nhất là hai định nghĩa. Việc thay thế hoàn toàn tất cả các thuật ngữ sẽ làm cho việc đạt được cú pháp trở nên khó khăn và sẽ không có ích trong việc truyền tải nghĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1. Khái quát
Trong thuật ngữ học, ở chừng mực có thể, mối quan hệ giữa các khái niệm được dựa trên thông tin thứ bậc về đặc trưng của loại. Điều này cho phép mô tả ngắn gọn nhất khái niệm bằng cách gọi tên loại của nó và mô tả đặc trưng phân biệt nó với các khái niệm mẹ hoặc anh em. Có ba dạng quan hệ khái niệm chính được nêu trong phụ lục này:
- chung thứ bậc (B.3.2);
- bộ phận (B.3.3); và
- liên kết phi thứ bậc (B.3.4).
B.3.2. Quan hệ chung
Các khái niệm phụ trong hệ thống thứ bậc kế thừa tất cả các đặc trưng của khái niệm chính và bao gồm mô tả về các đặc trưng này để phân biệt chúng với các khái niệm gốc (mẹ) và ngang bằng (anh em), ví dụ quan hệ giữa xuân, hè, thu và đông với mùa.
Mối quan hệ chung được mô tả bằng sơ đồ quạt hoặc cây không có mũi tên (xem Hình B.1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3. Quan hệ bộ phận
Các khái niệm phụ trong một hệ thống thứ bậc tạo thành các bộ phận cấu thành của khái niệm chính, ví dụ: xuân, hạ, thu và đông có thể được xác định là bộ phận của khái niệm năm. Khi so sánh, sẽ không thích hợp nếu định nghĩa thời tiết nắng (một đặc trưng của mùa hè) là bộ phận của năm. Mối quan hệ thành phần được mô tả bằng hình cái cào, không có mũi tên (xem Hình B.2). Các bộ phận số ít được mô tả bằng một đường thẳng, các bộ phận số nhiều được mô tả bằng hai đường thẳng.
Hình B.2 - Sơ đồ thể hiện mối quan hệ bộ phận
B.3.4. Quan hệ liên kết
Mối quan hệ liên kết không thể đưa ra mô tả ngắn gọn như trong mối quan hệ chung và quan hệ bộ phận nhưng nó rất hữu ích cho việc xác định bản chất mối quan hệ giữa các khái niệm trong một hệ thống khái niệm, ví dụ: nguyên nhân và kết quả, hoạt động và vị trí, hoạt động và kết quả, công cụ và chức năng, vật liệu và sản phẩm.
Mối quan hệ liên kết được mô tả bằng đường thẳng có mũi tên ở hai đầu (xem hình B.3). Trường hợp ngoại lệ là khi có các hoạt động nối tiếp nhau. Trong trường hợp đó, đường thẳng có một đầu mũi tên chỉ hướng dòng.
Hình B.3 - Sơ đồ thể hiện mối quan hệ liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hình từ B.4 đến B.289) biểu diễn sơ đồ khái niệm là cơ sở cho các nhóm chủ đề của tiêu chuẩn này
Hình B.4 - Sơ đồ khái niệm: Hệ thống giá trị tham chiếu đối với các đặc trưng
[A]: Tham số tổng thể được ký hiệu bằng chữ Hy Lạp thường, in nghiêng.
[B]: Thống kê mẫu được ký hiệu bằng chữ Latinh hoa, in nghiêng.
[C]: Giá trị được thừa nhận của thống kê mẫu được ký hiệu bằng chữ Latinh thường, tin nghiêng
Hình B.5 - Sơ đồ khái niệm: Quá trình suy luận thống kê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.7 - Sơ đồ khái niệm: Khái niệm chung liên quan đến quá trình
Hình B.8 - Sơ đồ khái niệm: Khái niệm liên quan đến độ biến động
Hình B.9 - Sơ đồ khái niệm: Khái niệm liên quan đến biểu đồ kiểm soát
Hình B.10 - Sơ đồ khái niệm: Thành phần của biểu đồ kiểm soát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.12 - Sơ đồ khái niệm: Hiệu năng và năng lực cơ bản của quá trình <dữ liệu đo được>
Hình B.13 - Sơ đồ khái niệm: Khái niệm liên quan đến quy định
Hình B.14 - Sơ đồ khái niệm: Xác định đặc trưng và đại lượng
Hình B.15 - Sơ đồ khái niệm: Tính chất của phương pháp thử và phương pháp đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.17 - Sơ đồ khái niệm: Khả năng phát hiện
Hình B.18 - Sơ đồ khái niệm: Loại kiểm tra
Hình B.19 - Sơ đồ Khái niệm: Loại kiểm tra lấy mẫu chấp nhận
Hình B.20 - Sơ đồ khái niệm: Hệ thống kiểm tra lấy mẫu chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.22 - Sơ đồ khái niệm: Loại đường hiệu quả
Hình B.23 - Sơ đồ khái niệm: Thuật ngữ liên quan đến đặc trưng hiệu quả
Hình B.24 - Sơ đồ khái niệm: Outgoing quality concepts and average inspection effort
Hình B.25 - Sơ đồ khái niệm: Khái niệm liên quan đến lấy mẫu dạng đống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.27 - Sơ đồ khái niệm: Chuẩn bị mẫu dạng đống
Hình B.28 - Sơ đồ khái niệm: Các khía cạnh quy trình
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2230, Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
[2] TCVN 7790-1, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
[3] ISO 2859-2, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 2: Phương án lấy mẫu xác định chất lượng giới hạn (LQ) để kiểm tra từng lô riêng biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 7790-4, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 4: Quy trình đánh giá mức chất lượng công bố
[6] TCVN 7790-5, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 5: Hệ thống phương án lấy mẫu liên tiếp xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
[7] TCVN 7790-10, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 10: Giới thiệu bộ TCVN 7790 (ISO 2859) về lấy mẫu để kiểm tra định tính
[8] TCVN 8244-1, Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ thống kê chung và thuật ngữ dùng trong xác suất
[9] ISO 3534-3:1999, Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 3: Thiết kế thực nghiệm
[10] TCVN 8243-1, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 1: Quy định đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng đối với một đặc trưng chất lượng và một AQL
[11] TCVN 8243-2, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 2: Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng có các đặc trưng chất lượng độc lập
[12] ISO 3951-3, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 3: Phương án lấy mẫu hai lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
[13] ISO 3951-5, Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 5: Phương án lấy mẫu liên tiếp xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra định lượng (đã biết độ lệch chuẩn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] ISO 8601, Phần tử dữ liệu và định dạng trao đổi - Biểu diễn ngày tháng và thời gian
[16] TCVN ISO 9000:2005, Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
[17] TCVN 6844, Hướng dẫn đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn
[18] TCVN 6450, Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động có liên quan - Thuật ngữ chung
[19] ISO 704, Thuật ngữ học - Nguyên tắc và phương pháp
[20] ISO 10241, Tiêu chuẩn thuật ngữ quốc tế - Biên soạn và trình bày
[21] ISO/TR 12783, Thước đo năng lực và hiệu năng quá trình
[22] TCVN 6165, Từ vựng quốc tế về đo lường học - Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
[23] GUM, Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo, BIPM, IEC, IFCC, ISO, IUPAC, IUPAP, OIML, 1993 sửa chữa và in lại năm 1995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[25] TCVN 6398-11, Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Dấu và ký hiệu toán học dùng trong khoa học tự nhiên và công nghệ
[26] TCVN 7870-3, Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
[27] TCVN 7870-4, Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
[28] TCVN 7870-5, Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học
DANH MỤC KÝ HIỆU
a 4.6.4
b 4.6.2
s 2.5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 4.4.5
Ac 4.4.2
Cp 2.7.2
Cpk 2.7.5
CpkL 2.7.3
CpkU 2.7.4
i 4.4.3
k 4.4.4
L 3.1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m 2.7.1
Pa 4.6.1
pL 2.5.5
Pp 2.6.2
Ppk 2.6.5
PpkL 2.6.3
PpkU 2.6.4
pt 2.5.6
pU 2.5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR 4.6.9
Qk 2.7.7
QL 4.4.11
QPR 4.6.10
QU 4.4.10
r 3.3.9
R 3.3.14
Re 4.4.1
s 1.2.18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T 3.1.2
U 3.1.4
UCL 2.4.8
2.7.1
1.2.18, 2.7.1
X0,135 % 2.5.7
X50% 2.5.7
X99,865% 2.5.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
AOQ 4.7.1
AQL 4.6.15
B
biến đáp ứng 3.5.14
biến kiểm soát 2.3.27
biến trạng thái tịnh 3.5.8
biến trạng thái 3.5.7
biểu đồ c 2.3.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
biểu đồ điểm chất lượng 2.3.23
biểu đồ kiểm soát 2.3.1
biểu đồ kiểm soát cá thể 2.3.15
biểu đồ kiểm soát chấp nhận 2.3.3
biểu đồ kiểm soát đa biến 2.3.21
biểu đồ kiểm soát điều chỉnh quá trình 2.3.4
biểu đồ kiểm soát định lượng 2.3.6
biểu đồ kiểm soát định tính 2.3.7
biểu đồ kiểm soát độ lệch chuẩn 2.3.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
biểu đồ kiểm soát độ rộng 2.3.18
biểu đồ kiểm soát EWMA 2.3.16
biểu đồ kiểm soát khuyết tật 2.3.23
biểu đồ kiểm soát nhiều đặc trưng 2.3.22
biểu đồ kiểm soát Shewhart 2.3.2
biểu đồ kiểm soát số đếm 2.3.8
biểu đồ kiểm soát số đếm trên đơn vị 2.3.9
biểu đồ kiểm soát số đơn vị theo phân loại 2.3.10
biểu đồ kiểm soát trung bình 2.3.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
biểu đồ kiểm soát trung bình trượt có trọng số mũ 2.3.16
biểu đồ kiểm soát trung vị 2.3.13
biểu đồ kiểm soát tỷ lệ hoặc phần trăm đơn vị theo loại 2.3.11
biểu đồ kiểm soát X 2.3.15
biểu đồ kiểm soát Xbar 2.3.12
biểu đồ kiểm soát xu hướng 2.3.17
biểu đồ np 2.3.10
biểu đồ p 2.3.11
biểu đồ R 2.3.18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
cá thể 1.2.11
cá thể không phù hợp 1.2.12
cá thể khuyết tật 1.2.13
cá thể thử/đo identical 1.2.34
cải tiến quá trình 2.1.7
cắt 5.2.10
chất lượng đầu ra trung bình chất lượng giới hạn LQ 4.6.13
chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng CRQ 4.6.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chỉ số biến động quá trình 2.7.7
chỉ số hiệu năng quá trình 2.6.2
chỉ số hiệu năng quá trình dưới 2.6.3
chỉ số hiệu năng quá trình tối thiểu 2.6.5
chỉ số hiệu năng quá trình trên 2.6.4
chỉ số năng lực quá trình dưới 2.7.3
chỉ số năng lực quá trình tối thiểu 2.7.5
chỉ số năng lực quá trình trên 2.7.4
chỉ số năng lực quá trình 2.7.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chia tách theo khối lượng cố định 5.3.10
chia tách theo tỷ lệ cố định 5.3.9
chuẩn bị mẫu 5.3.1
chuẩn bị mẫu không thường xuyên 5.3.3
chuẩn bị mẫu thường xuyên 5.3.2
chuẩn mực mất kiểm soát 2.2.8
chùm 1.2.28
chương trình lấy mẫu chấp nhận 4.3.2
chương trình lấy mẫu 5.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cỡ mẫu 1.2.26
cỡ mịn chặn dưới 5.1.6
cỡ mịn chặn trên 5.1.5
Đ
đặc trưng 1.1.1
đặc trưng chất lượng 1.1.2
đặc trưng hệ thống 3.5.2
đặc trưng thử 3.2.4
đại lượng đo 3.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dịch vụ 1.2.33
điểm không phân định 4.6.6
điểm kiểm soát 4.6.6
điểm ứng với rủi ro của người tiêu dùng CRP 4.6.5
điểm ứng với rủi ro của nhà sản xuất PRP 4.6.7
điều chỉnh quá trình 2.3.24
điều kiện chụm trung lập 3.3.16
điều kiện tái lập 3.3.11
điều kiện tái lặp 3.3.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ biến động toàn phần của quá trình 2.2.3
độ biến động vốn có của quá trình 2.2.2
độ biến động 2.2.1
độ chệch 3.3.2
độ chính xác 3.3.1
độ chụm trung lập 3.3.15
độ chụm 3.3.4
độ dài loạt lô trung bình ARL 2.2.9
độ dốc của đường hiệu quả 4.6.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ không đảm bảo 3.4.5
độ không đảm bảo mở rộng 3.4.8
độ lệch chuẩn chụm trung lập 3.3.17
độ lệch chuẩn mẫu lớn nhất MSSD 4.4.7
độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất MPSD 4.4.8
độ lệch chuẩn tái lập 3.3.12
độ lệch chuẩn tái lặp 3.3.7
độ rộng trung bình lớn nhất độ tái lặp 3.3.5
đơn vị không phù hợp 1.2.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đơn vị mẫu 1.2.14, 5.1.4
đơn vị 1.2.14
dung sai quy định 3.1.6
đường cong loại A 4.5.2
đường cong loại B 4.5.4
đường cong loại C 4.5.3
đường hiệu quả của đơn vị không phù hợp 4.5.6
đường hiệu quả của lô tách biệt 4.5.2
đường hiệu quả của loạt lô 4.5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đường hiệu quả dòng liên tục 4.5.3
đường hiệu quả 4.5.1
đường tâm 2.4.1
G
giá trị chấp nhận 4.4.5
giá trị đích 3.1.2
giá trị danh nghĩa 3.1.2
giá trị quan trắc 3.2.8
giá trị quy chiếu chấp nhận 3.2.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giá trị thực quy ước 3.2.6
giá trị tới hạn của biến đáp ứng 3.5.15
giá trị tới hạn của biến trạng thái tịnh 3.5.9
giá trị tối thiểu phát hiện được của biến trạng thái tịnh 3.5.10
giảm mẫu 5.3.7
giới hạn cảnh báo 2.4.3
giới hạn chất lượng chấp nhận giới hạn chất lượng đầu ra trung bình AOQL 4.7.2
giới hạn độ chụm trung lập 3.3.19
giới hạn hành động 2.4.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giới hạn kiểm soát chấp nhận ACL 2.4.7
giới hạn kiểm soát dưới LCL 2.4.9
giới hạn kiểm soát Shewhart 2.4.5
giới hạn kiểm soát trên UCL 2.4.8
giới hạn kiểm soát xác suất 2.4.6
giới hạn quy định 3.1.3
giới hạn quy định dưới 3.1.5
giới hạn quy định hai phía kết hợp 3.1.8
giới hạn quy định hai phía phức hợp 3.1.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giới hạn quy định một phía 3.1.7
giới hạn quy định trên 3.1.4
giới hạn tái lập 3.3.14
giới hạn tái lặp 3.3.9
H
hàm hiệu chuẩn 3.5.12
hằng số chấp nhận 4.4.4
hành động khắc phục 3.1.15
hành động phòng ngừa 3.1.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ thống lấy mẫu 5.4.1
hệ thống 3.5.1
hiệu chuẩn 3.5.13
hiệu độ chụm trung lập tới hạn 3.3.18
hiệu năng quá trình 2.6.1
hiệu số tái lập tới hạn 3.3.13
hiệu số tái lặp tới hạn 3.3.8
hoạch định quá trình 2.1.5
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
kết quả đo 3.4.2
kết quả thử 3.4.1
kết quả thử/đo độc lập 3.4.3
khắc phục 3.1.16
khoảng quy chiếu trên 2.5.9
khoảng quy chiếu 2.5.7
không gian cơ hội 1.2.31
không hoàn hảo 3.1.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khuyết tật 3.1.12
kiểm soát phía sau 2.3.26
kiểm soát phía trước 2.3.25
kiểm soát quá trình 2.1.6
kiểm soát quá trình thống kê SPC 2.1.8
kiểm tra 4.1.2
kiểm tra 100% 4.1.5
kiểm tra chấp nhận 4.1.17
kiểm tra định lượng 4.1.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kiểm tra định tính 4.1.3
kiểm tra giảm 4.1.11
kiểm tra gián tiếp 4.1.18
kiểm tra hiệu chính 4.1.9
kiểm tra lần đầu 4.1.16
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận 4.1.8
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận chuỗi 4.2.6
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận định lượng 4.2.11
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận định tính 4.2.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận liên tiếp 4.2.7
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận liên tục 4.2.8
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận liên tục một mức 4.2.9
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận liên tục nhiều mức 4.2.10
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận lô cách quãng 4.2.5
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận một lần 4.2.2
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận nhiều lần 4.2.4
Kiểm tra lấy mẫu chấp nhận xác nhận 4.2.1
kiểm tra lấy mẫu 4.1.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kiểm tra ngặt 4.1.12
kiểm tra quá trình 4.1.13
kiểm tra rút ngắn 4.3.8
kiểm tra sàng lọc 4.1.7
kiểm tra thường 4.1.10
kiểm tra từng lô 4.1.15
L
lấy mẫu 1.3.1, 5.2.1
lấy mẫu bằng máy 5.2.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lấy mẫu bội 5.2.5
lấy mẫu chấp nhận 1.3.17
lấy mẫu chùm nhiều tầng 1.3.11
lấy mẫu chùm 1.3.9
lấy mẫu có hoàn lại 1.3.15
lấy mẫu đại diện 1.2.35
độ tái lập 3.3.10
lấy mẫu dạng đống 1.3.2
lấy mẫu điều tra 1.3.18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lấy mẫu hệ thống theo điểm 1.3.14
lấy mẫu hệ thống 1.3.12
lấy mẫu kép 5.2.6
lấy mẫu không hoàn lại 1.3.16
lấy mẫu ngẫu nhiên 1.3.5
lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản 1.3.4
lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản phân lớp 1.3.7
lấy mẫu nhiều tầng 1.3.10
lấy mẫu phân lớp 1.3.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lấy mẫu thâm nhập 5.2.4
lấy mẫu theo chỉ định 1.3.8
lấy mẫu thực nghiệm 5.2.3
lấy mẫu thường xuyên 5.2.2
lô con 1.2.10, 5.1.3
lô duy nhất 1.2.7
lô giao nộp lại 1.2.9
lô tách biệt 1.2.5
lô thí điểm 1.2.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loạt lô tách biệt 1.2.6
loạt phép đo 3.5.11
lớp phân bố 2.5.2
lớp 1.2.29
lượng kiểm tra trung bình 4.7.5
M
MAR 4.4.6
mẫu cấp hai 1.2.22
mẫu cấp một 1.2.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mẫu cuối 1.2.23
mẫu gộp 5.3.5
mẫu kép 1.2.20
mẫu lô con 5.3.13
mẫu ngẫu nhiên 1.2.25
mẫu ngẫu nhiên đơn giản 1.2.24
mẫu sơ cấp 5.2.7
mẫu thử 5.3.11
mẫu tổng hợp 5.3.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mô hình phân bố 2.5.3
mức chất lượng 4.6.16
mức chất lượng giới hạn LQL 4.6.14
mức chất lượng không phân định mức độ chặt chẽ của kiểm tra 4.3.6
mức quá trình 2.4.13
mức quá trình chấp nhận APL 2.4.14
mức quá trình loại bỏ RPL 2.4.15
N
năng lực quá trình 2.7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nguyên nhân ngẫu nhiên 2.2.5
nguyên nhân ngẫu nhiên 2.2.5
nguyên nhân thông thường 2.2.5
nhóm con hợp lý 2.2.6
P
phân bố 2.5.1
phân lớp 1.2.30
phần thử 5.3.12
phân tích quá trình 2.1.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phép thử 3.2.3
phương án kiểm soát 2.1.9
phương án lấy mẫu 5.4.3
phương án lấy mẫu chấp nhận 4.3.3
phương pháp R 4.3.11
phương pháp sigma 4.3.9
phương pháp thống kê 2.1.3
Q
quá trình ổn định 2.2.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quá trình 2.1.1
quản lý quá trình 2.1.2
quản lý quá trình thống kê 2.1.4
quy định 3.1.1
quy tắc chuyển đổi 4.3.4
quy trình chuẩn bị mẫu 5.4.5
quy trình lấy mẫu 5.4.4
quy trình lấy mẫu chấp nhận 4.3.7
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rủi ro của nhà sản xuất PR 4.6.4
S
s chart 2.3.19
s method 4.3.10
sai số hệ thống của kết quả 3.4.7
sai số kết quả 3.4.4
sai số ngẫu nhiên của kết quả 3.4.6
sản phẩm 1.2.32
sấy mẫu 5.3.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số chấp nhận 4.4.2
số cho phép 4.4.3
sự không phù hợp 3.1.11
T
tham số tổng thể 1.2.2
thang đo danh nghĩa 1.1.6
thang đo khoáng 1.1.8
thang đo liên tục 1.1.4
thang đo rời rạc 1.1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thang đo tỷ lệ 1.1.9
thang đo tỷ số 1.1.9
thang đo 1.1.3
thống kê chất lượng 4.4.9
thống kê chất lượng dưới 4.4.11
khoảng quy chiếu dưới 2.5.8
thống kê chất lượng trên 4.4.10
thống kê mẫu 1.2.18
thực thể 1.2.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tổng thể con 1.2.3
trạng thái cơ sở 3.5.5
trạng thái quy chiếu 3.5.6
trạng thái thực tế 3.5.4
trạng thái 3.5.3
trung bình tổng số kiểm tra ATI 4.7.4
tự tươngquan 2.3.28
tỷ lệ không phù hợp dưới 2.5.5
tỷ lệ không phù hợp toàn phần 2.5.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số hiệu năng quá trình 2.6.6
tỷ số năng lực quá trình 2.7.6
tỷ số phân biệt 4.6.12
V
vật liệu dạng đống 5.1.1
vùng không phân định 2.4.10, 4.6.17
vùng quá trình bác bỏ 2.4.12
vùng quá trình chấp nhận 2.4.11
xác suất chấp nhận 4.6.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Phạm vi áp dụng
1. Tạo lập và thu thập dữ liệu
2. Quản lý quá trình thống kê
3. Quy định, giá trị và kết quả thử
4. Kiểm tra và lấy mẫu chấp nhận chung
5. Lấy mẫu vật liệu dạng đống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) Phương pháp luận sử dụng trong việc xây dựng từ vựng
Thư mục tài liệu tham khảo
Danh mục ký hiệu
Chỉ mục theo bảng chữ cái
1) Thuật ngữ “chấp nhận”, “việc chấp nhận”, “chấp nhận được” và “khả năng chấp nhận” trong điều này có ý nghĩa riêng. Chúng chỉ liên quan đến chuẩn mực đặt ra trong phương thức lấy mẫu chấp nhận cụ thể. Ví dụ, quyết định lấy mẫu chấp nhận là “chấp nhận lô” không nhất thiết hàm ý rằng sản phẩm tuân thủ quy định của sản phẩm. Quyết định lấy mẫu chấp nhận là “không chấp nhận lô" cũng không có nghĩa là các bên liên quan sẽ không cho sản phẩm chuyển sang bước tiếp theo.
9) Trong các hình từ B.4 đến B.28, hai ngôn ngữ được phân biệt như sau:
· Thuật ngữ tiếng Việt
◊ Thuật ngữ tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) về Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
Số hiệu: | TCVN8244-2:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) về Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
Chưa có Video