TCVN ISO 28000:2013 |
|
TCVN ISO 14001:2010 |
|
TCVN ISO 9001:2008 |
|
Các yêu cầu đối với hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng (chỉ có tiêu đề) |
4 |
Yêu cầu đối với hệ thống quản lý môi trường (chỉ có tiêu đề) |
4 |
Yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng (chỉ có tiêu đề) |
4 |
Yêu cầu chung |
4.1 |
Yêu cầu chung |
4.1 |
Yêu cầu chung |
4.1 |
Chính sách quản lý an toàn |
4.2 |
Chính sách môi trường |
4.2 |
Cam kết của lãnh đạo |
5.1 |
|
|
|
|
Chính sách chất lượng |
5.3 |
|
|
|
|
Cải tiến liên tục |
8.5.1 |
Hoạch định và đánh giá rủi ro đối với an toàn (chỉ có tiêu đề) |
4.3 |
Hoạch định (chỉ có tiêu đề) |
4.3 |
Hoạch định (chỉ có tiêu đề) |
5.4 |
Đánh giá rủi ro đối với an toàn |
4.3.1 |
Các khía cạnh môi trường |
4.3.1 |
Hướng vào khách hàng |
5.2 |
|
|
|
|
Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
7.2.1 |
|
|
|
|
Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
7.2.2 |
Các yêu cầu pháp lý, luật định và các yêu cầu chế định khác về an toàn |
4.3.2 |
Yêu cầu pháp lý và yêu cầu khác |
4.3.2 |
Hướng vào khách hàng |
5.2 |
|
|
|
|
Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
7.2.1 |
Mục tiêu quản lý an toàn |
4.3.3 |
Mục tiêu, chỉ tiêu và (các) chương trình |
4.3.3 |
Mục tiêu chất lượng |
5.4.1 |
|
|
|
|
Hoạch định hệ thống quản lý chất lượng |
5.4.2 |
|
|
|
|
Cải tiến liên tục |
8.5.1 |
Chỉ tiêu quản lý an toàn |
4.3.4 |
Mục tiêu, chỉ tiêu và (các) chương trình |
4.3.3 |
Mục tiêu chất lượng |
5.4.1 |
|
|
|
|
Hoạch định hệ thống quản lý chất lượng |
5.4.2 |
|
|
|
|
Cải tiến liên tục |
8.5.1 |
(Các) Chương trình quản lý an toàn |
4.3.5 |
Mục tiêu, chỉ tiêu và (các) chương trình |
4.3.3 |
Mục tiêu chất lượng |
5.4.1 |
|
|
|
|
Hoạch định hệ thống quản lý chất lượng |
5.4.2 |
|
|
|
|
Cải tiến liên tục |
8.5.1 |
Áp dụng và triển khai (chỉ có tiêu đề) |
4.4 |
Thực hiện và điều hành (chỉ có tiêu đề) |
4.4 |
Tạo sản phẩm (chỉ có tiêu đề) |
7 |
Cơ cấu, quyền hạn và trách nhiệm đối với quản lý an toàn |
4.4.1 |
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn |
4.4.1 |
Cam kết của lãnh đạo |
5.1 |
|
|
|
|
Trách nhiệm và quyền hạn |
5.5.1 |
|
|
|
|
Đại diện lãnh đạo |
5.5.2 |
|
|
|
|
Cung cấp nguồn lực |
6.1 |
|
|
|
|
Cơ sở hạ tầng |
6.3 |
Năng lực, đào tạo và nhận thức |
4.4.2 |
Năng lực, đào tạo và nhận thức |
4.4.2 |
(Nguồn nhân lực) Khái quát |
6.2.1 |
|
|
|
|
Năng lực, đào tạo và nhận thức |
6.2.2 |
Trao đổi thông tin |
4.4.3 |
Trao đổi thông tin |
4.4.3 |
Trao đổi thông tin nội bộ |
5.5.3 |
|
|
|
|
Trao đổi thông tin với khách hàng |
7.2.3 |
Hệ thống tài liệu |
4.4.4 |
Hệ thống tài liệu |
4.4.4 |
(Yêu cầu đối với hệ thống tài liệu) Khái quát |
4.2.1 |
Kiểm soát tài liệu và dữ liệu |
4.4.5 |
Kiểm soát tài liệu |
4.4.5 |
Kiểm soát tài liệu |
4.2.3 |
Kiểm soát vận hành |
4.4.6 |
Kiểm soát vận hành |
4.4.6 |
Hoạch định việc tạo sản phẩm |
7.1 |
|
|
|
|
Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
7.2.1 |
|
|
|
|
Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
7.2.2 |
|
|
|
|
Hoạch định thiết kế và phát triển |
7.3.1 |
|
|
|
|
Đầu vào của thiết kế và phát triển |
7.3.2 |
|
|
|
|
Đầu ra của thiết kế và phát triển |
7.3.3 |
|
|
|
|
Xem xét thiết kế và phát triển |
7.3.4 |
|
|
|
|
Kiểm tra xác nhận thiết kế và phát triển |
7.3.5 |
|
|
|
|
Xác nhận giá trị sử dụng của thiết kế và phát triển |
7.3.6 |
|
|
|
|
Kiểm soát thay đổi thiết kế và phát triển |
7.3.7 |
|
|
|
|
Quá trình mua hàng |
7.4.1 |
|
|
|
|
Thông tin mua hàng |
7.4.2 |
|
|
|
|
Kiểm tra xác nhận sản phẩm mua vào |
7.4.3 |
|
|
|
|
Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ |
7.5.1 |
|
|
|
|
Xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ |
7.5.2 |
|
|
|
|
Bảo toàn sản phẩm |
7.5.5 |
Tính sẵn sàng, khả năng đáp ứng tình huống khẩn cấp và khôi phục an toàn |
4.4.7 |
Sự chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với tình huống khẩn cấp |
4.4.7 |
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
8.3 |
Kiểm tra và hành động khắc phục (chỉ có tiêu đề) |
4.5 |
Kiểm tra (chỉ có tiêu đề) |
4.5 |
Đo lường, phân tích và cải tiến (chỉ có tiêu đề) |
8 |
Đo lường và theo dõi việc thực hiện an toàn |
4.5.1 |
Theo dõi và đo lường |
4.5.1 |
Kiểm soát phương tiện theo dõi và đo lường |
7.6 |
|
|
|
|
Khái quát (đo lường, phân tích và cải tiến) |
8.1 |
|
|
|
|
Theo dõi và đo lường các quá trình |
8.2.3 |
|
|
|
|
Theo dõi và đo lường sản phẩm |
8.2.4 |
|
|
|
|
Phân tích dữ liệu |
8.4 |
Xem xét đánh giá hệ thống |
4.5.2 |
Đánh giá sự tuân thủ |
4.5.2 |
Theo dõi và đo lường các quá trình |
8.2.3 |
|
|
|
|
Theo dõi và đo lường sản phẩm |
8.2.4 |
Sai lỗi, sự cố, sự không phù hợp liên quan đến an toàn, hành động khắc phục và phòng ngừa |
4.5.3 |
Sự không phù hợp, hành động khắc phục và hành động phòng ngừa |
4.5.3 |
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
8.3 |
|
|
|
|
Phân tích dữ liệu |
8.4 |
|
|
|
|
Hành động khắc phục |
8.5.2 |
|
|
|
|
Hành động phòng ngừa |
8.5.3 |
Kiểm soát hồ sơ |
4.5.4 |
Kiểm soát hồ sơ |
4.5.4 |
Kiểm soát hồ sơ |
4.2.4 |
Đánh giá |
4.5.5 |
Đánh giá nội bộ |
4.5.5 |
Đánh giá nội bộ |
8.2.2 |
Xem xét của lãnh đạo và cải tiến liên tục |
4.6 |
Xem xét của lãnh đạo |
4.6 |
Cam kết của lãnh đạo |
5.1 |
|
|
|
|
Xem xét của lãnh đạo (chỉ có tiêu đề) |
5.6 |
|
|
|
|
Khái quát |
5.6.1 |
|
|
|
|
Đầu vào của việc xem xét |
5.6.2 |
|
|
|
|
Đầu ra của việc xem xét |
5.6.3 |
|
|
|
|
Cải tiến liên tục |
8.5.1 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001:2008), Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
[2] TCVN ISO 14001:2010 (ISO 14001:2004/Cor.1:2009), Hệ thống quản lý môi trường - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
[3] TCVN ISO 19011:2013 (ISO 19011:2011), Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý
[4] ISO/PAS 20858:2004, Ships and marine technology - Maritime port facility security assessments and security plan development (Công nghệ tàu biển và hàng hải - Đánh giá và xây dựng kế hoạch an ninh cơ sở vật chất cảng hàng hải)
[5] ISO/PAS 28001, Security management systems for the supply chain - Best practices for implementing sypply chain security - Assessments and plans (Hệ thống quản lý an toàn đối với chuỗi cung ứng - Thực hành tốt trong áp dụng an toàn chuỗi cung ứng - Đánh giá và kế hoạch)
[5] ISO/PAS 28004:2006, Security management systems for the supply chain - Guidelines for the implementing of ISO/PAS 28000 (Hệ thống quản lý an toàn đối với chuỗi cung ứng - Hướng dẫn áp dụng ISO/PAS 28000)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 28000:2013 (ISO 28000:2007) về Quy định đối với hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng
Số hiệu: | TCVNISO28000:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 28000:2013 (ISO 28000:2007) về Quy định đối với hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng
Chưa có Video