A.1. Cá nhân Các phần tử và định nghĩa a) Tiêu đề của người nhận thư |
Các ví dụ |
Ghi địa chỉ thư từ bằng cách chỉ ra tình trạng hôn nhân hoặc tước vị của người nhận. |
Ông, Bà, Cô, Tiến sĩ, Đức giáo hoàng, Phu nhân, Hoàng đế, Hoàng tử, v..v. |
b) Tên |
|
- Tên khai sinh/hoặc bí danh Tên cụ thể được kết hợp với họ để phân biệt giữa những người cùng họ. - Họ Họ (từ hoặc nhóm từ) được sử dụng để định danh một họ. - Đệm |
John, Michael, Doody, Milly, Dick, Giáo sỹ Edward, v..v. Ryder, Smith, Cheeseman, Widdows, Pearce- Atkinson, Jones-Ellis, v..v. Senior, Junior, lll |
c) Nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ nhờ chuyển (c/o) |
|
1) Nghề nghiệp Nghề nghiệp chính để kiếm sống. 2) Chức vụ Vai trò của một cá nhân trong xã hội. 3) Địa chỉ nhờ chuyển - Chuyển tiếp tới cá nhân hoặc tổ chức hợp pháp khác; - Nơi cư trú của cá nhân hoặc gia đình khác. |
Kỹ sư nông nghiệp, luật sư, công chứng viên, huấn luyện viên lái xe, bác sĩ nhi khoa, v..v. Thủ tướng, quan toàn, đại diện, tùy viên thương mại, v..v. c/o Asea Brown Boveri c/o Mr A N Other, c/o Gia đình Smith |
d) Điểm phân phát thư |
|
- Loại đường phố - Tên đường phố (thường sử dụng tên là cách nhận biết dễ dàng đường phố) |
Đại lộ, đường lớn, đường phố, phố/ngõ cụt, đường, đoạn phố, v..v. Ví dụ: “Sân ga” Đại lộ Sân ga Đường phố Sân ga Đường Sân ga Quảng trường Sân ga Nhà ga Euston Nhà ga Thắng Lợi Nhà ga phố Lime, v..v. |
- Số hiệu định danh trên đường phố (số hiệu của cổng hoặc của tòa nhà, tầng hoặc phòng) |
27/307 = Cổng: Số 27 Tầng: 3 Phòng: Số 7 |
- Tên thành phần địa chỉ bổ sung liên quan một tòa nhà, một tòa tháp, một khu, một khu liên hợp, v..v. |
Centrepoint, Trocadero, Tháp Millbank, Trung tâm thương mại quốc tế, Bến cảng Canary, Edgware, Bệnh viện đa khoa, etc. |
- Tên của làng, của thôn (xóm), của địa phương, của miền, của vùng. |
Tickhill, Docklands, Earlham, Camden, Soho, etc. |
- Hòm thư và số hiệu hòm thư (của người sở hữu hòm thư). - Hộp thư lưu. |
|
e) Mã thư tín hoặc số hiệu tuyến bưu điện, tên nơi phân phát thư - Mã thư tín |
|
Mã thư tín thường được sắp xếp cuối cùng, theo đơn vị phân phát địa phương hoặc vùng. Các mã này có thể được hoàn thiện hơn bằng việc thêm các con số hoặc chữ cái khác. |
75015 BH2120U |
- Số hiệu tuyến bưu điện |
67 = Phố Bellinzona-Airolo |
Mã bao gồm nhiều chữ số và/hoặc chữ cái biểu thị lộ trình gửi thư từ tới nơi đến. - Tên nơi phân phát |
K1A = khu vực phân loại thư gửi |
Tên nơi chịu trách nhiệm phân phát một bưu kiện tới người nhận tại nơi đến. |
BERNE BERNE 31 (Thùng thư), etc. |
f) Tên lãnh thổ hoặc tỉnh/thành và/hoặc tên nước |
|
Tên của vùng, nước, quận/huyện, bang, v..v. |
TEXAS, YORKSHIRE, WALES, etc. |
g) Tên nước |
|
Tên nước đến. |
THỤY ĐIỂN, PHÁP, ANH, etc. |
A.2. Các tổ chức hợp pháp |
|
Các phần tử và định nghĩa |
Các ví dụ |
a) Tên hoặc từ viết tắt của tổ chức |
|
- Tên của một công ty, một tổ chức hoặc một hãng, thông qua việc kết hợp tên của các đối tác, hoặc đề cập đến một đối tác, kế tiếp là tên viết tắt. |
Công ty Saatchi và Saatchi John Lewis Partnership Nestle Ltd Kodak Ltd. |
- Các sản phẩm được sử dụng như tên của một hãng. |
The Tile Company Electric Ovens Ltd |
- Từ viết hoặc dãy các từ viết tắt được sử dụng như một từ viết tắt, có khả năng phát âm như một từ thông thường. |
Unesco Sapco |
- Biểu tượng cấu thành nên thương hiệu của một công ty. |
Hoover Ltd |
b) Lĩnh vực hoạt động hoặc sản phẩm |
|
- Lĩnh vực hoạt động |
Hãng chế tạo máy Civil Công ty xây dựng dân dụng |
Lĩnh vực hoạt động cụ thể của tổ chức. - Sản phẩm |
|
Loại sản phẩm liên quan đến lĩnh vực hoạt động. |
Wholesale manufactured products Seed merchants |
c) Phòng hoặc ban của tổ chức |
|
Bất kỳ việc chỉ định một hoạt động cụ thể nào trong hãng, cơ quan chính quyền hoặc cơ quan đang được bàn đến. |
Phòng Ngoại thương Ban Kim loại không chứa sắt Phòng công nghệ bưu điện |
Các phần tử khác tương tự với các phần tử trong địa chỉ bưu điện của các cá nhân.
Phụ lục B
(Tham
khảo)
1 Mr Walter EGGERS
3040 Idaho Ave NW
Apt # 621
WASHINGTON D.C. 20016 USA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37 Franklin Road
Freemans Bay
AUCKLAND
NEW ZEALAND
3 Mr Husgang JAZI
Gorgan S1./.Mohammadilane 38
16156 TEHERAN
ISLAMIC REP. OF IRAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 City Bankers Association
Mr Ian SCORER
12 Bolingbroke Grove
LONDON
GREAT BRITAIN
SW11 6ER
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miss Annika Ericsson
Erikbergsgatan 44
S-114 30 Stockholm
Sweden
6 Akademie Klausenhof
S1. Gudula E.V.
Schlossstrasse 1
D-4292 RHEDE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Melle Gisele CHAPPUIS
Bâtiment C
Réidence Les Peupliers
Bd Bouge
F-13013 MARSEILLE
FRANCE
8 Mr Costas MAVRIKIS
81 Pine Brook Dr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USA
9 Mr Erin SIMPERINGHAM
127 Salisbury Road
CAMPERDOWN NSW 2050
AUSTRALIA
10 Livingston International Inc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276 Rue St-Jacques
MONTREAL, Quebec
CANADA
H2Y 2B4
11 Mrs Paula PRICE
Lantern Cottage
Giddylake-Colehill
WIMBORNE-DORSET
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BH21 2QU
12 International Youth Service
Post Box 125
SF-20101 TURKU
FINLAND
13 Mevrouw Petra VAN DEN DONKER
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3053 ES ROTTERDAM
NETHERLANDS
14 Mr Isao OJIMA
Director of Div. Bui/din,) Der.
Ministry of P& T
3-2, Kasumigaseki 1 chome,
Chiyodaku
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 6 Các cơ quan quản lý hành chính về bưu điện liên quan nên bàn bạc trước khi sử dụng mã phương tiện môtô quốc tế để chỉ rõ quốc gia đến.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 11180:2004 (ISO 11180:1993) về Ghi địa chỉ bưu điện
Số hiệu: | TCVNISO11180:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 11180:2004 (ISO 11180:1993) về Ghi địa chỉ bưu điện
Chưa có Video