Yếu tố thiết kế |
Ví dụ |
Lựa chọn nào có sẵn về cơ cấu pháp lý của nhà cung cấp? |
Hiệp hội công nghiệp; hiệp hội người tiêu dùng; tổ chức phi lợi nhuận; tổ chức thương mại; người sở hữu duy nhất. |
Loại tranh chấp nào sẽ được nhà cung cấp xử lý? |
Không thực hiện việc bảo hành; giao hàng không kịp thời; quảng cáo không trung thực; vi phạm hợp đồng; trách nhiệm pháp lý với sản phẩm. |
Phương pháp giải quyết tranh chấp nào sẽ được cung cấp? |
Trợ giúp; tư vấn; và/hoặc xác định (ràng buộc hoặc không ràng buộc). |
Giải quyết tranh chấp sẽ được tài trợ ra sao? |
Phí từ một hoặc hai bên tham gia; phí thành viên của hiệp hội; tài trợ chính phủ hoặc từ thiện. |
Phương pháp giải quyết tranh chấp nào sẽ được sử dụng trong tranh chấp riêng lẻ? |
Chỉ phương pháp trợ giúp; chỉ quyết định xác định, trợ giúp kèm theo quyết định xác định, nếu cần. |
Phẩm chất của người giải quyết tranh chấp sẽ là gì? |
Phải trải qua 40 giờ đào tạo; phải có 10 năm kinh nghiệm liên quan; phải là luật sư. |
Làm thế nào để đạt được sự độc lập? |
Quy phạm đạo đức; tổ chức điều hành cân bằng nhiều bên liên quan; nhà cung cấp không sử dụng người giải quyết tranh chấp; người giải quyết tranh chấp độc lập với nhân sự khác của nhà cung cấp. |
Tiêu chí nào sẽ được sử dụng cho các quyết định giải quyết tranh chấp? |
Áp dụng chặt chẽ các nguyên tắc pháp lý; áp dụng quy phạm đạo đức; và/hoặc tính công bằng. |
Tranh chấp sẽ được giải quyết trong khuôn khổ thời gian nào? |
Quyết định trong 60 ngày; sự trợ giúp sẽ được thử trong vòng 40 ngày trước khi quyết định. |
Giải quyết tranh chấp có thể tiếp cận bằng hình thức nào? |
Cá nhân; qua điện thoại; đệ trình văn bản; trực tuyến. |
Hình M.1 minh họa các bước giải quyết tranh chấp khác nhau.
a Bên khiếu nại có thể thực hiện quyền nằm ngoài quá trình giải quyết tranh chấp của mình tại bất kỳ lúc nào và giai đoạn nào. Điều này có thể bị hạn chế tùy theo từng tình huống (ví dụ trong bối cảnh doanh nghiệp với doanh nghiệp).
Hình M.1 - Lưu đồ giải quyết tranh chấp
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN ISO 9004:2000 (ISO 9004:2000), Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn cải tiến
[3] TCVN ISO 10001 (ISO 10001), Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn về quy phạm đạo đức đối với tổ chức
[4] TCVN ISO 10002:2007 (ISO 10002:2004), Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn xử lý khiếu nại trong tổ chức
[5] TCVN ISO 10015 (ISO 10015), Quản lý chất lượng - Hướng dẫn đào tạo
[6] ISO/IEC Guide 37, Hướng dẫn sử dụng sản phẩm mà người tiêu dùng quan tâm (Instructions for use of products of consumer interest)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc chủ đạo
4.1. Khái quát
4.2. Chấp thuận tham gia
4.3. Khả năng tiếp cận
4.4. Phù hợp
4.5. Công bằng
4.6. Năng lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Bảo mật
4.9. Minh bạch
4.10. Hợp pháp
4.11. Khả năng
4.12. Cải tiến liên tục
5. Khuôn khổ giải quyết tranh chấp
5.1. Cam kết
5.2. Chính sách giải quyết tranh chấp
5.3. Trách nhiệm của lãnh đạo cao nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Khái quát
6.2. Mục tiêu
6.3. Hoạt động
6.4. Nguồn lực
7. Triển khai
7.1. Khái quát
7.2. Chuyển khiếu nại
7.3. Tiếp nhận thông báo tranh chấp
7.4. Hình thành đáp ứng của tổ chức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6. Thực hiện việc giải quyết
7.7. Kết thúc hồ sơ
8. Duy trì và cải tiến
8.1. Theo dõi
8.2. Phân tích và đánh giá
8.3. Xem xét của lãnh đạo
8.4. Cải tiến liên tục
Phụ lục A (Tham khảo) Hướng dẫn về phương pháp giải quyết tranh chấp
Phụ lục B (Tham khảo) Mối quan hệ giữa TCVN ISO 10001, TCVN ISO 10002 và TCVN ISO 10003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D (Quy định) Hướng dẫn về khả năng tiếp cận
Phụ lục E (Quy định) Hướng dẫn về sự phù hợp
Phụ lục F (Quy định) Hướng dẫn về sự công bằng
Phụ lục G (Quy định) Hướng dẫn về năng lực
Phụ lục H (Quy định) Hướng dẫn về tính kịp thời
Phụ lục I (Quy định) Hướng dẫn về tính minh bạch
Phụ lục J (tham khảo) Hướng dẫn lựa chọn nhà cung cấp
Phụ lục K (Tham khảo) Hướng dẫn về chính sách giải quyết tranh chấp
Phụ lục L (Tham khảo) Hướng dẫn về các yếu tố trong thiết kế giải quyết tranh chấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10003:2011 (ISO 10003:2007) về Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn giải quyết tranh chấp bên ngoài tổ chức
Số hiệu: | TCVNISO10003:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10003:2011 (ISO 10003:2007) về Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn giải quyết tranh chấp bên ngoài tổ chức
Chưa có Video