Tần số (Hz) |
Đường tiếng loại 1 dùng với đặc tính N a) (dB) |
Đường tiếng loại 1 dùng với đặc tính X b) (dB) |
Đường tiếng loại 3 dùng với đặc tính N c) (dB) |
Dung sai (dB) |
40 |
0 |
0 |
0 |
± 2 |
63 |
0 |
0 |
0 |
± 2 |
125 |
0 |
0 |
0 |
± 1 |
250 |
0 |
0 |
0 |
± 1 |
500 |
0 |
0 |
0 |
± 1 |
1000 |
0 |
0 |
0 |
± 1 |
2000 |
- 1,0 |
- 1,0 |
0 |
± 1 |
2500 |
- 2,0 |
- 2,0 |
0 |
± 1 |
3150 |
- 3,0 |
- 3,0 |
0 |
± 1 |
4000 |
- 4,0 |
- 4,5 |
0 |
± 1 |
5000 |
- 5,0 |
- 6,5 |
0 |
± 1 |
6300 |
- 6,0 |
- 9,0 |
0 |
± 1 |
7100 |
- 7,0 |
- 10,5 |
0 |
± 1 |
8000 |
- 7,5 |
- 12,0 |
0 |
± 1 |
9000 |
- 8,0 |
- 14,0 |
0 |
± 1 |
10 000 |
- 9,0 |
- 16,0 |
0 |
± 1 |
a) Đặc tính phát lại của đường tiếng loại 1 dùng chuỗi B, chỉnh theo đường cong N. b) Chuỗi B chỉnh theo đường cong X. c) Đặc tính phát lại của đường tiếng loại 3 dùng cho chuỗi B, chỉnh theo đường cong X. |
Trong những rạp không thể tách biệt được chuỗi kết nối A và B thì chuẩn hóa theo đáp ứng chung A+B như Hình 6 và Bảng 2.
Hình 6 - Đáp ứng chung A + B
Bảng 2 - Đáp ứng chung A+B
Tần số
(Hz)
Đường tiếng loại 1
(dB)
Đường tiếng loại 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
-8,0
-2,0
63
-3,0
0
125
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
500
0
0
1000
0
0
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2500
- 3,0
- 1,0
3150
- 5,0
2,0
4000
- 7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
- 10,5
- 4,0
6300
- 14
- 5,0
7100
- 16
- 5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 18
- 6,0
9000
- 20,5
- 6,5
10 000
-22
- 7,0
3.2.2. Chuỗi kết nối B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Đặc tính điện thanh chuỗi kết nối B
Tần số trung tâm theo 1/3 oct
(Hz)
Đường cong N
(dB)
Đường cong X
(dB)
Sai số
+ (dB)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (dB)
40
- 8
- 2
3
7
50
- 6
- 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
63
- 3
0
3
5
80
- 1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
100
0
0
3
3
125
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
135
0
0
3
3
400
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
500
0
0
3
3
630
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
800
0
0
3
3
1000
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1250
0
0
3
3
1600
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2000
0
0
3
3
2500
- 1
- 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3150
- 2
- 2
3
3
4000
- 3
- 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5000
6300
8000
10 000
12 500
- 5
- 8
- 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 18
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
3
3
3.2.3. Độ xuyên kênh
Độ xuyên kênh của đường tiếng quang học trong máy chiếu phải đạt yêu cầu như quy định của phim chuẩn (Cat.No.97 và Buzz Track SMPTE P35 BP).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với tín hiệu đo dùng tạp âm hồng và mức điện áp -20 dBFS đặt tại đầu vào mỗi kênh, mức thanh áp của các kênh tại vị trí đo quy định phải đạt:
- 85 dBSPL cho các kênh L,R,C;
- 91 dBSPL cho kênh LFE;
- 82 dBSPL cho các kênh Surround Ls, Rs.
trong đó:
L (Left Channel) kênh trái;
R (Right Channel) kênh phải;
C (Center Channel) kênh trung tâm;
Ls (Left Surround) kênh Surround trái;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LFE (Low Frequency Effects) kênh hiệu ứng tần số thấp.
3.3.2. Công suất trang âm
Đủ công suất cần thiết để đạt mức thanh áp cực đại 110 dBSPL với độ méo phi tuyến k < 1,5 %.
3.3.3. Độ đồng đều về mức âm
Độ chênh lệch mức âm trong trường âm phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cho phép (D L £ 6 dB).
3.3.4. Độ rõ tiếng nói
Chỉ số độ rõ âm tiết tại mọi điểm khảo sát trong phòng khán giả phải lớn hơn hoặc bằng giá trị tối thiểu cho phép (STI-SR ³ 0,7).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCXDVN 175:2005 Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế.
[3] TGL 17630/01: Filmtheatertechnik FILMTONWIEDERGABE IN FILMTHEATERN UND MEHRZWECKSAELEN - Beschallung DDR - Dezember 1984 (Kỹ thuật rạp chiếu phim - Phát lại tiếng phim trong rạp và hội trường đa năng - Trang âm 12/1984).
[4] TGL 17630/02: Filmtheatertechnik FILMTONWIEDERGABE IN FILMTHEATERN UND MEHRZWECKSAELEN - Raumakustische Forderungen DDR - Dezember 1982. (Kỹ thuật rạp chiếu phim - Phát lại tiếng phim trong rạp và hội trường đa năng - Yêu cầu về âm học kiến trúc).
[5] IEC 60268-16 Part 16 Sound system equipment - Part 16: Objective rating of speech intelligibility by speech transmission index (Hệ thống thiết bị âm thanh - Phần 16: Chỉ số tốc độ truyền dẫn bằng giọng nói).
[6] Fasold/Winkler Bauphysikalische Entwurfslehre - Band 5 Raumakustik Berlin 1975 (Fasold/Winkler cơ sở lý thuyết về thiết kế vật lý kiến trúc - Tập 5 Âm học kiến trúc).
[7] Trần Công Chí UBPTTHVN Báo cáo NCKHKT 7703/AT - Một số đặc điểm âm thanh của tiếng Việt và phương pháp xác định độ rõ tiếng nói bằng Logatom Việt. Hà nội tháng 3/1977.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh
3.1. Phòng khán giả
3.2. Hệ thống tín hiệu âm thanh
3.3. Trường âm
Thư mục Tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9827:2013 về Rạp chiếu phim – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh
Số hiệu: | TCVN9827:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9827:2013 về Rạp chiếu phim – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh
Chưa có Video