ADC |
Thu nhận dữ liệu tự động |
AI |
Số phân định ứng dụng |
AIDC |
Phân định và thu nhận dữ liệu tự động |
DPM |
Ghi dấu (nhãn) trực tiếp trên chi tiết |
EAN |
EAN quốc tế, nay được gọi là GS1 |
EDI |
Trao đổi dữ liệu điện tử |
EPC |
Mã điện tử cho sản phẩm |
FNC1 |
Kí tự kí hiệu chức năng 1 |
GDD |
Từ điển dữ liệu toàn cầu |
GDSN |
Mạng đồng bộ hóa dữ liệu toàn cầu |
GDTI |
Số phân định toàn cầu loại tài liệu |
GIAI |
Số phân định toàn cầu tài sản riêng |
GINC |
Mã số toàn cầu về hàng kí gửi |
GLN |
Mã số địa điểm toàn cầu |
GPC |
Số phân loại sản phẩm toàn cầu |
GRAI |
Số phân định toàn cầu tài sản có thể quay vòng |
GRCTI |
Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ nói chung |
GS1 Key |
Khóa phân định GS1 |
GSIN |
Mã số toàn cầu về hàng gửi |
GSMP |
Quá trình quản lý tiêu chuẩn toàn cầu |
GSRN |
Mã số toàn cầu về quan hệ dịch vụ |
GTIN |
Mã số toàn cầu về thương phẩm |
ISBN |
Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách |
ISO |
Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa |
ISSN |
Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kì |
LAC |
Mã cấp ở địa phương |
RCN |
Mã số lưu chuyển giới hạn |
RFID |
Phân định tần số radio |
RHRCTI |
Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe theo quy định |
RHTI |
thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo quy định |
RSS |
Phương pháp kí hiệu giảm diện tích |
RZSC |
Mã nén số 0 của nhà bán lẻ |
VMN |
Mã số số đo thay đổi |
UPC |
Mã sản phẩm chung |
ITF |
Hai xen kẽ năm |
SKU |
Đơn vị lưu hàng trong kho |
UN/EDIFACT |
Các quy tắc của Liên hợp quốc về trao đổi dữ liệu điện về quản trị, thương mại và vận tải |
Bảng danh mục các thuật ngữ
(Một) kí tự chữ-số (alphanumeric (an))
2.5
Bao gói thứ hai cho vật phẩm chăm sóc sức khỏe (healthcare secondary packaging)
2.105
Bao gói thứ nhất cho vật phẩm chăm sóc sức khỏe (healthcare primary packaging)
2.104
Bệ (platform)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bên chuyển hàng (freight forwarder)
2.56
Biên lai hoàn trả tiền (refund receipt)
2.148
Bộ đồ nghề (kit)
2.118
Các cấp gắn nhãn AIDC (levels of AIDC marking)
2.119
Các hộp không có GTIN (non-GTIN packs)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các khóa phân định GS1 (GS1 identification keys)
2.89
Cách tính số kiểm tra của GS1 (GS1 check digit calculation)
2.73
Cấp cao nhất của việc gắn nhãn bằng AIDC (cho các thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo luật định) (highest hevel of AIDC marking (for regulated healthcare trade items)
2.106
Cấp tối thiểu của việc gắn nhãn bằng AIDC (cho các thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo quy định) (minimum hevel of AIDC marking (for regulated healthcare trade items)
2.127
Chiều dài cố định (fixed length)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủ nhãn hàng hóa (brand owner)
2.17
Chữ số mở rộng (extension digit)
2.53
Chuẩn XML của GS1 (GS1 XML)
2.94
Chuỗi đầy đủ (full string)
2.57
Chuỗi yếu tố (element string)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng ứng dụng của GTIN (GTIN application format)
2.97
Databar GS1 (GS1 databar)
2.81
Điểm bán lẻ (POS - point-of sale)
2.138
Diễn giải thông tin người đọc được (human readable interpretation)
2.108
Độ phóng đại (magnification)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tương phản của kí hiệu (symbol contrast)
2.171
Đơn vị logistic (logistic unit)
2.124
EANCOM
2.45
Ghép (concatenation)
2.23
Ghi dấu trực tiếp trên chi tiết (direct part marking)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GS1
2.87
GTIN-12
2.98
GTIN-13
2.99
GTIN-14
2.100
GTIN-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng gửi (shipment)
2.160
Hàng hóa kí gửi (consignment)
2.25
Hệ thống bao gói vô trùng (sterile packaging system)
2.165
Hệ thống GS1 (GS1 system)
2.93
Hiệu nghiệm (active potency)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ phương pháp kí hiệu hỗn hợp databar GS1 (GS1 databar composite symbology family)
2.76
Họ phương pháp kí hiệu hỗn hợp EAN/UPC (EAN/UPC composite symbology family)
2.41
In trực tiếp (direct print)
2.38
Khách hàng (customer)
2.30
Khẩu độ ống kính (aperture)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khóa phân định GS1 (GS1 identification key)
2.88
Kí hiệu (symbol)
2.168
Kí hiệu bổ sung (add-on symbol)
2.3
Kí tự chức năng 1 (function 1 symbol character (FNC1))
2.58
Kí tự của kí hiệu (symbol character)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí tự đặc biệt (special characters)
2.163
Kí tự dữ liệu (data character)
2.32
Kí tự kiểm tra hình mã môđun 103 GS1-128 (modulo 103 GS1-128 symbol check character)
2.130
Kí tự kiểm tra kí hiệu (symbol check character)
2.170
Kí tự tách (separator character)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước X (X-dimension)
2.190
Kiểm tra xác nhận mã vạch (bar code verification)
2.13
Lô/ mẻ (batch / lot)
2.15
Loại tài liệu (document type)
2.39
Loại tài sản (asset type)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã công ten nơ vận chuyển theo xê-ri (SSCC - serial shipping container code)
2.158
Mã datamatrix GS1 (GS1 datamatrix)
2.85
Mã địa phương (local assigned code)
2.121
Mã điện tử cho sản phẩm (electronic product code)
2.48
Mã doanh nghiệp GS1 (GS1 company prefix)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã doanh nghiệp U.P.C (U.P.C. company prefix)
2.178
Mã nén số 0 của người bán lẻ (retailer zero-suppression code)
2.152
Mã quốc gia GS1 (GS1 prefix)
2.91
Mã số hóa đơn nội bộ (house way bill number)
2.107
Mã số lưu chuyển giới hạn (RCN - restricted circulation number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số phân định (identification number)
2.109
Mã số phân định toàn cầu tài sản có thể trả lại (GRAI - global returnable asset identifier)
2.66
Mã số số đo thay đổi (VMN - variable measure number )
2.184
Mã số theo xê-ri (serial number)
2.156
Mã số toàn cầu phân định hàng gửi (GSIN - global shipment identification number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số toàn cầu phân định hàng kí gửi (GINC - global identification number for consignment)
2.63
Mã số toàn cầu phân định loại tài liệu (GDTI - global document type identifier)
2.62
Mã số toàn cầu phân định tài sản riêng (GIAI - global individual asset identifier)
2.64
Mã số toàn cầu phân định thương phẩm (GTIN - global trade item number)
2.70
Mã số toàn cầu về quan hệ dịch vụ (GSRN - global service relation number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã tiền tệ chung trên phiếu của GS1 (GS1 common currency coupon code)
2.74
Mã toàn cầu phân định địa điểm (GLN - global location number)
2.65
Ma trận dữ liệu (data matrix)
2.33
Mã vạch (bar code)
2.12
Mã vạch cắt ngắn databar GS1 (GS1 databar truncated bar code)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã vạch chính (primary bar code)
2.140
Mã vạch đa hướng databar GS1 (GS1 databar omnidirectional bar code)
2.80
Mã vạch đa hướng xếp chồng databar GS1 (GS1 databar stacked omnidirectional bar code)
2.82
Mã vạch EAN-13 (EAN-13 Bar Code)
2.43
Mã vạch EAN-8 (EAN-8 Bar Code)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã vạch giới hạn databar GS1 (GS1 databar limited bar code)
2.79
Mã vạch ITF-14 (ITF-14 bar code)
2.117
Mã vạch mở rộng databar GS1 (GS1 databar expanded bar code)
2.77
Mã vạch mở rộng trên phiếu (coupon extended bar code)
2.27
Mã vạch mở rộng xếp chồng databar GS1 (GS1 databar expanded stacked bar code)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã vạch một chiều (linear bar code)
2.120
Mã vạch một chiều đa hướng (omnidirectional linear bar code)
2.135
Mã vạch UPC-A (UPC-A bar code)
2.182
Mã vạch UPC-E (UPC-E Bar Code)
2.183
Mã vạch xếp chồng databar GS1 (GS1 DataBar Stacked Bar Codel)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt đáy tự nhiên (natural base)
2.131
Mặt trước mặc định (default front)
2.36
Mẫu phụ trợ (auxiliary patterns)
2.11
Mẫu vạch chắn (guard bar pattern)
2.102
Máy quét (scanner)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môđun (module)
2.128
Môđun 10 (Modulo 10)
2.129
Mức cấu hình (configuration level)
2.24
Mức độ tăng cường của việc gắn nhãn AIDC (dành cho các thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo quy định) (enhanced level of AIDC marking (for regulated healthcare trade items))
2.51
Nền (substrate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người/ vật mang (carrier)
2.18
Nhà cung cấp (supplier)
2.167
Nhóm thương phẩm nội bộ (inner trade item grouping)
2.113
Nhóm thương phẩm tiêu chuẩn (standard trade item grouping)
2.164
Phân biệt tự động (auto discrimination)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân định tần số radio (RFID - radio frequency identification)
2.144
Phân định và thu nhận dữ liệu tự động (automatic identification and data capture)
2.10
Phân loại vật thể (object class)
2.133
Phân nhóm động (dynamic assortment)
2.40
Phân phối không hạn chế (unrestricted distribution)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiếu (coupon)
2.26
Phiếu thanh toán (payment slip)
2.136
Phiếu-12 (coupon-12)
2.28
Phiếu-13 (coupon-13)
2.29
Phương pháp kí hiệu (symbology)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kí hiệu 2 xen kẽ 5 hoặc phương pháp kí hiệu ITF (interleaved 2 of 5 symbology)
2.114
Phương pháp kí hiệu EAN/UPC (EAN/UPC Symbology)
2.42
Phương pháp kí hiệu GS1 sử dụng số phân định ứng dụng GS1 (GS1 symbologies using GS1 application identifiers)
2.92
Phương pháp kí hiệu GS1-128 (GIÁM SÁT1-128 symbology)
2.95
Phương pháp kí hiệu hai chiều (2-dimensional symbology)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kí hiệu hỗn hợp (composite symbology)
2.22
Quá trình quản lý các tiêu chuẩn toàn cầu (GSMP - global standards management process)
2.69
RCN-12
2.146
RCN-13
2.147
RCN-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số chỉ / Số giao vận (indicator)
2.110
Số chỉ vùng trống (quiet zone indicator)
2.142
Số đo đơn vị logistic (logistic measures)
2.123
Số đo thương mại (trade measures)
2.176
Số kiểm tra (check digit)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số kiểm tra đo lường (measure verifier-digit)
2.126
Số kiểm tra giá (price check digit)
2.139
Số kiểm tra trọng lượng (weight check digit)
2.188
Số mũ nghịch đảo (inverse exponent)
2.115
Số phân định của phương pháp kí hiệu (symbology identifier)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phân định doanh nghiệp (company number)
2.20
Số phân định ứng dụng GS1 (GS1 application identifier)
2.71
Số tham chiếu địa điểm (location reference)
2.122
Số tham chiếu dịch vụ (service reference)
2.159
Số tham chiếu tài sản riêng (individual asset reference)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tham chiếu theo xê-ri (serial reference)
2.157
Số tham chiếu vật phẩm (item reference)
2.116
Sự cắt bớt (truncation)
2.177
Sự nở/ co vạch (bar gain/loss)
2.14
Tài sản có thể quay vòng (returnable asset)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài sản riêng (individual asset)
2.111
Tần số radio (radio frequency)2.143
Thành phần hỗn hợp (composite component)
2.21
Thành phần mở rộng của GLN (GLN extension component)
2.61
Thông điệp điện tử (electronic message)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính (attribute)
2.8
Thương mại điện tử (electronic commerce)
2.46
Thương phẩm (trade item)
2.175
Thương phẩm có số đo cố định (fixed measure trade item)
2.55
Thương phẩm có số đo thay đổi (variable measure trade item)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ (retail consumer trade item/ single shipping)
2.162
Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe theo quy định (regulated healthcare retail consumer trade item)
2.149
Thương phẩm tiêu dùng không bán lẻ thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe theo quy định (regulated healthcare non-retail consumer trade item)
2.150
Thương phẩm tiêu dùng trong khâu bán lẻ (general retail consumer trade item)
2.60
Tiền tố GS1-8 (GS1-8 prefix)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiền tố U.P.C (U.P.C. prefix)
2.179
Tiêu đề của dữ liệu (data titles
2.35
Tổ chức thành viên GS1 (GS1 member organisation)
2.90
Trạng thái chẵn (even parity)
2.52
Trạng thái lẻ (odd parity)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu (data field)
2.34
Trường dữ liệu của số phân định ứng dụng GS1 (GS1 application identifier data field)
2.72
Từ điển dữ liệu toàn cầu của GS1 (GS1 global data dictionary)
2.86
Tỷ lệ rộng – hẹp (wide-to-narrow ratio)
2.189
Vạch bao (bearer bars)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật được chở theo đơn vị (unit load)
2.180
Vật mang dữ liệu (data carrier)
2.31
Vật phẩm có vòng đời ngắn (short life items)
2.161
Vật phẩm dạng treo (hanging item)
2.103
Việc quét mã trong khâu phân phối (general distribution scanning)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VMN-12
2.186
VMN-13
2.187
Vùng trống (quiet zone)
2.1441
Xác nhận dữ liệu AIDC (AIDC data validation)
2.4
Yếu tố (element)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yếu tố của phương pháp kí hiệu (symbology element)
2.173
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GS1 General Specification (Quy định kỹ thuật chung của GS1) của tổ chức GS1 quốc tế.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chữ viết tắt
Bảng danh mục các thuật ngữ
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9086:2011 về Mã số vạch GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN9086:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9086:2011 về Mã số vạch GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa
Chưa có Video