Bước sóng nm |
Hiệu suất ánh sáng theo phổ đối với thị giác ban ngày |
||||||
10-19 tuổi |
20-29 tuổi |
30-39 tuổi |
40-49 tuổi |
50-59 tuổi |
60-69 tuổi |
70-79 tuổi |
|
380 |
0,002 723 |
0,001 567 |
0,000 861 0 |
0,000 493 2 |
0,000 275 4 |
0,000 154 9 |
0,000 088 10 |
385 |
0,004 295 |
0,002 523 |
0,001 435 |
0,000 843 3 |
0,000 485 3 |
0,000 281 8 |
0,000 164 4 |
390 |
0,006 730 |
0,004 055 |
0,002 382 |
0,001 439 |
0,000 859 0 |
0,000 512 9 |
0,000 306 9 |
395 |
0,010 12 |
0,006 237 |
0,003 784 |
0,002 371 |
0,001 455 |
0,000 891 3 |
0,000 547 0 |
400 |
0,015 12 |
0,009 546 |
0,006 026 |
0,003 804 |
0,002 401 |
0,001 516 |
0,000 956 9 |
405 |
0,021 59 |
0,014 00 |
0,009 076 |
0,005 885 |
0,003 816 |
0,002 474 |
0,001 604 |
410 |
0,029 43 |
0,019 59 |
0,013 03 |
0,008 67 |
0,005 772 |
0,003 841 |
0,002 556 |
415 |
0,038 33 |
0,026 16 |
0,017 85 |
0,012 18 |
0,008 313 |
0,005 673 |
0,003 872 |
420 |
0,047 67 |
0,033 33 |
0,023 31 |
0,016 30 |
0,011 40 |
0,007 97 |
0,005 574 |
425 |
0,056 62 |
0,040 54 |
0,029 02 |
0,020 78 |
0,014 88 |
0,010 65 |
0,007 627 |
430 |
0,064 23 |
0,047 05 |
0,034 46 |
0,025 24 |
0,018 49 |
0,013 54 |
0,009 920 |
435 |
0,070 56 |
0,052 83 |
0,039 56 |
0,029 62 |
0,022 18 |
0,016 61 |
0,012 43 |
440 |
0,076 09 |
0,058 19 |
0,044 51 |
0,034 04 |
0,026 03 |
0,019 91 |
0,015 23 |
445 |
0,080 55 |
0,062 87 |
0,049 08 |
0,038 31 |
0,029 90 |
0,023 34 |
0,018 22 |
450 |
0,084 91 |
0,067 59 |
0,053 81 |
0,042 83 |
0,034 10 |
0,027 14 |
0,021 61 |
455 |
0,090 40 |
0,073 33 |
0,059 48 |
0,048 25 |
0,039 14 |
0,031 75 |
0,025 75 |
460 |
0,097 20 |
0,080 28 |
0,066 30 |
0,054 76 |
0,045 23 |
0,037 35 |
0,030 85 |
465 |
0 105 5 |
0,088 69 |
0,074 52 |
0,062 62 |
0,052 62 |
0,044 21 |
0,037 15 |
470 |
0,1158 |
0,098 95 |
0,084 52 |
0,072 20 |
0,061 67 |
0,052 68 |
0,045 00 |
475 |
0,128 6 |
0,111 6 |
0,096 81 |
0,084 00 |
0,072 88 |
0,063 23 |
0,054 86 |
480 |
0,144 4 |
0,127 1 |
0,112 0 |
0,098 60 |
0,086 83 |
0,076 46 |
0,067 34 |
485 |
0,164 0 |
0,146 4 |
0,130 8 |
0,1168 |
0,104 3 |
0,093 15 |
0,083 19 |
490 |
0,191 0 |
0,172 9 |
0,156 5 |
0,141 6 |
0,128 1 |
0,1160 |
0,104 9 |
495 |
0,231 6 |
0,212 3 |
0,194 5 |
0,178 2 |
0,163 3 |
0,149 6 |
0,137 1 |
500 |
0,292 3 |
0,271 0 |
0,251 2 |
0,232 9 |
0,215 9 |
0,200 2 |
0,185 6 |
505 |
0,383 9 |
0,359 8 |
0,337 2 |
0,316 0 |
0,296 2 |
0,277 6 |
0,260 2 |
510 |
0,501 1 |
0,474 4 |
0,449 1 |
0,425 1 |
0,402 5 |
0,381 0 |
0,360 7 |
515 |
0,620 6 |
0,593 0 |
0,566 6 |
0,541 4 |
0,517 3 |
0,494 3 |
0,472 3 |
520 |
0,729 3 |
0,702 8 |
0,677 2 |
0,652 6 |
0,628 9 |
0,606 0 |
0,584 0 |
525 |
0,813 3 |
0,789 8 |
0,766 9 |
0,744 7 |
0,723 2 |
0,702 2 |
0,681 9 |
530 |
0,876 3 |
0,856 8 |
0,837 8 |
0,819 2 |
0,801 0 |
0,783 1 |
0,765 7 |
535 |
0,929 0 |
0,913 9 |
0,899 0 |
0,884 4 |
0,870 0 |
0,855 8 |
0,841 9 |
540 |
0,968 9 |
0,958 2 |
0,947 6 |
0,937 1 |
0,926 8 |
0,916 5 |
0,906 4 |
545 |
0,994 2 |
0,987 6 |
0,981 1 |
0,974 6 |
0,968 2 |
0,961 8 |
0,955 5 |
550 |
1,003 6 |
1,000 7 |
0,997 8 |
0,994 9 |
0,992 0 |
0,989 1 |
0,986 3 |
555 |
1,000 0 |
1,000 0 |
1,000 0 |
1,000 0 |
1,000 0 |
1,000 0 |
1,000 0 |
560 |
0,986 6 |
0,988 7 |
0,990 8 |
0,992 9 |
0,995 0 |
0,997 1 |
0,999 2 |
565 |
0,963 8 |
0,967 1 |
0,970 4 |
0,973 7 |
0,977 1 |
0,980 4 |
0,983 8 |
570 |
0,932 2 |
0,935 9 |
0,939 6 |
0,943 3 |
0,947 1 |
0,950 8 |
0,954 6 |
575 |
0,892 3 |
0,895 7 |
0,899 1 |
0,902 5 |
0,905 9 |
0,909 4 |
0,912 8 |
580 |
0,820 2 |
0,828 3 |
0,836 4 |
0,844 7 |
0,853 0 |
0,861 4 |
0,869 8 |
585 |
0,750 6 |
0,762 4 |
0,774 3 |
0,786 5 |
0,798 8 |
0,811 3 |
0,824 0 |
590 |
0,683 8 |
0,698 4 |
0,713 2 |
0,728 5 |
0,744 0 |
0,7599 |
0,7761 |
595 |
0,620 1 |
0,636 7 |
0,653 7 |
0,671 2 |
0,689 2 |
0,707 7 |
0,726 6 |
600 |
0,559 7 |
0,577 7 |
0,596 2 |
0,615 3 |
0,635 0 |
0,655 4 |
0,676 4 |
605 |
0,500 1 |
0,518 7 |
0,538 0 |
0,557 9 |
0,578 7 |
0,600 2 |
0,622 4 |
610 |
0,439 9 |
0,458 4 |
0,477 6 |
0,497 7 |
0,518 61 |
0,540 4 |
0,563 1 |
615 |
0,380 9 |
0,398 6 |
0,417 3 |
0,436 7 |
0,457 1 |
0,478 5 |
0,500 8 |
620 |
0,324 6 |
0,341 2 |
0,358 6 |
0,377 0 |
0,396 3 |
0,416 5 |
0,437 8 |
625 |
0,272 3 |
0,287 4 |
0,303 3 |
0,320 1 |
0,337 84 |
0,356 6 |
0,376 3 |
630 |
0,224 8 |
0,238 2 |
0,252 4 |
0,267 4 |
0,283 3 |
0,300 1 |
0,318 0 |
635 |
0,182 8 |
0,194 3 |
0,206 6 |
0,219 7 |
0,233 6 |
0,284 0 |
0,264 1 |
640 |
0,146 2 |
0,156 0 |
0,166 5 |
0,177 6 |
0,189 5 |
0,202 1 |
0,215 7 |
645 |
0,1152 |
0,123 3 |
0,131 9 |
0,141 2 |
0,151 1 |
0,161 8 |
0,173 1 |
650 |
0,089 28 |
0,095 85 |
0,102 9 |
0,1104 |
0,1186 |
0,127 3 |
0,136 6 |
655 |
0,068 39 |
0,073 62 |
0,079 25 |
0,085 31 |
0,091 83 |
0,098 85 |
0,106 4 |
660 |
0,051 96 |
0,056 08 |
0,060 52 |
0,065 31 |
0,070 48 |
0,076 06 |
0,082 08 |
665 |
0,039 16 |
0,042 36 |
0,045 82 |
0,049 56 |
0,053 61 |
0,057 98 |
0,062 72 |
670 |
0,029 27 |
0,031 73 |
0,034 39 |
0,037 28 |
0,040 41 |
0,043 80 |
0,047 47 |
675 |
0,021 70 |
0,023 56 |
0,025 59 |
0,027 79 |
0,030 18 |
0,032 78 |
0,035 60 |
680 |
0,015 95 |
0,017 36 |
0,018 88 |
0,020 54 |
0,022 34 |
0,024 30 |
0,026 44 |
685 |
0,011 64 |
0,012 68 |
0,013 81 |
0,015 04 |
0,016 39 |
0,017 85 |
0,019 45 |
690 |
0,008 417 |
0,009 180 |
0,010 01 |
0,010 92 |
0,011 91 |
0,012 99 |
0,014 17 |
695 |
0,006 039 |
0,006 593 |
0,007 199 |
0,007 861 |
0,008 583 |
0,009 371 |
0,010 23 |
700 |
0,004 297 |
0,004 696 |
0,005 131 |
0,005 607 |
0,006 127 |
0,006 696 |
0,007 317 |
705 |
0,003 036 |
0,003 319 |
0,003 628 |
0,003 967 |
0,004 338 |
0,004 750 |
0,005 192 |
710 |
0,002 144 |
0,002 346 |
0,002 565 |
0,002 807 |
0,003 072 |
0,003 370 |
0,003 684 |
715 |
0,001 515 |
0,001 658 |
0,001 813 |
0,001 986 |
0,002 175 |
0,002 390 |
0,002 614 |
720 |
0,001 070 |
0,001 172 |
0,001 282 |
0,001 405 |
0,001 540 |
0,001 696 |
0,001 855 |
725 |
0,000 755 9 |
0,000 828 0 |
0,000 906 4 |
0,000 994 4 |
0,001 090 |
0,001 203 |
0,001 316 |
730 |
0,000 533 9 |
0,000 585 2 |
0,000 640 9 |
0,000 703 6 |
0,000 771 9 |
0,000 853 3 |
0,000 933 7 |
735 |
0,000 377 2 |
0,000 413 6 |
0,000 453 1 |
0,000 497 9 |
0,000 546 5 |
0,000 605 4 |
0,000 662 5 |
740 |
0,000 266 4 |
0,000 292 3 |
0,000 320 3 |
0,000 352 3 |
0,000 386 9 |
0,000 429 4 |
0,000 470 1 |
745 |
0,000 188 2 |
0,000 206 6 |
0,000 226 5 |
0,000 249 3 |
0,000 274 0 |
0,000 304 6 |
0,000 333 5 |
750 |
0,000 133 0 |
0,000 146 0 |
0,000 160 1 |
0,000 176 4 |
0,000 194 0 |
0,000 216 1 |
0,000 236 7 |
755 |
0,000 093 92 |
0,000 103 2 |
0,000 113 2 |
0,000 124 8 |
0,000 137 3 |
0,000 153 3 |
0,000 167 9 |
760 |
0,000 066 34 |
0,000 072 93 |
0,000 080 04 |
0,000 088 30 |
0,000 097 23 |
0,000 108 8 |
0,000 119 1 |
765 |
0,000 046 86 |
0,000 051 55 |
0,000 056 59 |
0,000 062 47 |
0,000 068 84 |
0,000 077 15 |
0,000 084 54 |
770 |
0,000 033 11 |
0,000 036 43 |
0,000 040 01 |
0,000 044 20 |
0,000 048 74 |
0,000 054 73 |
0,000 059 98 |
775 |
0,000 023 39 |
0,000 025 75 |
0,000 028 29 |
0,000 031 28 |
0,000 034 51 |
0,000 038 83 |
0,000 042 56 |
780 |
0,000 016 52 |
0,000 018 20 |
0,000 020 00 |
0,000 022 13 |
0,000 024 43 |
0,000 027 54 |
0,000 030 20 |
CHÚ THÍCH dữ liệu từ Thư mục tài liệu tham khảo [2] |
5. Sử dụng tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi
5.1. Tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi phải được sử dụng như một giá trị tương đương với tương phản độ chói trong đánh giá độ nhìn rõ, tính năng thị giác và thiết bị hiển thị hình ảnh của các biển báo và thiết bị hiển thị. Đánh giá định lượng tương phản độ chói phụ thuộc vào tình huống sử dụng và được thực hiện với việc tính tới các yếu tố sau:
– Cấu trúc không gian và thời gian của ánh sáng (nguồn sáng);
CHÚ THÍCH 1 Tham khảo hàm độ nhạy tương phản của mắt đối với kiểu phân bố độ chói theo không gian và thời gian để đánh giá độ tương phản.
– Điều kiện nhìn;
CHÚ THÍCH 2 Trong các yếu tố xác định điều kiện nhìn, mức độ chói của ánh sáng tác động chủ yếu đến độ nhìn rõ tương phản.
– Nhiệm vụ thị giác.
CHÚ THÍCH 3 Đánh giá độ tương phản phụ thuộc nhiệm vụ phải thực hiện, ví dụ đối tượng nhận biết, ký tự cần đọc, và đánh giá ấn tượng thị giác như thử nghiệm mức độ dễ đọc, rõ ràng.
5.2. Đối với một số lĩnh vực ứng dụng như thiết bị hiện thị điện tử và biểu tượng đồ họa (biển báo an toàn), yêu cầu các giá trị đặc trưng của tương phản độ chói (ISO 9241-303:2008, 5.5.2; ISO 3864-1:2011, Bảng 6; và ISO 3864-4:2011, Bảng 3). Tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi phải phù hợp với các giá trị này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một ví dụ tính toán và áp dụng tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi
A.1. Mục đích
Phụ lục này giới thiệu một ví dụ tính toán tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi đối với những người thuộc độ tuổi khác nhau để chứng minh sự khác nhau về độ tương phản theo độ tuổi đối với cùng một dấu hiệu. Các ví dụ bổ sung cho thiết kế chiếu sáng và liên quan đến hiệu suất ánh sáng theo phổ đối với thị giác ban ngày liên quan độ tuổi cũng được giới thiệu.
A.2. Ví dụ tính toán
Theo phương pháp được trình bày trong Điều 4, tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi đối với một người ở độ tuổi 20 và với người ở độ tuổi 70 có thể được tính toán tương ứng đối với một dấu hiệu thị giác được thể hiện trong hình A.1 a). Dữ liệu phổ bức xạ của dấu hiệu và nền được cung cấp trong Hình A.1 b).
Áp dụng hiệu suất ánh sáng theo phổ của người ở độ tuổi 20, V20(l), trong Bảng 1, sử dụng công thức (4), trong điều 4 để tính toán tương phản độ chói của một người ở độ tuổi 20, C20 đối với dấu hiệu trong hình A.1 a) như sau:
= 2,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi của dấu hiệu trong Hình A.1 a) (ví dụ: chữ cái màu xanh dương trên nền màu nâu thẫm) là 2,07đối với một người ở độ tuổi hai mươi và bằng 1,13 đối với một người ở tuổi bảy mươi. Độ nhìn rõ của dấu hiệu được đánh giá là thấp hơn rất nhiều đối với người lớn tuổi. Nếu cần giữ cho độ tương phản đối với người lớn tuổi ít nhất bằng với độ tương phản của người trẻ tuổi (Ca = 2,07), phải tăng độ bức xạ của chữ cái màu xanh dương lên 1,83 lần.
CHÚ THÍCH Việc xác định giá trị giới hạn của tương phản độ chói phụ thuộc vào tình huống thiết kế.
CHÚ DẪN
X bước sóng, nm ;
Y1 phổ bức xạ, W.m-2.sr-1. nm-1;
Y2 hiệu suất ánh sáng;
1 V20(l);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 chữ cái màu xanh dương;
4 nền màu nâu thẫm.
Hình A.1 – Ví dụ về chữ cái và nền sử dụng để tính toán tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi
A.3. Ví dụ áp dụng tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi trong thiết kế chiếu sáng
Sau đây là những ví dụ sử dụng tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi để thiết kế chiếu sáng tốt hơn.
- Đánh giá hiệu quả thị giác của các nguồn sáng mới đối với người lớn tuổi
Với bóng đèn chuẩn để so sánh, tính tương phản độ chói cho hai vùng (của cùng một mẫu), một vùng được chiếu sáng bằng bóng đèn mới và vùng kia được chiếu bằng đèn so sánh, đưa ra giá trị định lượng về hiệu quả thị giác đối với người lớn tuổi
- Thiết kế chiếu sáng để người lớn tuổi nhìn rõ hơn
Có thể lựa chọn nguồn sáng phù hợp để chiếu sáng và tính toán độ tương phản độ chói của đối tượng hoặc dấu hiệu thị giác sao cho chúng được thiết kế để người lớn tuổi nhìn thấy rõ hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm hiệu suất ánh sáng theo phổ liên quan độ tuổi đối với ánh sáng ban ngày Va(l) được đo bằng phương pháp trắc quang nhấp nháy và có thể sử dụng để đánh giá ánh sáng theo nhiệm vụ thị giác liên quan đến phân biệt không gian và thời gian như độ nhìn rõ và sự nhấp nháy. Hàm này khác với hàm hiệu suất ánh sáng theo phổ đối với ánh sáng ban ngày loại khác được đo bằng phương pháp so sánh độ chói trực tiếp và có thể sử dụng để đánh giá ánh sáng theo nhiệm vụ thị giác liên quan đến sự nhận biết hoặc độ chói nhìn thấy của ánh sáng màu.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/IEC Guide 71:2001 Guidelines for standards developers to address the needs of older persons and persons with disabilities
[2] SAGAWA, K., TAKANASHI, Y. Spectral luminous efficiency as a function of age. J. Opt. Soc. Am. A18, 2001, pp. 2659-2667.
[3] ISO/TR 22411:2008, Ergonomics data and guidelines for the application of ISO/IEC Guide 71 to products and services to address the needs of older persons and persons with disabilities
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8955:2011 (ISO 24502:2010) về Ecgônômi - Thiết kế tiếp cận sử dụng - Quy định kỹ thuật về tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi đối với ánh sáng màu
Số hiệu: | TCVN8955:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8955:2011 (ISO 24502:2010) về Ecgônômi - Thiết kế tiếp cận sử dụng - Quy định kỹ thuật về tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi đối với ánh sáng màu
Chưa có Video