Loại tín hiệu |
Thời gian Bật s |
Thời gian Tắt s |
Lặp lại |
Mô phỏng âm thanh |
Chế độ |
Tín hiệu tiếp nhận và tín hiệu khởi động |
0,1 đến 0,15 |
– |
Lặp đơn |
Pip |
|
Tín hiệu dừng lại |
0,5 đến 0,6 |
– |
Lặp đơn |
P.i.i.p |
|
Tín hiệu vị trí khởi động |
0,05 đến 0,075 |
0,05 đến 0,075 |
Lặp đơn |
Pip.pip |
Bật 1 = Bật 2 Bật 1≥Tắt, Bật 2≥Tắt |
5.3. Các tín hiệu kết thúc
Chế độ Bật/Tắt trong Bảng 2 được sử dụng cho các tín hiệu kết thúc. Hai hay nhiều tín hiệu có thể được sử dụng cho một sản phẩm trong trường hợp cần thiết.
Các chế độ được trình bày không theo thứ tự, và tín hiệu bất kỳ có thể được chọn lựa từ một loại tín hiệu thích hợp.
Bảng 2 – Chế độ BẬT/TẮT của tín hiệu kết thúc
Loại tín hiệu
Thời gian Bật
s
Thời gian Tắt
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô phỏng âm thanh
Chế độ
Trường hợp nghe tại một vị trí gần với sản phẩm a
0,5 đến 1,0
-
Lặp đơn
P.i.i.p
Bật 1 = 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Lặp đơn
Pi, ·pi, ·pi, ·P.i.i.p
(chậm)
Trường hợp nghe tại một vị trí cách xa sản phẩmb
0,3 đến 0,8
0,5 đến 1,0
Lặp đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(số lần được định rõ, chậm)
Thời gian Bật ≤ Thời gian Tắt
Số lần lặp lại là tùy ý, nhưng lặp lại nhiều lần thường có lợi cho người sử dụng lớn tuổi.
Bật 1 = 0,5
Bật 2 = 1,5
0,8
Lặp đơn
Pip, pip, pip, P.i.i.p
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bật 1 cần lặp lại từ 3 đến 4 lần.
Bật 1 =0,1
Bật 2 =0,5
Tắt 1 = 0,1
Tắt 2 = 0,5
Lặp đa
Pip.P.i.i.p, pip P.i.i.p,
... (số lần được định rõ, chậm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lần lặp lại là tùy ý, nhưng lặp lại nhiều lần thường có lợi cho người sử dụng lớn tuổi.
a Bao gồm các ví dụ như tín hiệu của một cuộn băng ghi âm thông báo cho người sử dụng ở gần biết cuộn băng đã được tua lại.
b Bao gồm các ví dụ như tín hiệu của một chiếc máy giặt thông báo cho người sử dụng biết máy đã giặt xong khi người sử dụng không theo dõi quá trình vận hành của máy.
5.4. Các tín hiệu cảnh báo
Theo Bảng 3, chế độ Bật/Tắt được sử dụng cho các tín hiệu cảnh báo. Hai hoặc nhiều tín hiệu có thể sẽ được dùng cho một sản phẩm trong trường hợp cần thiết.
VÍ DỤ: Một máy photo copy phát ra một tín hiệu báo máy hết giấy và một tín hiệu khác với tần số kém mạnh hơn.
Các chế độ được trình bày không theo thứ tự, bất kỳ một tín hiệu nào cũng có thể được chọn lựa từ các loại tín hiệu nếu phù hợp.
Tín hiệu cảnh báo mạnh nên được lặp lại cho tới khi nhận được sự can thiệp từ phía người sử dụng.
Bảng 3 – Chế độ Bật/Tắt của tín hiệu cảnh báo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian Bật
s
Thời gian Tắt
s
Lặp lại
Mô phỏng âm thanh
Chế độ
Tín hiệu cảnh báo mạnh
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều lần
Pi.pi.pi, ...
(nhanh và liên tục)
Thời gian Bật = Thời gian Tắt
0,1 đến 0,3
0,05 đến 0,15
Nhiều lần
P.i.i.p·p.i.i.p·p.i.i.p, ...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian Bật > Thời gian Tắt
Tín hiệu cảnh báo nhẹ
0,5
0,2 đến 0,25
Nhiều lần
P.i.i.tz, p.i.i.tz,...
(liên tục)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tắt 2 = 0,5
Nhiều lần
(ngắt quãng)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/IEC Guide 71, Guidelines for standards developers to address the needs of older persons and persons with disabilities;
[2] ISO 7731, Ergonomics - Danger signals for public and work areas - Auditory danger signals;
[3] TCVN 5500 (ISO 8201), Âm học - Tín hiệu âm thanh sơ tán khẩn cấp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 8954:2011 (ISO 24501:2010), Ecgônômi – Thiết kế tiếp cận sử dụng – Mức áp suất âm của tín hiệu thính giác đối với sản phẩm tiêu dung;
[6] lSO/TR 22411, Ergonomics data and guidelines for the application of /SO//EC Guide 71 to products and services to address the needs of older persons and persons with disabilities;
[7] IEC 62079, Preparation of instructions_Structuring, content and presentation;
[8] KURAKATA, K., MIZUNAMI, T. and YOMOGIDA, H. Guidelines on the temporal patterns of auditory signals for electric home appliances: report of the association for electric home appliances. Acoust. Sci.& Tech., 29, 2008. pp. 176-184;
[9] KURAKATA, K., MIZUNAMI, T., GARDNER-BONNEAU, D., PARK, S. and WEGGE, K.-P.Temporal patterns of auditory signals suitable for electric consumer products: comparison ofjudgments by young and older adults in four countries. Acoust. Sci. & Tech., 30, 2009, pp.209-215;
[10] KURAKATA, K., MIZUNAMI,T., SHIMOSAKO,H. and MATSUSHITA, K. Further examination of ON/OFF temporal patterns of auditory signals recommended in JIS S 0013. Proceedings of 16th World Congress on Ergonomics, Beying, 2009, ZAU0006.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8953:2011 (ISO 24500:2010) về Ecgônômi - Thiết kế tiếp cận sử dụng - Tín hiệu thính giác đối với sản phẩm tiêu dùng
Số hiệu: | TCVN8953:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8953:2011 (ISO 24500:2010) về Ecgônômi - Thiết kế tiếp cận sử dụng - Tín hiệu thính giác đối với sản phẩm tiêu dùng
Chưa có Video