Chỉ tiêu |
Mức yêu cầu
đối với |
Mức yêu cầu
đối |
Kích thước khi bơm phồng |
6 m x 4,5 m x 2,5 m |
10 m x 7 m x 3,5 m |
Bề mặt sử dụng |
6 m x 4,5 m |
10 m x 7 m |
Chiều cao |
2,5 m |
3,5 m |
Khối tích |
67,5 m3 |
245 m3 |
Khối lượng, không lớn hơn |
90 kg |
240 kg |
5.1.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu chế tạo đệm không khí theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu chế tạo đệm không khí
Chỉ tiêu
Mức yêu cầu đối với ĐQK 20
Mức yêu cầu đối với ĐQK 45
Độ bền kéo đứt, không nhỏ hơn:
- Theo chiều dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 500 N
- Theo chiều ngang
1 150 N
1 400 N
- Mối nối
2 250 N
2 250 N
Độ giãn dài khi đứt, không lớn hơn
15%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền xé rách, không nhỏ hơn:
- Theo chiều dọc
- Theo chiều ngang
250 kN/m
250 kN/m
300 kN/m
300 kN/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 N/cm
15 N/cm
Khả năng chống cháy
Không cháy
và
OI*) > 25
Không cháy
và
OI*) > 25
Vật liệu chế tạo đệm không bị thay đổi tính chất ở nhiệt độ
từ - 10 °C
đến
+ 70 °C
từ - 10°C
đến
+ 70 °C
*) Chỉ số oxy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với đệm không khí
Chỉ tiêu
Mức yêu cầu đối với ĐQK 20
Mức yêu cầu đối với ĐQK 45
Thời gian căng phồng, không lớn hơn
30 s
120 s
Áp suất trong đệm khi bơm căng
113,5 Pa ± 1,0 Pa1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian đệm hồi phục để tiếp nhận lần nhảy tiếp theo, không nhỏ hơn
15 s
30 s
Chiều cao lớn nhất người bị bật lên khi nhảy kể từ mặt trên của đệm
1 m
2 m
Lực phản hồi khi người rơi xuống, không lớn hơn
31 kN
90 kN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113,5 Pa2)
113,5 Pa2)
CHÚ THÍCH:
1) Tương đương với 1,12 atm ± 0,01 atm;
2) Tương đương với 1,12 atm.
5.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với quạt điện theo các quy định trong Bảng 4
Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với quạt điện
Chỉ tiêu
Mức yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29 kg
Lưu lượng gió, không nhỏ hơn
270 m3/min
Cột áp, không nhỏ hơn
113,5 Pa1)
Công suất
750 W
Dòng điện tiêu thụ
3,5 A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220 V
50 Hz
CHÚ THÍCH:
1) Tương đương với 1,12 atm.
5.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với máy phát điện dùng cho quạt điện theo quy định trong Bảng 5
Bảng 5 - Yêu cầu kỹ thuật đối với máy phát điện
Chỉ tiêu
Mức yêu cầu
Điện áp ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số
50 Hz
Công suất động cơ
Tương thích với quạt
Thời gian hoạt động liên tục của máy trong 1 lần, không dưới
3 h
Khối lượng không lớn hơn
85 kg
Độ ồn cách 7 m, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu khởi động
Phải có cơ cấu giật nổ
5.4. Đánh dấu trên đệm không khí cứu người
Để giúp người gặp nạn nhảy chính xác vào đệm, mặt trên của đệm được viền xung quanh chiều rộng 15 cm, đường viền cách mép đệm 10 cm và ở giữa có một hình chữ thập vuông có cạnh dài 100 cm, rộng 20 cm với màu dễ nhận biết (đỏ, vàng cam).
6.1. Kiểm tra kích thước và khối lượng đệm bằng dụng cụ đo thông dụng.
6.2. Xác định độ bền kéo đứt của vật liệu chế tạo đệm không khí theo TCVN 1754 : 1986, độ giãn dài theo TCVN 4509 : 2006 và độ bền xé rách theo TCVN 1597-1 : 2006.
6.3. Xác định độ bám dính của màng chống cháy lên mặt đệm theo TCVN 4638 : 1988 và khả năng chống cháy theo ASTM D 2863.
6.4. Thử quá áp phá hủy đệm theo ASTM D 5807-08.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thả rơi tự do bao cát nặng 100 kg từ độ cao 20 m và 45 m xuống đệm được bơm căng đến áp suất 113,5 Pa ± 1,0 Pa (1,12 atm ± 0,01 atm). Vạch chuẩn chiều cao được đánh dấu bắt đầu bằng 0 từ mặt trên của đệm và chụp hình từng lần thả một bằng máy ảnh kỹ thuật số.
Trong mỗi lần thử thả bao cát 5 lần và cả 5 lần chiều cao đo được đều đạt giá trị như trong Bảng 3 là đạt yêu cầu.
7. Bao gói, ghi nhãn, hướng dẫn sử dụng và bảo quản
7.1. Bao gói
Sản phẩm được gấp nhỏ lại và bao gói bằng bao vải PES được may thành dạng túi có dây buộc thuận tiện cho việc thao tác khi sử dụng.
7.2. Ghi nhãn
Mỗi đệm không khí cứu người phải được ghi nhãn với các thông tin tối thiểu sau:
a) Tên, địa chỉ của nhà sản xuất;
b) Tên sản phẩm: Đệm không khí cứu người
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ký hiệu loại đệm không khí;
e) Kích thước đệm không khí;
f) Vật liệu chế tạo.
7.3. Bảo quản
7.3.1. Đệm không khí cứu người phải được bảo quản ở nơi khô, thoáng.
7.3.2. Không để đệm không khí cứu người ở nơi có nhiệt độ cao hơn 40 °C và nơi bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
7.4. Hướng dẫn sử dụng
Mỗi đệm không khí cứu người phải kèm theo Hướng dẫn sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) DIN 14151-3 : 2002, Sprungpolster SP 16 Nach DIN 14151 Teil 3 (Đệm không khí cứu người SP 16).
2) BS EN 13854 : 2003, Manufactured articles solely filled with feather and down Requirements for upholstered parts and Cushions (Các sản phẩm chế tạo được nhồi lông vũ và lông tơ - Yêu cầu đối với các bộ phận được nhồi và đệm).
3) UL 94, Flammability Rating (Đánh giá tính cháy).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8522:2010 về Đệm không khí cứu người 20m và 45m
Số hiệu: | TCVN8522:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8522:2010 về Đệm không khí cứu người 20m và 45m
Chưa có Video