TCVN 7980-2:2024
ISO 15836-2:2019
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - BỘ YẾU TỐ SIÊU DỮ LIỆU DUBLIN CORE - PHẦN 2: THUỘC TÍNH VÀ PHÂN LỚP DCMI
Information and documentation - The Dublin Core metadata element set - Part 2:DCMI Properties and Classes
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
4 Mô tả các thuật ngữ siêu dữ liệu
Phụ lục A (Tham khảo) Thông tin bổ sung
Phụ lục B (Tham khảo) Siêu dữ liệu Dublin Core dưới dạng dữ liệu liên kết
Phụ lục C (Tham khảo) Danh mục thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 7980-2:2024 hoàn toàn tương đương với ISO 15836-2:2019.
TCVN 7980-2:2024 do Vụ Thư viện biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
- TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017), Phần 1: Yếu tố cốt lõi.
- TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019), Phần 2: Thuộc tính và phân lớp DCMI.
Lời giới thiệu
Các thuộc tính và phân lớp trong Tiêu chuẩn này được đề cập để sử dụng kết hợp với các thuật ngữ siêu dữ liệu từ bộ từ vựng tương thích khác trong phạm vi các hồ sơ ứng dụng.
Tập hợp các thuộc tính và phân lớp này được hiển thị dưới dạng bộ từ vựng RDF và có thể được sử dụng cho Dữ liệu liên kết. Mỗi thuộc tính và phân lớp được xác định bằng một định danh toàn cầu để sử dụng trong dữ liệu RDF. Người tạo lập siêu dữ liệu phi RDF có thể sử dụng bộ từ vựng này trong ngữ cảnh phi RDF, chẳng hạn như XML, JSON, UML và cơ sở dữ liệu quan hệ, bằng cách bỏ qua định danh toàn cầu và phép tất suy hình thức về các khía cạnh RDF cụ thể của định nghĩa thuật ngữ. Như vậy, người dùng có thể coi quan hệ miền, khoảng giá trị, thuộc tính và lớp con là đề xuất sử dụng và tập trung vào văn bản ngôn ngữ tự nhiên của các định nghĩa, chú thích sử dụng và ví dụ.
Các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI được điều chỉnh bởi Ban sử dụng DCMI (DCMI UB)[1]. Tiêu chuẩn này được biên soạn có sự hợp tác chặt chẽ với DCMI UB. Mục đích là để đảm bảo cho tài liệu và các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI được liên kết chặt chẽ nhất có thể cả về thuật ngữ cũng như định nghĩa và chú thích.
Thông tin thêm về việc sử dụng các thuật ngữ Dublin Core được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng có sẵn tại https://purl.org/metadata/user.guide.
DCMI dự định sửa đổi các nguyên tắc và liên kết nội dung chặt chẽ hơn với các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI.
...
...
...
Một số trường hợp các thuật ngữ, định nghĩa hoặc chú thích đã thay đổi (ví dụ: DateCopyrighted), do thông lệ đã thay đổi hoặc do yêu cầu thực tiễn từ khi thuật ngữ Dublin Core được định nghĩa.
Những thay đổi có liên quan đến Tiêu chuẩn này sẽ được theo dõi và bổ sung vào các phiên bản cập nhật.
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - BỘ YẾU TỐ SIÊU DỮ LIỆU DUBLIN CORE - PHẦN 2: THUỘC TÍNH VÀ PHÂN LỚP DCMI
Information and documentation - The Dublin Core metadata element set - Part 2: DCMI Properties and Classes
Tiêu chuẩn này thiết lập bộ từ vựng để mô tả tài nguyên đa miền, được gọi là thuật ngữ siêu dữ liệu Dublin Core (DCMI Metadata Terms), bao gồm tất cả các thuộc tính và phân lớp trong không gian tên chính của DCMI Metadata Terms[2] (sau đây gọi là/terms/không gian tên (namespace)) như xuất bản trong tài liệu đề xuất DCMI Metadata Terms năm 2012 (DCMI-THUẬT NGỮ và Phụ lục A) và giải thích trong Phụ lục B, các thuộc tính và phân lớp này có thể được xác định thông qua các URI với mục đích dùng trong dữ liệu liên kết.
CHÚ THÍCH: 15 thuật ngữ của Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core được định nghĩa trong không gian tên https://purl.org/dc/elements/1.1/ (sau đây gọi là/elements/1.1/ không gian tên (namespace)) và được ghi lại trong DCMI Recommendation (Khuyến nghị DCMI) "DCMI Metadata Terms" và trong TCVN 7980-1:2023 (ISO 15836-1).
Tiêu chuẩn này không quy định các thuật ngữ đặc tả sau đây từ DCMl Metadata Terms:
...
...
...
b) các lược đồ mã hóa từ vựng;
c) các lược đồ mã hóa cú pháp; các thuật ngữ này có ngữ nghĩa hẹp hơn
d) bộ từ vựng kiểu DCMI;
đ) các thuật ngữ liên quan đến DCMI Abstract Model (Mô hình tóm tắt DCMI).
TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) và Tiêu chuẩn này đều đề cập đến 15 thuật ngữ được gọi là thuật ngữ cốt lõi nhưng trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) có từ /elements/không gian tên (namespace) 1.1 và trong Tiêu chuẩn này có từ terms/không gian tên (namespace). Trong TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019), các thuật ngữ này có ngữ nghĩa hẹp hơn do các đặc tả khoảng giá trị và miền chính thức.
Tiêu chuẩn này không giới hạn nguồn tài nguyên.
Tiêu chuẩn này không đưa ra hướng dẫn thực hiện. Các thuộc tính và phân lớp thường được sử dụng trong ngữ cảnh của hồ sơ ứng dụng, trong đó quy định các chính sách, yêu cầu sử dụng chúng phù hợp với cộng đồng và địa phương.
Các tài liệu được viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố thì áp dụng bàn được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
...
...
...
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa được nêu trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) và các thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1.1
Lớp (class)
Tập hợp các tài nguyên.
CHÚ THÍCH: Thành phần của một lớp được gọi là một phần của lớp này. Bản thân các lớp là tài nguyên, thường được xác định bởi các URI và có thể được mô tả bằng cách sử dụng các thuộc tính RDF. Thuộc tính rdf:type có thể được sử dụng cho biết tài nguyên là một phần của lớp.
[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1]
3.1.2
...
...
...
Lớp trong đó tài nguyên (3.1.10) được mô tả bởi thuật ngữ là một trường hợp cụ thể.
[NGUỒN: DCMI Terms, https://www.dublincore.org/specification/dublin-core/dcmi-terms/]
3.1.3
Miền bao gồm (domain includes)
Lớp được đề xuất cho các chủ đề của thuộc tính này (3.1.6)
3.1.4
Thực thể (entity)
Vật tồn tại tách biệt, độc lập so với cái khác.
3.1.5
...
...
...
Chuỗi ký tự Unicode, như chữ cái hoặc số nguyên, được liên kết tùy chọn với một thẻ ngôn ngữ hoặc kiểu dữ liệu.
3.1.6
Giá trị biến số (non-literal value)
Nút trống hoặc URI (3.1.13)
3.1.7
Thuộc tính (property)
Mối quan hệ giữa chủ đề và đối tượng của tài nguyên.
CHÚ THÍCH: Đây là từ đồng nghĩa với "Yếu tố".
[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].
...
...
...
Khoảng giá trị (range)
Lớp trong đó giá trị được mô tả bởi thuật ngữ như là một trường hợp cụ thể.
[NGUỒN: Thuật ngữ DCMI, https://www.dublincore.org/specification/dublin-core/dcmi-terms/].
3.1.9
Khoảng giá trị bao gồm (range includes)
Lớp đề xuất cho các giá trị của thuộc tính này (3.1.7).
3.1.10
Tài nguyên (resource)
Thực thể có thể định danh.
...
...
...
CHÚ THÍCH 2: Trong RDF, tài nguyên có thể được xác định bằng một URI (3.1.13).
[NGUỒN: RFC 3986 đã được sửa đổi. Từ “vật” đã được thay thế bằng “thực thể”]
3.1.11
Lớp con (subclass)
Lớp liên quan, thường sử dụng thuộc tính rdfs:subClassOf so với lớp khác, có phạm vi rộng hơn (lớp gốc), sao cho tất cả phần của lớp con đều là phần của lớp gốc.
[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].
3.1.12
Thuộc tính con (subproperty)
Thuộc tính (3.1.7) liên quan thường bằng cách sử dụng thuộc tính rdfs:subPropertyOf cho một thuộc tính khác, có phạm vi rộng hơn (thuộc tính gốc), sao cho tất cả tài nguyên liên quan với thuộc tính con đều liên quan với thuộc tính gốc.
...
...
...
3.1.13
Định danh tài nguyên thống nhất (Uniform Resource Identifier)
URI
Định danh bao gồm một chuỗi ký tự tuân theo quy tắc cú pháp của URI.
CHÚ THÍCH: Cách tạo, gán hoặc kích hoạt định danh, được cho phép với các đặc tả lược đồ URI như là URN (3.1.14).
[NGUỒN: RFC 3986]
3.1.14
Tên tài nguyên thống nhất (Uniform Resource Name)
URN
...
...
...
[NGUỒN: RFC 8141]
3.2.1
Bản tóm tắt (abstract)
Bản tóm tắt của tài nguyên.
Nhãn
Bản tóm tắt
URl
https://purl.org/dc/terms/abstract
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/description
3.2.2
Quyền truy cập (accessRights)
Thông tin về người có thể truy cập tài nguyên hoặc dấu hiệu về tình trạng bảo mật của tài nguyên.
Nhãn
Quyền truy cập
URI
https://purl.org/dc/terms/accessRights
Thuộc tính con của
...
...
...
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement
CHÚ THÍCH: Quyền truy cập có thể bao gồm thông tin về truy cập hoặc các hạn chế dựa trên bảo mật, an toàn hoặc các chính sách khác.
3.2.3
Phương pháp cộng dồn (accrualMethod)
Phương pháp tài nguyên được bổ sung vào bộ sưu tập.
Nhãn
Phương pháp cộng dồn
URI
...
...
...
Miền
https://purl.org/dc/dcmitype/Collection
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập từ vựng mô tả Phương pháp cộng dồn.
3.2.4
Tần suất cộng dồn (accrualPeriodicity)
Tần suất các mục được bổ sung vào một bộ sưu tập.
Nhãn
...
...
...
URI
https://purl.org/dc/terms/accrualPeriodicity
Miền
https://purl.org/dc/dcmitype/CoIlection
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Frequency
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập từ vựng mô tả Phương pháp cộng dồn.
3.2.5
Chính sách cộng dồn (accrualPolicy)
...
...
...
Nhãn
Chính sách cộng dồn
URI
https://purl.org/dc/terms/accrualPolicy
Miền
https://purI.org/dc/dcmitype/Collection
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Policy
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập Từ vựng mô tả Chính sách cộng dồn.
...
...
...
Nhan đề song song (alternative)
Tên song song cho tài nguyên.
Nhãn
Nhan đề song song
URI
https://purl.org/dc/terms/altemative
Thuộc tính con của
htps://purl.org/dc/terms/title
Khoảng giá trị bao gồm
...
...
...
CHÚ THÍCH: Sự khác biệt giữa nhan đề và nhan đề song song tùy thuộc từng ứng dụng cụ thể.
3.2.7
Đối tượng sử dụng (audience)
Lớp đối tượng mà tài nguyên (3.1.10) hướng tới hoặc hữu ích.
Nhãn
Đối tượng sử dụng
URI
https://https://purl.org/dc/terms/audience
Khoảng giá trị bao gồm
...
...
...
CHÚ THÍCH: Cách thực hành tốt nhất để sử dụng thuộc tính này là dùng các giá trị biển số lấy từ bộ từ vựng các loại đối tượng.
3.2.8
Thời gian sẵn có (available)
Ngày tài nguyên sẵn sàng phục vụ.
Nhãn
Thời gian sẵn có
URI
https://purl.org/dc/terms/available
Thuộc tính con của
...
...
...
Khoảng giá trị
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema# Literal
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian sẵn có là thuộc tính con (3.1.12).
3.2.9
Trích dẫn thư mục (bibliographicCitation)
Tham chiếu thư mục cho tài nguyên.
Nhãn
Trích dẫn thư mục
URI
...
...
...
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/identifier
Miền
https://purl.org/dc/terms/BibliographicResource
Khoảng giá trị
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là đưa vào bản mô tả thư mục chi tiết đầy đủ để có thể xác định rõ ràng tài nguyên.
3.2.10
Phù hợp với (conformsTo)
...
...
...
Nhãn
Phù hợp với
URI
https://purl.org/dc/terms/conformsTo
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Standard
3.2.11
...
...
...
Thực thể chịu trách nhiệm đóng góp cho tài nguyên.
Nhãn
Đồng tác giả
URI
https://purl.org/dc/terms/contributor
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/counts/
VÍ DỤ 1: Shakespeare, William (cá nhân)
VÍ DỤ 2: https://isni.org/isni/0000000121032683 (URI cho một người)
...
...
...
VÍ DỤ 4: UNESCO (tổ chức)
CHÚ THÍCH: Áp dụng nguyên tắc sử dụng tên của cá nhân hoặc tổ chức với tư cách là người tạo lập cho đồng tác giả.
3.2.12
Phạm vi bao quát (coverage)
Không gian hoặc thời gian đề tài của tài nguyên, khả năng ứng dụng trong không gian của tài nguyên hoặc thẩm quyền tài phán đối với tài nguyên liên quan.
Nhãn
Phạm vi bao quát
URI
https://purl.org/dc/terms/coverage
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/Location
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/term/Period
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Jurisdiction
VÍ DỤ 1:1700/1799
VÍ DỤ 2: Boston, MA
CHÚ THÍCH 1: Không gian đề tài và không gian ứng dụng có thể là một địa điểm có tên hoặc một vị trí được chỉ định bởi tọa độ địa lý. Thời gian đề tài có thể là khoảng thời gian, ngày tháng hoặc khoảng giá trị ngày tháng được đưa ra. thẩm quyền tài phán có thể là một thực thể hành chính có tên hoặc vị trí địa lý mà tài nguyên áp dụng. Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một bộ từ vựng có kiểm soát, ví dụ Từ điển từ chuẩn tên địa danh Getty (Getty Thesaurus of Geographic Names - TGN). Nếu có thể, các địa điểm hoặc khoảng thời gian có tên có thể được sử dụng ưu tiên hơn các định danh bằng số, chẳng hạn như tập hợp các tọa độ hoặc khoảng giá trị ngày.
CHÚ THÍCH 2: Vì phạm vi bao quát rất rộng, vì thế có thể sử dụng thuộc tính con cụ thể như: temporal (3.2.52) và spatial (3.2.49).
...
...
...
Thời gian tạo lập (created)
Ngày tạo lập tài nguyên.
Nhãn
Thời gian tạo lập
URI
https://purl.org/dc/terms/created
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/date
Khoảng giá trị
...
...
...
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian tạo lập là một thuộc tính con (3.1.12).
3.2.14
Người tạo lập (creator)
Thực thể chính chịu trách nhiệm tạo lập tài nguyên.
Nhãn
Người tạo lập
URI
https://purl.org/dc/terms/creator
Thuộc tính con của
...
...
...
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Agent
VÍ DỤ 1: Shakespeare, William (cá nhân)
VÍ DỤ 2: https://isni.org/isni/0000000121032683 (URI cho một cá nhân)
VÍ DỤ 3: UNESCO (tổ chức)
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là xác định người tạo lập bằng một URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể được cung cấp một giá trị hằng số để xác định người tạo lập.
3.2.15
Thời gian (date)
Thời điểm hoặc khoảng thời gian liên quan đến một sự kiện trong vòng đời của tài nguyên.
...
...
...
Thời gian
URI
https://purl.org/dc/terms/date
Khoảng giá trị
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
VÍ DỤ 1: 2018
VÍ DỤ 2: 2016-03-04
VÍ DỤ 3:2017-11-05T08:15:30 - 05:00
VÍ DỤ 4:1968/2015
...
...
...
CHÚ THÍCH 1: Thời gian có thể được sử dụng để thể hiện thông tin thời gian ở bất kỳ mức độ chi tiết nào.
Cách thực hành được đề xuất để biểu thị thời gian là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian theo ISO 8601-1[1] hoặc một hồ sơ đã xuất bản của tiêu chuẩn ISO, ví dụ Chú thích W3C về Định dạng Ngày và Giờ [2].
CHÚ THÍCH 2: Nếu không xác định được thời gian đầy đủ, có thể sử dụng tháng và năm (YYYY-MM) hoặc chỉ năm (YYYY).
CHÚ THÍCH 3: Khoảng giá trị thời gian có thể được chỉ định bằng cách sử dụng tiêu chuẩn TCVN ISO 8601:2004 về khoảng thời gian trong đó ngày bắt đầu và ngày kết thúc được phân tách bằng ký tự “/” (gạch chéo). Có thể không có ngày bắt đầu hoặc ngày kết thúc.
3.2.16
Thời gian được chấp nhận (dateAccepted)
Ngày chấp nhận tài nguyên.
Nhãn
Thời gian được chấp nhận
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/dateAccepted
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/date
Khoảng giá trị
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian chấp nhận là một thuộc tính con (3.1.12).
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về tài nguyên có Thời gian được chấp nhận gồm luận án (được một khoa của trường đại học chấp nhận) hoặc bài báo (được một tạp chí chấp nhận).
3.2.17
Thời gian có bản quyền (dateCopyrighted)
...
...
...
Nhãn
Thời gian có bản quyền
URI
https://purl.org/dc/terms/dateCopyrighted
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/date
Khoảng giá trị
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
CHÚ THÍCH 1: Thường là một năm.
...
...
...
3.2.18
Thời gian gửi (dateSubmitted)
Ngày gửi tài nguyên.
Nhãn
Thời gian gửi
URI
https://purl.org/dc/terms/dateSubmitted
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/date
...
...
...
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian gửi là một thuộc tính con (3.1.12).
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về tài nguyên có "thời gian gửi” bao gồm luận án (nộp cho trường đại học) hoặc bài báo (gửi cho tạp chí).
3.2.19
Bản mô tả (description)
Mô tả tài nguyên.
Nhãn
Bản mô tả
URI
...
...
...
CHÚ THÍCH: Bản mô tả có thể bao gồm: bài tóm tắt, mục lục, biểu diễn đồ họa hoặc mô tả tự do tài nguyên.
3.2.20
Trình độ học vấn (educationLevel)
Lớp người đại diện, là đối tượng nhắm tới của tài nguyên mô tả, được xác định theo sự tiến bộ thông qua một bối cảnh giáo dục hoặc đào tạo.
Nhãn
Trình độ học vấn của đối tượng sử dụng
URI
https://purl.org/dc/terms/educationLevel
Thuộc tính con của
...
...
...
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/AgentClass
3.2.21
Độ lớn (extent)
Dung lượng hoặc thời lượng của tài nguyên.
Nhãn
Độ lớn
URI
https://purl.org/dc/temns/extent
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/format
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration
VÍ DỤ 1: PT2H7M30S (2 giờ, 7 phút, 30 giây theo ISO 8601-1).
VÍ DỤ 2: 5,6 MB (dung lượng tệp tin bằng megabyte).
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là ghi rõ dung lượng tệp tin bằng megabyte và thời lượng theo định dạng của TCVN ISO 8601:2004.
3.2.22
Định dạng (format) Định dạng tệp, phương tiện vật lý hoặc dung lượng của tài nguyên.
Nhãn
...
...
...
URI
https://purl.org/dc/terms/format
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/MediaType
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Extent
VÍ DỤ 1: text/xml.
VÍ DỤ 2: https://id.loc.gov/vocabulary/mvidformat/dvd.
VÍ DỤ 3: 23 cm.
...
...
...
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về kích thước bao gồm dung lượng và thời lượng.
3.2.23
Có định dạng (hasFormat)
Tài nguyên liên quan về cơ bản có nội dung giống với tài nguyên mô tả trước đó, nhưng ở định dạng khác.
Nhãn
Có định dạng
URI
https://purl.org/dc/terms/hasFormat
Thuộc tính con của
...
...
...
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isFormatOf (3.2.28).
3.2.24
Có phần (hasPart)
Tài nguyên liên quan được bao gồm về mặt vật lý hoặc logic trong tài nguyên mô tả.
Nhãn
Có phần
URI
https://purl.org/dc/terms/hasPart
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isPartOf (3.2.29).
3.2.25
Có phiên bản (hasVersion)
Tài nguyên liên quan là một phiên bản, ấn bản hoặc một chuyển thể của tài nguyên mô tả.
Nhãn
Có phiên bản
URI
...
...
...
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thay đổi trong phiên bản là những thay đổi đáng kể về nội dung chứ không phải là sự khác biệt về định dạng.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 3: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isVersionOf (3.2.34).
3.2.26
Định danh (identifier)
Tham chiếu rõ ràng đến tài nguyên trong ngữ cảnh nhất định.
Nhãn
...
...
...
URI
https://purl.org/dc/terms/identifier
Khoảng giá trị
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
VÍ DỤ 1: 978-3-16-148410-0
VÍ DỤ 2: https://doi.org/10.17863/CAM.11283
VÍ DỤ 3: URN:NBN:fi-fd2017-00011868
CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là xác định tài nguyên bằng một chuỗi phù hợp với hệ thống định danh. Các ví dụ nêu trên đại diện cho Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN), Định danh đối tượng kỹ thuật số (DOI) và Tên tài nguyên thống nhất (URN).
CHÚ THÍCH 2: Các định danh cố định phải được cung cấp dưới dạng HTTP URI.
...
...
...
Phương pháp hướng dẫn (instructionalMethod)
Quy trình được sử dụng để hình thành kiến thức, thái độ và kỹ năng được hỗ trợ bởi tài nguyên mô tả.
Nhãn
Phương pháp hướng dẫn
URI
https://purt.org/dc/terms/instructionalMethod
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Methodofinstruction
CHÚ THÍCH: Phương pháp hướng dẫn (3.2.27) thường bao gồm cách trình bày tài liệu hướng dẫn hoặc tiến hành các hoạt động hướng dẫn, các mô hình tương tác giữa người học với người học, giữa người học với người dạy và cơ chế đánh giá mức độ học tập của từng nhóm và từng cá nhân. Phương pháp hướng dẫn bao gồm tất cả các khía cạnh của quá trình hướng dẫn và học tập, từ lập kế hoạch và thực hiện thông qua đánh giá và phản hồi.
...
...
...
Là định dạng của (isFormatOf)
Tài nguyên liên quan đã có từ trước về cơ bản giống với tài nguyên mô tả nhưng ở định dạng khác.
Nhãn
Là định dạng của
URI
https://purl.org/dc/terms/isFormatOf
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
...
...
...
3.2.29
Là phần của (isPartOf)
Tài nguyên liên quan bao gồm tài nguyên mô tả về mặt vật lý hoặc logic.
Nhãn
Là phần của
URI
https://purl.org/dc/terms/isPartOf
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
...
...
...
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasPart (3.2.24).
3.2.30
Được tham chiếu bởi (isReferencedBy)
Tài nguyên liên quan tham chiếu, trích dẫn hoặc chỉ đến tài nguyên mô tả.
Nhãn
Được tham chiếu bởi
URI
https://purl.org/dc/terms/isReferencedBy
Thuộc tính con của
...
...
...
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính References (3.2.42).
3.2.31
Được thay thế bởi (isReplacedBy)
Tài nguyên liên quan bổ sung, đổi chỗ hoặc thay thế tài nguyên mô tả.
Nhãn
Được thay thế bởi
URI
https://purl.org/dc/terms/isReplacedBy
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính Replaces (3.2.44).
3.2.32
Được yêu cầu bởi (isRequiredBy)
Tài nguyên liên quan yêu cầu tài nguyên mô tả để hỗ trợ cho chức năng, cung cấp hoặc tính liên kết.
Nhãn
Được yêu cầu bởi
URI
...
...
...
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính Requires (3.2.45).
3.2.33
Thời gian phát hành (issued)
Ngày chính thức phát hành tài nguyên.
Nhãn
Thời gian phát hành
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/issued
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/date
Khoảng giá trị bao gồm
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó thời gian phát hành là một thuộc tính con (3.1.12).
3.2.34
Là phiên bản của (isVersionOf)
Tài nguyên liên quan trong đó tài nguyên mô tả là một phiên bản, ấn bản hoặc chuyển thể.
...
...
...
Là phiên bản của
URI
https://purl.org/dc/terms/isVersionOf
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thay đổi trong phiên bản là những thay đổi đáng kể về nội dung chứ không phải là sự khác biệt về định dạng.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 3: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasVersion (3.2.25).
3.2.35
...
...
...
Ngôn ngữ của tài nguyên.
Nhãn
Ngôn ngữ
URI
https://purl.org/dc/terms/language
Khoảng giá trị bao gồm
https://puri.org/dc/terms/LinguisticSystem
VÍ DỤ 1: https://id.loc.gov/vocabulary/iso639-2/eng
(Ngôn ngữ tiếng Anh trong bộ từ vựng của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ của tiêu chuẩn ISO 639-2 Ngôn ngữ)
...
...
...
(Ngôn ngữ tiếng Anh trong Bộ từ vựng quốc tế SIL của tiêu chuẩn ISO 6393 Ngôn ngữ)
VÍ DỤ 3: en-US (thẻ BCP 47 cho tiếng Anh Mỹ)
VÍ DỤ 4: zh-Hant-HK (thè BCP 47 cho tiếng Trung Hồng Kông trong chữ truyền thống (chữ Phồn thể))
VÍ DỤ 5: https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb119308987 (Ngôn ngữ tiếng Anh trong Bảng tiêu đề chủ đề Rameau)
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng giá trị biến số đại diện cho ngôn ngữ lấy từ một bộ từ vựng có kiểm soát như ISO 6392 hoặc ISO 639-3 hoặc giá trị hằng số bao gồm một thẻ ngôn ngữ của Phương pháp hay nhất hiện tại 47 [BCP 47] của IETF.
3.2.36
Giấy phép (license)
Tài liệu pháp lý cho phép chính thức thực hiện hoạt động nào đó đối với tài nguyên.
Nhãn
...
...
...
URI
https://purl.org/dc/terms/license
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/rights
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument
VÍ DỤ 1: https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/deed.en
VÍ DỤ 2: https://creativecommons.org/publicdomain/zero/1.0/
VÍ DỤ 3: https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/legalcode
...
...
...
3.2.37
Người trung gian (mediator)
Thực thể trung gian trong việc truy cập tài nguyên.
Nhãn
Người trung gian
URI
https://purl.org/dc/terms/mediator
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/audience
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/AgentClass
CHÚ THÍCH: Người trung gian có thể là cha mẹ, giáo viên, người trợ giảng hoặc người chăm sóc.
3.2.38
Vật mang tin (medium)
Vật liệu hoặc vật mang tin của tài nguyên.
Nhãn
Vật mang tin
URI
https://purl.org/dc/terms/medium
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/format
Miền bao gồm
https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium
3.2.39
Thời gian sửa đổi (modified)
Ngày tài nguyên được sửa đổi.
Nhãn
...
...
...
URI
https://purl.org/dc/terms/modified
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/date
Khoảng giá trị bao gồm
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian sửa đổi là một thuộc tính con (3.1.12).
3.2.40
Xuất xứ (provenance)
...
...
...
Nhãn
Xuất xứ
URI
https://purl.org/dc/terms/provenance
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement
CHÚ THÍCH: Thông tin này có thể bao gồm bản mô tả về những thay đổi mà các quản trị viên tiếp theo đã thực hiện đối với tài nguyên.
3.2.41
Nhà xuất bản (publisher)
...
...
...
Nhãn
Nhà xuất bản
URI
https://purl.org/dc/terms/publisher
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Agent
VÍ DỤ: Một cá nhân, tổ chức hoặc ban ngành.
3.2.42
Tham chiếu (references)
...
...
...
Nhãn
Tham chiếu
URI
https://purl.org/dc/counts/references
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isReferencedBy (3.2.30).
3.2.43
...
...
...
Tài nguyên liên quan.
Nhãn
Quan hệ
URI
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là xác định tài nguyên liên quan bằng URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một chuỗi ký tự phù hợp với hệ thống nhận dạng chính thức.
3.2.44
Thay thế (replaces)
Tài nguyên liên quan bị chiếm chỗ, đổi chỗ hoặc thay thế bởi tài nguyên mô tả.
...
...
...
Thay thế
URI
https://purl.org/dc/terms/replaces
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isReplacedBy (3.2.31).
3.2.45
Yêu cầu (requires)
...
...
...
Nhãn
Yêu cầu
URI
https://purl.org/dc/terms/requires
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isRequiredBy (3.2.32).
3.2.46
...
...
...
Thông tin về quyền nắm giữ và sử dụng tài nguyên.
Nhãn
Quyền
URI
https://purl.org/dc/terms/rights
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement
CHÚ THÍCH: Thông thường, thông tin về quyền bao gồm tuyên bố về các quyền tài sản khác nhau liên quan đến tài nguyên, bao gồm cả quyền sở hữu trí tuệ.
3.2.47
...
...
...
Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu hoặc quản lý các quyền đối với tài nguyên.
Nhãn
Chủ sở hữu quyền
URI
https://purl.org/dc/terms/rightsHolder
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Agent
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là tham chiếu chủ sở hữu quyền với một URI. Nếu điều này là không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một giá trị hằng số để xác định chủ sở hữu quyền.
3.2.48
...
...
...
Tài nguyên liên quan phái sinh ra tài nguyên mô tả.
Nhãn
Nguồn
URI
https://purl.org/dc/terms/source
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/relation
CHÚ THÍCH: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
3.2.49
...
...
...
Đặc điểm không gian của tài nguyên.
Nhãn
Phạm vi bao quát không gian
URI
https://purl.org/dc/terms/spatial
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/coverage
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/Location
...
...
...
Chủ đề (subject)
Đề tài của tài nguyên.
Nhãn
Chủ đề
URI
https://purl.org/dc/terms/subject
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là tham chiếu đến chủ đề bằng một URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể được cung cấp một giá trị hằng số để xác định chủ đề. Tốt nhất là sử dụng cả hai (URI và giá trị hằng số) để tham chiếu đến chủ đề trong một bộ từ vựng có kiểm soát.
3.2.51
Mục lục (tableOfContents)
...
...
...
Nhãn
Mục lục
URI
https://purl.org/dc/terms/tableOfContents
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/description
3.2.52
Thời gian (temporal)
Đặc điểm thời gian của tài nguyên.
...
...
...
Phạm vi bao quát thời gian
URI
https://purl.org/dc/terms/temporal
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/coverage
Khoảng giá trị bao gồm
https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime
3.2.53
Nhan đề (title)
...
...
...
Nhãn
Nhan đề
URI
https://purl.org/dc/terms/title
Khoảng giá trị bao gồm
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
3.2.54
Loại hình (type)
Bản chất hoặc loại tài nguyên.
...
...
...
Loại hình
URI
https://purl.org/dc/terms/type
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng bộ từ vựng có kiểm soát như Từ vựng kiểu DCMI [DCMI-TYPE]. Có thể sử dụng thuộc tính định dạng để mô tả định dạng tệp, phương tiện vật lý hoặc kích thước của tài nguyên.
3.2.55
Hiệu lực (valid)
Thời gian (thường là một khoảng thời gian) có hiệu lực của tài nguyên.
Nhãn
Thời gian có hiệu lực
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/valid
Thuộc tính con của
https://purl.org/dc/terms/date
Khoảng giá trị bao gồm
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian có hiệu lực là một thuộc tính con (3.1.12).
3.3.1
Đối tượng (Agent)
...
...
...
Nhãn
Đối tượng
URI
https://purl.org/dc/terms/Agent
3.3.2
Lớp đối tượng (AgentClass)
Nhóm đối tượng
Nhãn
Lớp đối tượng
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/AgentClass
VÍ DỤ: Các nhóm được xem là lớp, ví dụ sinh viên, phụ nữ, tổ chức từ thiện, giảng viên.
3.3.3
Tài nguyên thư mục (BibliographicResource)
Sách, bài báo hoặc tài nguyên tư liệu khác.
Nhãn
Tài nguyên thư mục
URI
https://purl.org/dc/terms/BibliographicResource
...
...
...
Định dạng tệp (FileFormat)
Định dạng tài nguyên kỹ thuật số.
Nhãn
Định dạng tệp
URI
https://purl.org/dc/terms/FileFormat
Lớp con của
https://purl.org/dc/terms/MediaType
VÍ DỤ: Định dạng được xác định bởi danh sách Các loại phương tiện Internet (MIME).
...
...
...
Tần suất (Frequency)
Số lần xuất hiện của một sự vật.
Nhãn
Tần suất
URI
https://purl.org/dc/terms/Frequency
VÍ DỤ: Tần suất xuất bản của báo, tạp chí.
3.3.6
Thẩm quyền tài phán (Jurisdiction)
...
...
...
Nhãn
Thẩm quyền tài phán
URI
https://purl.org/dc/terms/Jurisdiction
3.3.7
Tài liệu giấy phép (LicenseDocument)
Tài liệu pháp lý cho phép chính thức thực hiện hoạt động nào đó đối với tài nguyên.
Nhãn
Tài liệu giấy phép
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument
Lớp con của
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement
3.3.8
Hệ thống ngôn ngữ học (LinguisticSystem)
Hệ thống các dấu hiệu, ký hiệu, âm thanh, cử chỉ hoặc quy tắc được sử dụng trong giao tiếp.
Nhãn
Hệ thống ngôn ngữ học
URI
...
...
...
CHÚ THÍCH: Ngôn ngữ viết, nói, ký hiệu và máy tính là các hệ thống ngôn ngữ học.
3.3.9
Vị trí (Location)
Vùng không gian hoặc địa điểm được đặt tên.
Nhãn
Vị trí
URI
https://purl.org/dc/terms/Location
3.3.10
...
...
...
Định dạng tệp hoặc phương tiện vật lý
Nhãn
Loại hình phương tiện truyền thông
URI
https://purl.org/dc/terms/MediaType
3.3.11
Phương pháp cộng dồn (MethodOfAccrual)
Phương pháp tài nguyên được bổ sung vào bộ sưu tập.
Nhãn
...
...
...
URI
https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual
3.3.12
Phương pháp hướng dẫn (MethodOfInstruction)
Quá trình được sử dụng để hình thành kiến thức, thái độ và kỹ năng.
Nhãn
Phương pháp hướng dẫn
URI
https://purl.org/dc/terms/MethodOfInstruction
...
...
...
Khoảng thời gian (PeriodOfTime)
Khoảng thời gian được đặt tên hoặc xác định bởi ngày bắt đầu và ngày kết thúc.
Nhãn
Khoảng thời gian
URI
https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime
3.3.14
Phương tiện vật lý (PhysicalMedium)
Chất liệu hoặc vật mang tin.
...
...
...
Phương tiện vật lý
URI
https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium
Lớp con của
https://purl.org/dc/terms/MediaType
CHÚ THÍCH: Ví dụ bao gồm giấy, vải canvas hoặc DVD.
3.3.15
Tài nguyên vật lý (PhysicalResource)
Dạng vật chất.
...
...
...
Tài nguyên vật lý
URI
https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource
3.3.16
Chính sách (Policy)
Kế hoạch hoặc quá trình hành động của một cơ quan có thẩm quyền, nhằm tác động và xác định các quyết định, hành động và những vấn đề khác.
Nhãn
Chính sách
URI
...
...
...
3.3.17
Tuyên bố xuất xứ (ProvenanceStatement)
Bất kỳ thay đổi nào về chủ sở hữu và bảo hộ đối với tài nguyên từ khi tạo lập mà có ý nghĩa quan trọng đối với việc xác thực, tính toàn vẹn và cách hiểu của tài nguyên.
Nhãn
Tuyên bố xuất xứ
URI
https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement
3.3.18
Tuyên bố về Quyền (RightsStatement)
...
...
...
Nhãn
Tuyên bố về Quyền
URI
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement
3.3.19
Dung lượng hoặc thời lượng (SizeOrDuration)
Kích thước hay độ lớn hoặc thời gian cần thiết để phát hoặc thực hiện.
Nhãn
Dung lượng hoặc thời lượng
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration
CHÚ THÍCH: Ví dụ bao gồm số trang, đặc tính về độ dài, chiều rộng và khổ hoặc khoảng thời gian tính bằng giờ, phút và giây.
3.3.20
Tiêu chuẩn (Standard)
Điểm tham chiếu có thể được đánh giá hoặc so sánh với những thứ khác.
Nhãn
Tiêu chuẩn
URI
https://purl.org/dc/terms/Standard
...
...
...
DCMI
Dublin Core Metadata Initiative (Sáng kiến siêu dữ liệu Dublin Core)
PID
Persistent identifier (Định danh cố định)
RDF
Resource Description Framework (Khung mô tả tài nguyên)
4 Mô tả các thuật ngữ siêu dữ liệu
Trong mô tả của các thuộc tính và các lớp ở Điều 3.2 và 3.3, mỗi thuộc tính có một nhãn mô tả (“nhãn”) để người xử lý nhận dạng và mã thông báo duy nhất ("tên") để sử dụng trong xử lý máy.
Theo Chính sách không gian tên DCMI [DCMI-NAMESPACE], "tên" của thuộc tính được nối vào URI không gian tên DCMI để xây dựng Định danh nguồn thống nhất, là định danh duy nhất trên toàn cầu cho yếu tố.
...
...
...
Thông tin bổ sung về các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI có tại https://dublincore.org/. Trang web này cung cấp thông tin về hội thảo, báo cáo, bài báo của nhóm làm việc, dự án và những phát triển mới liên quan đến Dublin Core Metadata Initiative (DCMI) Sáng kiến siêu dữ liệu Dublin Core.
Siêu dữ liệu Dublin Core dưới dạng dữ liệu liên kết
...
...
...
1. URI của chính tài nguyên mô tả (ví dụ: công trình nghiên cứu và các thể hiện);
2. URI của các thuộc tính của tài nguyên mô tả;
3. URI của các giá trị (như tên, tiêu đề chủ đề).
URI của tài nguyên có thể dựa trên các định danh tiêu chuẩn như Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN). Chúng có thể được sử dụng để cung cấp các liên kết cố định đến tài nguyên hoặc siêu dữ liệu về chúng. Định danh cũng là một phương tiện hiệu quả để liên kết tác phẩm với các biểu ghi siêu dữ liệu thể hiện của cùng một tài nguyên hoặc liên kết các tác phẩm và các thể hiện có quan hệ với nhau.
Các URI của yếu tố lược đồ có thể được sử dụng để liên kết yếu tố dữ liệu (thuật ngữ) với mô tả để thuận lợi cho việc đọc siêu dữ liệu của máy (và con người).
Dữ liệu liên kết được thể hiện trong các câu lệnh, mỗi câu lệnh có một và chỉ một giá trị. Nhiều giá trị, nếu có, cần phải đặt trong nhiều câu lệnh.
Các URI giá trị có thể được sử dụng để tạo liên kết từ các giá trị yếu tố (ví dụ Albert Einstein với tư cách là tác giả) đến các tài nguyên Internet liên quan. URI có thể là Mã định vị tài nguyên thống nhất (URL) hoặc các định danh như Tên tài nguyên thống nhất (URN). Định danh cố định có thể được liên kết với 1- n tài nguyên Web thông qua quy trình phân giải PID.
Tiêu chuẩn này chỉ xác định các liên kết của loại thứ hai (Định danh cố định). Việc liên kết với bản thân các tài nguyên hoặc với các giá trị thuật ngữ không thuộc phạm vi của tài liệu này.
Khi các yếu tố lược đồ được biểu thị dưới dạng dữ liệu liên kết, điều quan trọng là phải quyết định định danh và không gian tên của định danh nào được sử dụng. Không gian tên mặc định dựa trên URL cố định (PURL).
...
...
...
Có thể sử dụng một không gian tên dựa trên định danh cố định khác như:
@prefix dctermsfi: <https://urn.fi/urn:nbn:fi.dcterms:>.
và phân giải các URN từ không gian tên này thành các PURL tương ứng từ không gian tên mặc định. Việc chỉ cung cấp ánh xạ 1:1 sẽ không đưa ra bất kỳ giá trị gia tăng nào ngay lập tức, nhưng vì mỗi URN đơn lẻ có thể được phân giải thành nhiều URI, nên không gian tên sau này cũng có thể được phân giải, ví dụ thành các bản mô tả thuật ngữ tiếng Phần Lan.
Cộng đồng cũng có thể nghiên cứu các phương tiện khác để hỗ trợ việc liên kết đến các mô tả thuật ngữ đa ngôn ngữ.
Bảng B.1, B.2 và B.3 minh họa cách các tiền tố được gắn vào tên thuộc tính để dùng làm định danh hoặc được trích dẫn dưới dạng URI đầy đủ bằng cách sử dụng không gian tên PURL mặc định.
Bảng B.1 - Các URI của thuộc tính cốt lõi
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Việt)
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Anh)
Định danh
...
...
...
Số điều
Số trang
Bản mô tả
description
dcterms:description
https://purl.org/dc/terms/description
3.2.19
14
Chủ đề
...
...
...
dcterms:subject
https://purl.org/dc/terms/subject
3.2.50
22
Định dạng
format
dcterm:format
https://purl.org/dc/terms/format
3.2.22
...
...
...
Định danh
identifier
dcterms:identifier
https://purl.org/dc/terms/fidentifier
3.2.26
16
Đồng tác giả
contributor
dcterms:contributor
...
...
...
3.2.11
12
Loại hình
type
dcterms:type
https://purl.org/dc/terms/type
3.2.54
23
Ngôn ngữ
...
...
...
dcterms:language
https://purl.org/dc/terms/language
3.2.35
18
Người tạo lập
creator
dcterms:creator
https://purl.org/dc/terms/creators
3.2.14
...
...
...
Nguồn
source
dcterms:source
https://purl.org/dc/terms/source
3.2.48
22
Nhà xuất bản
publisher
dcterms:publisher
...
...
...
3.2.41
20
Nhan đề
title
dcterms:title
https://purl.org/dc/terms/title
3.2.53
23
Phạm vi bao quát
...
...
...
dcterms:coverage
https://purl.org/dc/terms/coverage
3.2.12
12
Quan hệ
relation
dcterms:relation
https://purl.org/dc/terms/relation
3.2.43
...
...
...
Quyền
rights
dcterms:rights
https://purl.org/dc/terms/rights
3.2.46
21
Thời gian
date
dcterms:date
...
...
...
3.2.15
13
Bảng B.2 - Các URI của thuộc tính
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Việt)
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Anh)
Định danh
PURL
Số điều
Số trang
...
...
...
abstract
dcterms:abstract
https://purl.org/dc/terms/abstract
3.2.1
10
Chính sách cộng dồn
accrualPolicy
dcterms:accrual Policty
https://purl.org/dc/terms/accrualPolicy
...
...
...
10
Chủ sở hữu quyền
rightsHolder
determs: rightsHolder
https://purl.org/dc/terms/rightsHolder
3.2.47
21
Có định dạng
hasFormat
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/hasForrnat
3.2.23
15
Có phần
hasPart
dcterms:hasPart
https://purl.org/dc/terms/hasPart
3.2.24
16
...
...
...
hasVersion
determs: hasVersion
https://purl.org/dc/terms/hasVersion
3.2.25
16
Độ lớn
extent
dcterms:extent
https://purl.org/dc/terms/extent
...
...
...
15
Đối tượng sử dụng
audience
dcterms:audience
https://purl.org/dc/terms/audience
3.2.7
11
Được tham chiếu bởi
isRefenenced By
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/isReferencedBy
3.2.30
17
Được thay thế bởi
isReplacedBy
dcterms:isReplaceBy
https://purl.org/dc/terms/isReplaced By
3.2.31
17
...
...
...
isRequiredBy
dcterms:isRequiredBy
https://purl.org/dc/terms/isRequiredBy
3.2.32
18
Giấy phép
license
determs license
https://purl.org/dc/terms/license
...
...
...
19
Không gian
spatial
dcterms:spatial
https://purl.org/dc/terms/spatial
3.2.49
22
Là định dạng của
isFormatOf
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/isFormatof
3.2.28
17
Là phần của
isPartOf
dcterms:hasPart
https://purl.org/dc/terms/isPartOf
3.2.29
17
...
...
...
isVersionOf
dcterms isVersionOf
https://purl.org/dc/terms/isVersionof
3.2.34
18
Mục lục
tableOfContents
dcterms: tableOfContent
https://purl.org/dc/terms/tableOfContent
...
...
...
22
Người trung gian
mediator
determs mediator
https://purl.org/dc/terms/mediator
3.2.37
19
Nhan đề song song
alternative
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/alternative
3.2.6
11
Phù hợp với
conformsTo
dcterms:conformsTo
https://purl.org/dc/terms/conformsTo
3.2.10
12
...
...
...
accrualMethod
dcterms:accrualMethod
https://purl.org/dc/terms/accrualMethod
3.2.3
10
Phương pháp hướng dẫn
instructionalMethod
dcterms:instructionalMethod
https://purl.org/dc/terms/instructionalMethod
...
...
...
16
Quyền truy cập
accessRights
dcterms:accessRights
https://purl.org/dc/terms/accessRights
3.2.2
10
Tần suất cộng dồn
accrualPeriodicity
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/accrualPeriodicity
3.2.4
10
Tham chiếu
references
determs: references
https://purl.org/dc/terms/references
3.2.42
20
...
...
...
replaces
dcterms:replaces
https://purl.org/dc/terms/repiaces
3.2.44
21
Thời gian có bản quyền
dateCopyrighted
dcterms:dateCopyrighted
https://purl.org/dc/terms/dateCopyrighted
...
...
...
14
Thời gian được chấp nhận
dateAccepted
dcterms:dateAccepted
https://purl.org/dc/terms/dateAccepted
3.2.16
14
Thời gian gửi
dateSubmitted
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/dateSubmitted
3.2.18
14
Thời gian hiệu lực
valid
dcterms:valid
https://purl.org/dc/terms/valid
3.2.55
23
...
...
...
issued
dcterms:issued
https://purl.org/dc/terms/issued
3.2.33
18
Thời gian tạo lập
created
dcterm:created
https://purl.org/dc/terms/created
...
...
...
13
Thời gian sẵn có
available
determs:available
https://purl.org/dc/terms/available
3.2.8
11
Thời gian sửa đổi
modified
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/modified
3.2.39
20
Thời gian
temporal
dcterms:temporal
https://purl.org/dc/terms/temporal
3.2.52
22
...
...
...
bibliographicCitation
dcterms.bibliographicCitation
https://purl.org/dc/terms/bibliographicCitation
3.2.9
11
Trình độ học vấn
educationlevel
dcterms:education level
https://purl.org/dc/terms/educationlevel
...
...
...
15
Vật mang tin
medium
determsimedium
https://purl.org/de/terms/medium
3.2.38
19
Xuất xứ
provenance
...
...
...
https://purl.org/dc/terms/provenance
3.2.40
20
Yêu cầu
requires
dcterms:requires
https://purl.org/dc/terms/requires
3.2.45
21
...
...
...
Nhãn lớp (Tiếng Việt)
Nhãn lớp (Tiếng Anh)
Định danh
PURL
Số điều
Số trang
Chính sách
Policy
dcterms:Policy
...
...
...
3.3.16
26
Định dạng tệp
FileFormat
dcterms:FileFormat
https://purl.org/dc/terms/FileFormat
3.3.4
24
Đối tượng
...
...
...
dcterms:Agent
https://purl.org/dc/terms/Agent
3.3.1
23
Hệ thống ngôn ngữ
LinguisticSystem
dcterms:LinguisticSystem
https://purl.org/dc/terms/LinguisticSystem
3.3.8
...
...
...
Khoảng thời gian
PeriodOfTime
dcterms:PeriodOfTime
https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime
3.3.13
25
Dung lượng hoặc thời lượng
SizeOrDuration
dcterms:SizeOrDuration
...
...
...
3.3.19
26
Loại hình phương tiện truyền thông
MediaType
dcterms:MediaType
https://purl.org/dc/terms/MediaType
3.3.10
25
Lớp đối tượng
...
...
...
determs:Agentciass
https://purl.org/dc/terms/Agentciass
3.3.2
23
Phương pháp cộng dồn
MethodOfAccrual
determs:MethodOfAccrual
https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual
3.3.11
...
...
...
Phương pháp hướng dẫn
MethodOfinstruction
determs:Methodofinstruction
https://purl.org/dc/terms/Methodofinstruction MethodOfflnstruction
3.3.12
25
Phương tiện vật lý
PhysicalMedium
dcterms:PhysicalMedium
...
...
...
3.3.14
25
Tài liệu Giấy phép
LicenseDocument
dcterms:LicenseDocument
https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument
3.3.7
24
Tài nguyên thư mục
...
...
...
determs: BibliographicResources
https://purl.org/dc/terms/BibliographicResources
3.3.3
23
Tài nguyên vật lý
PhysicalResource
dcterms:PhysicalResource
https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource
3.3.15
...
...
...
Tần suất
Frequency
dcterms:Frequency
https://purl.org/dc/terms/Frequency
3.3.5
24
Thẩm quyền tài phán
Jurisdiction
dcterms:Jurisdiction
...
...
...
3.3.6
24
Tiêu chuẩn
Standard
dcterms:Standard
https://purl.org/dc/terms/Standard
3.3.20
26
Tuyên bố về Quyền
...
...
...
dcterms:RightsStatement
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement
3.3.18
26
Tuyên bố xuất xứ
ProvenanceStatement
dcterms:ProvenanceStatement
https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement
3.3.17
...
...
...
Vị trí
Location
determs:Location
https://purl.org/dc/terms/Location
3.3.9
24
...
...
...
Thuật ngữ (Tiếng Việt)
Thuật ngữ (Tiếng Anh)
Số điều
Số trang
Định danh tài nguyên thống nhất
Uniform Resource Identifier
3.1.13
9
Giá trị biến số
...
...
...
3.1.6
8
Hằng số
Literal
3.1.5
8
Khoảng giá trị
Range
3.1.8
...
...
...
Khoảng giá trị bao gồm
Range includes
3.1.9
9
Lớp
Class
3.1.1
8
Lớp con
...
...
...
3.1.11
9
Miền
Domain
3.1.2
8
Miền bao gồm
Domain includes
3.1.3
...
...
...
Tài nguyên
Resource
3.1.10
9
Tên tài nguyên thống nhất
Uniform Resource Name
3.1.14
9
Thực thể
...
...
...
3.1.4
8
Thuộc tính
Property
3.1.7
8
Thuộc tính con
Subproperty
3.1.12
...
...
...
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 8601-1[3], Date and time- Representations for information interchange - Part 1: Basic rules.
[2] DCMI-TERMS DCMI Metadata Terms. Available at https://www.dublincore.org/specifications/dublin- core/dcmi-terms/ [viewed 2019-07-04].
[3] DCMI-NAMESPACE DCMI Namespace Policy. Available at https://dublincore.org/documents/dcmi - namespace/ [viewed 2019-07-04].
[4] DCMI-TYPE DCMI Type Vocabulary. Available at https://dublincore.org/documents/demi-type - vocabulary/ [viewed 2019-07-04].
[5] Getty Thesaurus of Geographic Names. Available at https://www.getty.edu/research/tools/vocabulary/tgn/index.html [viewed 2019-07-04],
[6] MIME MIME Media Types. Available at https://www.iana.org/assignments/media-types/media- types.xhtml [viewed 2019-07-04].
[7] RFC 3986, Uniform Resource Identifier (URI): Generic Syntax. Available at: https://www.ietf.org rfc/rfc3986.txt [viewed 2019-07-04],
...
...
...
[9] W3C Note on Date and Time Formats. Available at https://www.w3.org/TR/NOTE-datetime [viewed 2019-07-04].
[10] Extended Date/Time Format [EDTF). Library of Congress, 2018. Available at https://www.locgov/standards/datetime/edtf.html [viewed 2019-07-04].
[11] RDF Schema version 1.1. W3C Recommendation 25 February 2014. Available at https://www.w3.org/TR/rdf-schema [viewed 2019-07-04).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019) về Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 2: Thuộc tính và phân lớp DCMI
Số hiệu: | TCVN7980-2:2024 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019) về Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 2: Thuộc tính và phân lớp DCMI
Chưa có Video