Số mục |
Đại lượng |
Đơn vị |
Chú thích |
||
Tên |
Ký hiệu |
Định nghĩa |
|||
7-1.1 |
tốc độ ánh sáng trong môi trường |
c |
tốc độ pha của sóng điện từ tại một điểm nhất định trong môi trường |
m s-1 |
Xem thêm TCVN 7870-3 (ISO 80000-3). Giá trị của tốc độ ánh sáng trong môi trường có thể phụ thuộc vào tần số, sự phân cực và hướng. Định nghĩa về tốc độ của sóng điện từ trong chân không, c0, xem TCVN 7870-1 (ISO 80000-1). |
7-1.2 |
chỉ số khúc xạ |
n |
tỷ số giữa tốc độ ánh sáng trong chân không [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và tốc độ ánh sáng trong môi trường (mục 7-1.1) |
1 |
Giá trị của chỉ số khúc xạ có thể phụ thuộc vào tần số, sự phân cực và hướng. Chỉ số khúc xạ được biểu thị bằng n = c0/c, trong đó c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không và c là tốc độ ánh sáng trong môi trường. Đối với môi trường hấp thụ, có thể xác định chỉ số khúc xạ phức bằng trong đó k là chỉ số hấp thụ phổ (IEC 60050-845) và i là đơn vị ảo. Độ khúc xạ được biểu thị bằng n -1, trong đó n là chỉ số khúc xạ. |
7-2.1 |
năng lượng bức xạ <điện từ> |
|
năng lượng [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] phát ra, truyền đi hoặc nhận được dưới dạng sóng điện từ |
J kg m2 s-2 |
Năng lượng bức xạ có thể được biểu thị bằng tích phân thời gian của thông lượng bức xạ (mục 7-4.1), trong một khoảng thời gian nhất định [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
Năng lượng bức xạ được biểu thị bằng hàm số của bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], X, như là hàm của tần số [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] v hoặc bằng hàm số của số sóng, σ. (Xem thêm 0.1). Đại lượng trắc quang tương ứng là “năng lượng sáng” (mục 7-12). Đại lượng tương ứng với photon là “năng lượng photon” (mục 7-19.2). |
7-2-2 |
năng lượng bức xạ phổ |
|
mật độ phổ của năng lượng bức xạ, được biểu thị bằng
trong đó là năng lượng bức xạ (mục 7-2.1) theo bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
J/m kg m s-2 |
Tích phân của (tổng) năng lượng bức xạ được xác định bằng khoảng bước sóng (A.1, x2) được xem xét:
|
7-3.1 |
mật độ năng lượng bức xạ |
|
mật độ thể tích của năng lượng bức xạ, biểu thị bằng
trong đó Qe là năng lượng bức xạ (mục 7-2.1) trong miền không gian ba chiều nguyên tố và V là thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của miền đó |
J/m3 kg m-1 s-2 |
Mật độ năng lượng bức xạ trong vật bức xạ Plank được cho bởi
trong đó σ là hằng số Stefan-Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và T nhiệt độ nhiệt động lực UCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]. |
7-3.2 |
mật độ năng lượng bức xạ phổ theo bước sóng |
|
sự thay đổi của mật độ năng lượng bức xạ theo bước sóng, biểu thị bằng
trong đó w là mật độ năng lượng bức xạ (mục 7-3.1) là hàm của bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
(J/m3)/m kg m-2 s-2 |
Mật độ năng lượng bức xạ phổ trong vật bức xạ Plank được cho bởi , trong đó h là hằng số Plank [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)], c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)], T là nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và
về hằng số bức xạ c2 trong , xem [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]. |
7-3.3 |
mật độ năng lượng bức xạ phổ theo số sóng |
|
sự thay đổi của mật độ năng lượng bức xạ theo số sóng, biểu thị bằng
trong đó w là mật độ năng lượng bức xạ (mục 7- 3.1) là hàm của số sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
J/m2 kg s-2 |
|
7-4.1 |
thông lượng bức xạ,công suất bức xạ |
|
sự thay đổi trong năng lượng bức xạ theo thời gian, biểu thị bằng
trong đó Qe là năng lượng bức xạ (mục 7-2.1) phát ra, truyền đi hoặc nhận được và t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
w kg m2 s-3 |
Đại lượng trắc quang tương ứng là “quang thông” (mục 7-13). Đại lượng tương ứng đối với photon là “thông lượng photon” (mục 7-20). |
7-4.2 |
thông lượng bức xạ phổ, công suất bức xạ phổ |
|
mât đô phổ của thông lương bức xa, biểu thị bằng
trong đó là thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) theo bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
W/m kg m s-3 |
Tích phân của thông lượng bức xạ (tổng) được xác định bằng khoảng bước sóng được xem xét
|
7-5.1 |
cường độ bức xạ |
|
mật độ của thông lượng bức xạ đối với góc khối theo một hướng cụ thể, biểu thị bằng
trong đó là thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) phát ra theo hướng cụ thể và là góc khối [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] chứa hướng đó |
W/sr kg m2 s-3 sr-1 |
Định nghĩa này chỉ đúng với nguồn điểm. Phân bố của cường độ bức xạ là hàm của hướng phát xạ, ví dụ được đưa ra bằng góc cực . được sử dụng để xác định thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) trong góc khối nhất định [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], của nguồn:
Đại lượng trắc quang tương ứng là “cường độ sáng” (mục 7-14). Đại lương tương ứng đối với |
7-5.2 |
cường độ bức xạ phổ |
|
mật độ phổ của cường đô bức xạ, biểu thị bằng
trong đó là cường độ bức xạ (mục 7-5.1) theo bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
W/(sr m) kg m s-3 sr-1 |
Tích phân của (tổng) cường độ bức xạ được xác định bằng khoảng bước sóng được xem xét
|
7-6.1 |
độ trưng |
|
mật độ của cường độ bức xạ đối với diện tích phát ra theo hướng xác định tại điểm xác định trên một mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó là cường độ bức xạ (mục 7-5.1), A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và α là góc giữa pháp tuyến của mặt tại điểm xác định và hướng xác định |
W/ (sr m2) kg s-3 sr-1 |
Xem thêm 0.1. Đối với bức xạ của vật bức xạ Plank,
trong đó T là nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và σ là hằng số stefan- Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]. Đại lượng trắc quang tương ứng là “độ chói” (mục 7-15). Đại lượng tương ứng đối với photon là “độ trưng photon” (mục 7-22). |
7-6.2 |
độ trưng phổ |
|
mật độ của độ trưng đối với bước sóng, biểu thị bằng
trong đó là độ trưng (mục 7-6.1) theo bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
W/(sr m2 m) kg m-1 s-3 sr-1 |
Đối với vật bức xạ Plank,
trong đó là tốc độ pha [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của bức xạ điện từ có bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] trong môi trường xác định, là mật độ năng lượng bức xạ phổ theo bước sóng, c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và h là hằng số Plank ([TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)], và
trong đó hằng số bức xạ c2 = hc/k. Tích phân của độ trưng (tổng) được xác định bằng khoảng bước sóng được xem xét:
|
7-7.1 |
độ rọi năng lượng |
|
mật độ của thông lượng bức xạ tới liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó là thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] thông lượng bức xạ chiếu lên đó |
W/m2 kg s-3 |
Đại lượng trắc quang tương ứng là "độ rọi" (mục 7-16). Đại lượng tương ứng đối với photon là “độ rọi năng lương photon” (muc 7- 23). Đại lượng “độ rọi năng lượng cầu” được xác định bằng giá trị trung bình của độ rọi năng lượng trên mặt cong ngoài của một mặt cầu (thực hoặc ảo) rất nhỏ tại một điểm trong không gian. Nó có thể được biểu thị bằng
trong đo là góc khối [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và là độ trưng (mục 7-6.1). (Xem CIE DIS 017/E:2016, khoản 17-21-054). Nó có thể được biểu thị bằng tỷ số giữa thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) của tất cả bức xạ tới trên mặt ngoài của hình cầu vô cùng nhỏ có tâm tại điểm xác định và diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của mặt cắt ngang đường kính của mặt cầu đó. Độ rọi năng lượng cầu cũng được gọi là “tốc độ dòng” hoặc “tốc độ dòng bức xạ”. Đại lượng trắc quang tương ứng với độ rọi năng lượng cầu được gọi là “độ rọi cầu”. |
7-7.2 |
độ rọi năng lượng phổ |
|
mật độ của độ rọi năng lượng liên quan đến bước sóng, biểu thị bằng
trong đó là độ rọi năng lượng (mục 7-7.1) theo bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
W/(m2m) kg m-1 s-3 |
Tích phân của độ rọi năng lượng (tổng) được xác định bằng khoảng bước sóng được xem xét:
|
7-8.1 |
năng suất phát xạ mặt mặt |
|
mật độ của thông lượng bức xạ thoát ra liên quan đến diện tích tại một điềm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó là thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] từ đó thông lượng bức xạ phát ra |
W/m2 kg s-3 |
Đối với bức xạ của vật bức xạ Plank, trong đó T là nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870- 5 (ISO 80000-5)] và σ là hằng số stefan- Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]. Đại lượng trắc quang tương ứng là “năng suất phát sáng” (mục 7-17). Đạỉ lượng tương ứng đối với photon là “năng suất phát xạ mặt photon” (mục 7-24). |
7-8.2 |
năng suất phát xạ mặt phổ |
|
mật độ của nâng suất phát xạ mặt liên quan đến bước sóng, biểu thị bằng
trong đó là năng suất phát xạ mặt (mục 7-8.1) theo bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
W/(m2 nm) kg m-1 s-3 |
Tích phân của năng suất phát xạ mặt (tổng) được xác định bằng khoảng bước sóng được xem xét:
|
7-9.1 |
độ phơi sáng bức xạ mặt |
|
mật độ của năng lượng bức xạ tới liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó là năng lượng bức xạ (mục 7-2.1) và A là diện tích trên đó năng lượng bức xa xảy ra [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
J/m2 kg s-2 |
Đại lượng trắc quang tương ứng là “lượng phơi sáng” (mục 7-18). Đại lượng tương ứng đối với photon là “lượng phơi sáng photon” (mục 7-25). |
7-9.2 |
độ phơi sáng bức xạ phổ |
|
mật độ của độ phơi sáng bức xạ liên quan đến bước sóng, biểu thị bằng
trong đó là độ phơi sáng bức xạ (mục 7-9.1) theo bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
J/(m2 m) kg m-1 s-2 |
Tích phân của độ phơi sáng bức xạ (tổng) được xác định bằng khoảng bước sóng được xem xét:
|
7-10.1 |
hiệu suất sáng <điều kiện trắc quang quy định> |
V |
tỷ số giữa thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) được lấy trọng số theo hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2) và thông lượng bức xạ tương ứng trong điều kiện trắc quang quy định |
1 |
Hiệu suất sáng đối với sự nhìn thích nghi sáng được biểu thị bằng
trong đó là thông lượng bức xạ phổ (mục 7-4.2), là hiệu suất sáng phổ, là bước sóng, K là hiệu quả sáng của bức xạ (mục 7-11.1) và là hiệu quả sáng cực đại (mục 7-11.3). Đối với sự nhìn thích nghi tối và sự nhìn trung gian xem 0.4 và 0.5. Các ký hiệu cho các điều kiện trắc quang khác nhau: V, <đối với sự nhìn thích nghi sáng>; V'<đối với sự nhìn thích nghi tối>; ,<đối với sự nhìn trung gian>; V10, <đối với người quan sát trắc quang thích nghi sáng 10 ° CIE>; VM <đối với hàm hiệu suất sáng phổ 2° sửa đổi CIE 1988 đối với sự nhìn thích nghi sáng>. |
7-10.2 |
hiệu suất sáng phổ <điều kiện trắc quang quy định> |
|
tỷ số của thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) tại bước sóng và tại bước sóng sao cho cả hai tạo ra cảm giác phát sáng mạnh như nhau trong điều kiện trắc quang quy định và được lựa chọn sao cho giá trị lơn nhất của tỷ số này bằng 1 |
1 |
Hiệu suất sáng phổ của mắt người phụ thuộc vào một số yếu tố, đặc biệt trạng thái thích nghi thị giác, kích thước và vị tri của nguồn trong trường thị giác. Điều kiện trắc quang cần được quy định (ví dụ, sự thích nghi sáng, sự thích nghi tối, trung gian). Nếu không có quy định, sự nhìn thích nghi sáng được giả định và ký hiệu được sử dụng. Đối với sự nhìn thích nghi tối và sự nhìn trung gian xem 0.4 và 0.5. Các ký hiệu cho các điều kiện trắc quang khác nhau: , <đối với sự nhìn thích nghi sáng>; <đối với sự nhìn thích nghi tối>; , <đối với sự nhìn trung gian>; , <đối với người quan sát trắc quang thích nghi sáng 10° CIE>; , <đối với hàm hiệu suất sáng phổ 2° sửa đổi CIE 1988 đối với sự nhìn thích nghi sáng>. |
7-11.1 |
hiệu quả sáng của bức xạ <điều kiện trắc quang quy định> |
K |
tỷ số giữa quang thông (mục 7-13) và thông lượng bức xạ tương ứng (mục 7-4.1) trong điều kiện trắc quang quy định |
lm/w cd sr kg-1 m-2 s3 |
Hiệu quả sáng của bức xạ đối với sự nhìn thích nghi sáng được biểu thị bằng:
trong đó là quang thông (mục 7-13) và là thông lượng bức xạ (mục 7-4.1). Đối với sự nhìn thích nghi tối và sự nhìn trung gian xem 0.4 và 0.5. Ký hiệu cho các điều kiện trắc quang khác nhau: K, <đối với sự nhìn thích nghi sáng>; K’, <đối với sự nhìn thích nghi tối>; , <đối với sự nhìn trung gian>; K10, <đối với người quan sát trắc quang thích nghi sáng 10°CIE>; KM, <đối với hàm hiệu suất sáng phổ 2° sửa đổi CIE 1988 đối với sự nhìn thích nghi sáng>. |
7-11.2 |
hiệu quả sáng phổ <điều kiện trắc quang quy định> |
|
tích của hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2) và hiệu quả sáng cực đại (mục 7-11.3) trong điều kiện trắc quang quy định |
lm/W cd sr kg-1 m-2 s3 |
Hiệu quả sáng phổ đối với sự nhìn thích nghi sáng được biểu thị bằng
trong đó Km là hiệu quả sáng cực đại (mục 7- 11.3), là hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2) và là bước sóng. Đối với sự nhìn thích nghi tối và sự nhìn trung gian xem 0.4 và 0.5. Ký hiệu cho các điều kiện trắc quang khác nhau: , <đối với sự nhìn thích nghi sáng>; , <đối với sự nhìn thích nghi tối>; Kmes.-mM^ối với sự nhìn trung gian>; , <đối với người quan sát trắc quang thích nghi sáng 10°CIE>; , <đối với hàm hiệu suất sáng phổ 2°sửa đổi CIE 1988 đối với sự nhìn thích nghi sáng>. |
7-11.3 |
hiệu quả sáng cực đại <điều kiện trắc quang quy định> |
Km |
giá trị cực đại của hiệu quả sáng phổ đối với điều kiện trắc quang quy định |
lm/W cd sr kg-1 m-2 s3 |
Xem thêm 0.4 và 0.5. Giá trị của hiệu quả sáng cực đại đối với sự nhìn thích nghi sáng được tính bằng
trong đó là hiệu suất sáng phổ đối với sự nhìn thích nghi sáng và led là bước sóng trong không khí tương ứng với tần số 540.1012 Hz quy định trong định nghĩa của đơn vị cường độ sáng SI. Ký hiệu cho các điều kiện trắc quang khác nhau: Km, <đối với sự nhìn thích nghi sáng>; K’m’-, <đối với sự nhìn thích nghi tối>; ,<đối với sự nhìn trung gian>; , <đối với người quan sát trắc quang thích nghi sáng 10° CIE>; , <đối với hàm hiệu suất sáng phổ 2° sửa đổi CIE 1988 đối với sự nhìn thích nghi sáng>. |
7-11.4 |
hiệu quả sáng của nguồn |
|
tỷ số giữa quang thông phát ra và công suất tiêu thụ bởi nguồn biểu thị bằng
trong đó là quang thông (mục 7-13) và P là công suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] tiêu thụ bởi nguồn |
lm/w cd sr kg-1 m-2 s3 |
|
7-12 |
năng lượng sáng |
|
năng lượng của sóng điện từ được lấy trọng số theo hiệu quả sáng phổ (mục 7-10.2) nhân với hiệu quả sáng cực đại (mục 7-11.3) ở điều kiện trắc quang quy định |
Im s cd sr s |
Năng lượng sáng đối với sự nhìn thích nghi sáng được biểu thị bằng
trong đó là năng lượng bức xạ phổ (mục 7-2 2) ở bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] , là hiệu quả sáng phổ (mục 7- 10.2) và Km hiệu suất sáng cực đại (7-11.3). Năng lượng sáng có thể được phát ra, truyền đi hoặc nhận được. Năng lượng sáng có thể được biểu thị bằng tích phân theo thời gian của quang thông (mục 7- 13), trong một khoảng thời gian ∆t nhất định [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)].
Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “năng lượng bức xạ” (mục 7-2.1). Đại lượng tương ứng đối với photon là “năng lượng photon” (mục 7- 19.2) . |
7-13 |
quang thông |
|
sự thay đổi của năng lượng sáng theo thời gian, biểu thị bằng
trong đó Qv là năng lượng sáng (mục 7-12) phát ra, truyền đi hoặc nhận được và t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
Im cd sr |
Quang thông là đại lượng được dẫn xuất từ thông lượng bức xạ (mục 7-4.1), , bằng cách đánh giá bức xạ theo tác động của nó đối với người quan sát trắc quang tiêu chuẩn CIE. (Xem CIE S 017/E:2011, khoản 17-738.) Quang thông có thể được dẫn xuất từ phân bố thông lượng bức xạ phổ
trong đó Km là hiệu quả sáng cực đại (mục 7- 11.3), là thông lượng bức xạ phổ (mục 7-4.2), là hiệu suất sáng phổ (mục 7- 10.2) và là bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]. Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “thông lượng bức xạ” (mục 7-4.1). Đại lượng tương ứng đối với photon là “thông lượng photon” (mục 7-20). |
7-14 |
cường độ sáng |
|
mật độ của quang thông liên quan đến góc khối theo một hướng xác định, biểu thị bằng
trong đó là quang thông (mục 7-13) phát ra theo một hướng xác định, và là góc khối [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] chứa hướng đó |
cd |
Định nghĩa này chỉ đúng đối với nguồn điểm. Phân bố của cường độ sáng là hàm của hướng phát ra, ví dụ được đưa ra bằng góc cực , được dùng để xác định quang thông (mục 7-13) trong góc khối Q nhất định [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của nguồn:
Cường độ sáng có thể được dẫn xuất từ phân bố cường độ bức xạ phổ bằng
trong đó Km là hiệu quả sáng cực đại (mục 7- 11.3), là cường độ bức xạ phổ (mục 7- 5.2) tại bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và là hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2). Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “cường độ bức xạ” (mục 7-5.1). Đại lượng tương ứng đối với photon là “cường độ photon” (mục 7-21). |
7-15 |
độ chói |
|
mật độ của cường độ sáng liên quan đến diện tích chiếu ra theo một hướng xác định tại một điểm xác định trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó cường độ sáng (mục 7-14), A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và α là góc giữa pháp tuyến của bề mặt tại điểm xác định và hướng xác định |
cd m-2 |
Độ chói có thể được dẫn xuất từ phân bố độ trưng phổ
trong đó Km là hiệu quả sáng cực đại (mục 7- 11.3), là độ trưng phổ (mục 7-6.2) tại bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và là Các giới hạn tích phân có thể bị giới hạn phụ thuộc vào độ nhạy phổ của các máy dò được sử dụng như là một cảm biến. Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “độ trưng” (mục 7-6.1). Đại lượng tương ứng đối với photon là “độ trưng photon” (mục 7-22). |
7-16 |
Độ rọi |
Ev |
mật độ của quang thông tới liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó Φv lá quang thông (mục 7-13) và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] mà quang thông tới |
lx cd sr m-2 |
Độ rọi có thể được dẫn xuất từ phân bố độ rọi năng lượng phổ bằng 00
trong đó Km là hiệu quả sáng cực đại (mục 7- 11.3), là độ rọi năng lượng phổ (mục 7- 7.2) tại bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và V() là hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2). Các giới hạn tích phân có thể bị giới hạn phụ thuộc vào độ nhạy phổ của các máy dò được sử dụng như là một cảm biến. Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “độ rọi năng lượng” (mục 7-7.1). Đại lượng tương ứng đối với photon là “độ rọi photon" (mục 7-23). Đại lượng “độ rọi cầu" được xác định bằng giá trị trung bình của độ rọi trên bề mặt cong bên ngoài của hình cầu rất nhỏ (thực hoặc ảo) tại một điểm trong không gian. Độ rọi cầu có thể được biểu thị bằng
trong đó Ω là góc khối [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và Lv là độ chói (mục 7-15). Độ rọi cầu có thể được biểu thị bằng quang thông (mục 7-13) của tất cả ánh sáng tới trên bề mặt ngoài của hình cầu vô cùng nhỏ tại điểm nhất định chia cho diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của mặt cắt đường kính của hình cầu đó. |
7-17 |
năng suất phát sáng |
Mv |
mật độ của quang thông hiện có liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó Φv là quang thông (mục 7-13) và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] từ đó quang thông phát ra |
lm/m2 cd sr m-2 |
năng suất phát sáng có thể được dẫn xuất từ phân bố năng suất bức xạ phổ
trong đó Km là hiệu suất sáng cực đại (mục 7- 11.3), là năng suất bức xạ phổ (mục 7-8.2) tại bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và V() là hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2). Giới hạn tích phân có thể bị giới hạn phụ thuộc vào độ nhạy phổ của các máy dò được sử dụng như lả một cảm biến. Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “năng suất bức xạ” (mục 7-8.1). Đại lượng tương ứng đối với photon là “năng suất photon” (mục 7-24). |
7-18 |
lượng phơi sáng |
Hv |
mật độ của năng lượng sáng tới liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc aro, biểu thị bằng
trong đó Qv, là năng lượng sáng (mục 7-12) và A là diện tích trên đó năng lượng sáng tới [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]. |
Ix s cd sr m-2 |
Lượng phơi sáng có thể được dẫn xuất từ phân bố độ phơi sáng bức xạ phổ
trong đó Km là hiệu suất sáng cực đại (mục 7- 11.3), là độ phơi sáng bức xạ phổ (mục 7-9.2) tại bước sóng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và V() là hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2). Giới hạn tích phân có thể bị giới hạn phụ thuộc vào độ nhạy phổ của các máy dò được sử dụng như là một cảm biến. Đại lượng đo bức xạ tương ứng là "độ phơi sáng bức xạ” (mục 7-9.1). Đại lượng tương ứng đối với photon là “lượng phơi sáng photon” (mục 7-25). |
7-19.1 |
số photon, số lượng photon |
Np |
tỷ số của năng lượng bức xạ và năng lượng photon, biểu thị bằng
trong đó Qe là năng lượng bức xạ (mục 7-2.1), h là hằng số Plank [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và v là tần số [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của sóng điện từ tương ứng |
1 |
Số photon cũng có thể được biểu thị bằng tích phân thời gian của thông lượng photon Φp (mục 7-20),trong một khoảng thời gian nhất định,
|
7-19.2 |
năng lượng photon |
Qp |
tích giữa hằng số Plank và tần số, biểu thị bằng Qp= hv trong đó h là hằng số Plank [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và v là tần số [TCVN 7870-3(ISO 80000- 3)] của sóng điện từ tương ứng |
J kg m2 s-2 |
Năng lượng photon có thể được phát ra, truyền đi hoặc nhận được. Đối với bức xạ đơn sắc, năng lượng photon có thể được biểu thị bằng số photon (mục 7-19.1). Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “năng lượng bức xạ" (mục 7-2.1). Đại lượng trắc quang tương ứng là “năng lượng sáng" (mục 7-12). |
7-20 |
thông lượng photon |
Φp |
tỷ lệ số photon trên khoảng thời gian, biểu thị bằng
trong đó Np là số photon (ví dụ, được cho bằng mục 7-19.1), được truyền đi hoặc nhận được và t là thời gian [TCVN 7870-3(ISO 80000-3)]. |
s-1 |
Thông lượng photon Φp liên quan đến thông lượng bức xạ (mục 7-4.1), Φe của bức xạ đơn sắc,
trong đó h là hằng số Plank [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và v là tần số [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của sóng điện từ tương ứng. Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “thông lượng bức xạ” (mục 7-4.1). Đại lượng trắc quang tương ứng là “quang thông (mục 7-13). |
7-21 |
cường độ photon |
Ip |
mật độ của thông lượng photon liên quan đến góc khối theo một hướng xác định, biểu thị bằng
trong đó Φp là thông lượng photon (mục 7-20) được phát ra theo hướng nhất định và Ω là góc khối [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] chứa hướng đó |
s-1 sr-1 |
Phân bố của cường độ photon là hàm của hướng “cường độ sáng (mục 7-14). phát xạ, ví dụ, cho bởi góc cực được sử dụng để xác định thông lượng photon (mục 7- 20) trong góc khối a nhất định [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], của nguồn:
Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “cường độ bức xạ” (mục 7-5.1). Đại lượng trắc quang tương ứng là “cường độ sáng" (mục 7-14). |
7-22 |
độ trưng photon |
Lp |
mật độ của cường độ photon liên quan đến diện tích nhô ra theo một hướng xác định tại một điểm xác định trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó Ip là cường độ photon (mục 7-21), A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và a là góc giữa pháp tuyến bề mặt tại một điểm xác định và hướng xác định |
m-2 s-1 sr-1 |
Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “độ trưng” (mục 7-6.1). Đại lượng trắc quang tương ứng là “độ chói" (mục 7-15). |
7-23 |
độ rọi năng lượng photon |
EP |
mật độ của thông lượng photon tới liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó Φp là thông lượng photon (mục 7-20) và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] trên đó thông lượng photon tới |
m-2 s-1 |
Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “độ rọi năng lượng" (mục 7-7.1). Đại lượng trắc quang tương ứng là “độ rọi" (mục 7-16). |
7-24 |
năng suất photon |
Mp |
mật độ của thông lượng photon hiện có liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó Φp là thông lượng photon (mục 7-20) và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] từ đó thông lượng photon phát ra |
m-2 s-1 |
Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “năng suất bức xạ” (mục 7-8.1). Đại lượng trắc quang tương ứng là “năng suất phát sáng (mục 7-17). |
7-25 |
độ phơi sáng photon |
Hp |
mật độ của số photon tới liên quan đến diện tích tại một điểm trên bề mặt thực hoặc ảo, biểu thị bằng
trong đó NP là số photon (mục 7-19.1), A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] trên đó photon tới |
m-2 |
Đại lượng đo bức xạ tương ứng là “độ phơi sáng bức xạ” (mục 7-9.1). Đại lượng trắc quang tương ứng lá “lượng phơi sáng (mục 7-18). |
7-26.1 |
giá trị ba thành phần màu đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1931 |
X, Y, Z |
lượng của ba yếu tố kích thích màu quy chiếu ba màu trong hệ đo màu chuẩn CIE 1931, cần có để hợp với màu của kích thích đang xét |
xem Chú thích |
Đối với kích thích màu đã cho được mô tả bằng hàm kích thích màu của đại lượng đo bức xạ, thì
trong đó là các hàm phối màu của CIE đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1931 (người quan trắc 2 °) (mục 7- 27.1). Đối với các nguồn, k có thể được chọn là k = Km trong đó Km là hiệu quả sáng cực đại (mục 7- 11.3) sao cho Y = Lv (mục 7-15) và đơn vị của X, Y, Z là [cd m-2]. Đối với màu của vật thể, được cho bởi một trong ba tích
trong đó là phân bố phổ tương đối của đại lượng đặc trưng cho nguồn chiếu sáng vật thể, là độ phản xạ phổ, là độ truyền qua phổ, là hệ số độ trưng phổ, và k được chọn để
Các giới hạn tích phân có thể bị giới hạn tùy thuộc vào độ nhạy phổ của các máy dò được sử dụng như một cảm biến. Trong trường hợp này, đơn vị của X, Y, Z là [1].
|
7-26.2 |
giá trị ba thành phần màu đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1964 |
X10, Y10, Z10 |
lượng của ba yếu tố kích thích màu quy chiếu trong hệ đo màu chuẩn CIE 1964, cần có để phù hợp với màu của kích thích đang xét |
xem Chú thích |
Đối với kích thích màu đã cho được mô tả bằng hàm kích thích màu của đại lượng đo bức xạ, thì
trong đó là các hàm phối màu của CIE đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1964 (người quan sát 10°) (mục 7-27.2). Đối với các nguồn, k có thể được chọn là k = K10 trong đó K10 là hiệu quả sáng cực đại (mục 7-11.3) của người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1964 sao cho Y10 = L10 và đơn vị của X, Y, Z là [cd m-2]. Đối với màu của vật thể, được cho bởi một trong ba tích
trong đó là phân bố phổ tương đối của đại lượng đặc trưng cho nguồn chiếu sáng vật thể, là độ phản xạ phổ, là độ truyền qua phổ, là hệ số độ trưng phổ, và k được chọn để
Các giới hạn tích phân có thể bị giới hạn phụ thuộc vào độ nhạy phổ của các máy dò được sử dụng như một cảm biến. Trong trường hợp này, đơn vị của X, Y, Z là [1]. |
7-27.1 |
hàm phối màu của CIE đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1931 |
|
các hàm trong hệ đo màu chuẩn CIE 1931 |
1 |
Các giá trị của được xác định trong hệ đo màu chuẩn CIE 1931 (người quan sát 2°) - áp dụng cho trường quan trắc có góc mở từ 1° đến 4°. |
7.27.2 |
hàm phối màu của CIE đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1964 |
|
các hàm trong hệ đo màu chuẩn CIE 1964 |
1 |
Các giá trị của được xác định trong hệ đo màu chuẩn CIE 1964 (người quan sát 10°) - áp dụng cho trường quan trắc có góc lớn hơn 4°. |
7-28.1 |
tọa độ màu trong hệ đo màu chuẩn CIE 1931 |
x, y, z |
tọa độ biểu thị tỷ số giữa từng bộ của ba giá trị ba thành phần màu đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1931 (mục 7-26.1) và tổng của chúng, biểu thị bằng
|
1 |
Vì x + y + z = 1 nên hai biến là đủ để biểu thị màu sắc. |
7-28.2 |
tọa độ màu trong hệ đo màu chuẩn CIE 1964 |
x10, y10, z10 |
tọa độ biểu thị tỷ số giữa từng bộ của ba giá trị ba thành phần màu đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1964 (mục 7-26.2) và tổng của chúng, biểu thị bằng
|
1 |
Vì x10 + y10 + z10= 1, nên hai biến là đủ để biểu thị màu sắc. |
7-29.1 |
nhiệt độ màu |
Tc |
nhiệt độ của vật bức xạ Plank có sự bức xạ cùng độ màu như của kích thích đã cho |
K |
|
7-29.2 |
nhiệt độ màu tương quan |
Tcp |
nhiệt độ của vật bức xạ Plank có độ màu gần nhất với độ màu gắn với một phân bố phổ nhất định trên Thang độ màu đồng nhất (UCS) CIE được sửa đổi 1976 trong đó là tọa độ của quỹ tích Plank và kích thích thử nghiệm |
K |
|
7-30.1 |
độ phát xạ |
|
tỷ số giữa năng suất phát xạ mặt mặt của vật bức xạ và năng suất phát xạ mặt mặt của vật bức xạ Plank ở cùng nhiệt độ, biểu thị bằng
trong đó M là năng suất phát xạ mặt (mục 7-8.1) của vật bức xạ nhiệt và Mb là năng suất phát xạ mặt của vật bức xạ Plank ở cùng một nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] |
1 |
|
7-30.2 |
độ phát xạ ở bước sóng xác định |
|
tỷ số giữa năng suất phát xạ mặt của vật bức xạ ờ bước sóng xác định và năng suất phát xạ mặt của vật bức xạ Plank ở cùng nhiệt độ và cùng bước sóng, biểu thị bằng
trong đó là năng suất phát xạ mặt (mục 7-8.1) của vật bức xạ nhiệt ờ bước sóng xác định và là năng suất phát xạ mặt của vật bức xạ Plank ở cùng một nhiệt độ ở bước sóng xác định [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] |
1 |
|
7.31.1 |
độ hấp thụ |
|
tỷ số giữa thông lượng bức xạ hấp thụ và thông lượng bức xạ tới, biểu thị bằng
trong đó là thông lượng bức xạ hấp thụ (mục 7- 4.1) và Φm là thông lượng bức xạ tới |
1 |
Các đại lượng này còn được định nghĩa theo phổ về bước sóng, trong trường hợp đó, từ “phổ" được thêm vào sau tên của các đại lượng. Do bảo toàn năng lượng, ngoại trừ khi quan trắc bức xạ phân cực, trong đó p là độ phản xạ (mục 7-31.3) và là độ truyền (mục 7- 31.5). |
7-31.2 |
độ hấp thụ sáng |
|
tỷ số giữa quang thông hấp thụ và quang thông của bức xạ tới, biểu thị bằng
trong đó là quang thông hấp thụ (mục 7-13) và Φv,m là quang thông tới |
1 |
Từ độ hấp thụ phổ, độ hấp thụ ánh sáng có thể được tính bằng
trong đó là thông lượng bức xạ phổ (hoặc phân bố phổ có liên quan) của nguồn, là hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2). Xem thêm mục 7-31.1. |
7-31.3 |
độ phản xạ |
p |
tỷ số giữa thông lượng bức xạ phản xạ và thông lượng bức xạ tới, biểu thị bằng
trong đó là thông lượng bức xạ phản xạ (mục 7- 4.1) và Φm là thông lượng bức xạ tới |
1 |
Các đại lượng này còn được định nghĩa theo phổ về bước sóng, trong trường hợp đó, từ “phổ” được thêm vào sau tên của các đại lượng. Do bảo toàn năng lượng, ngoại trừ khi quan trắc bức xạ phân cực, trong đó là độ hấp thụ (mục 7-31.1) và là hệ số truyền (mục 7-31.5). |
7-31.4 |
độ phản xạ sáng |
pv |
tỷ số giữa quang thông phản xạ và quang thông tới, biểu thị bằng
trong đó là quang thông phản xạ (mục 7-13) và Φv,m là quang thông tới |
1 |
Từ độ phản xạ phổ, độ phản xạ sáng có thể được tính bằng
trong đó là thông lượng bức xạ phổ (hoặc phân bố phổ có liên quan) của nguồn, là hiệu suất sáng phổ (mục 7-10.2). Xem thêm mục 7-31.3. |
7.31.5 |
độ truyền qua |
|
tỷ số của thông lượng bức xạ truyền qua và thông lượng bức xạ tới, biểu thị bằng
trong đó Φt là thông lượng bức xạ truyền qua (mục 7- 4.1) và Φm là thông lượng bức xạ tới |
1 |
Đại lượng này còn được định nghĩa theo phổ về bước sóng, trong trường hợp đó, từ “phổ" được thêm vào sau tên của các đại lượng. Do bảo toàn năng lượng, ngoại trừ khi quan trắc bức xạ phân cực, trong đó là độ hấp thụ (mục 7-31.1) và p là độ phản xạ (mục 7-31.3). |
7.31.6 |
độ truyền qua sáng |
|
tỷ số của quang thông truyền qua và quang thông tới, biểu thị bằng
trong đó Φv,t là quang thông truyền qua (mục 7-13) và Φv,m là quang thông của bức xạ tới |
1 |
Từ độ truyền qua phổ, độ truyền qua sáng có thể được tính bằng
trong đó là quang thông phổ (hoặc phân bố phổ có liên quan) của nguồn, là hiệu suất sáng phổ (mục 7- 10.2). Xem thêm mục 7-31.5. |
7.32.1 |
mật độ quang truyền qua, mật độ quang, mật độ truyền qua, độ hấp thụ |
D, A10, Dr |
loga cơ số 10 của nghịch đảo độ truyền qua, (mục 7-31.5) |
1 |
Nếu xác định theo bước sóng, mật độ quang có thể được biểu thị bằng
trong đó là độ truyền qua (mục 7-31.5) theo bước sóng . Trong quang phổ học thường sử dụng tên gọi “độ hấp thu A10". |
7.32.2 |
độ hấp thu Nepe |
An, B |
Ioga tự nhiên (Nepe) của nghịch đảo độ truyền qua, (mục 7-31.5) |
1 |
Nếu xác định theo bước sóng, độ hấp thụ Nepe có thể được biểu thị bằng
Nó cũng có thể được biểu thị bằng trong đó là độ hấp thụ tuyến tính (mục 7-35.2) và là độ dài [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] quãng đường đi. |
7-33.1 |
hệ số trưng |
|
tỷ số của độ trưng của phần tử mặt theo hướng xác định vả độ trưng của vật khuếch tán phản xạ hoặc truyền qua hoàn toàn được chiếu xạ và quan sát đồng nhất, biểu thị bằng
trong đó Le,n là độ trưng (mục 7-6.1) của phần tử mặt theo một hướng đã cho và Le,d là độ trưng của vật khuếch tán phản xạ hoặc truyền hoàn toàn được chiếu xạ và quan sát đồng nhất |
1 |
Định nghĩa này có thể áp dụng đối với phần tử mặt của môi trường không tự phát xạ theo một hướng nhất định và theo điều kiện xác định của bức xạ. Hệ số trưng tương đương với hệ số phản xạ (mục 7-34) hoặc hệ số chói (mục 7-33.2) khi góc hình nón nhỏ vô hạn và tương đương với độ phản xạ (mục 7-31.3) khi góc hình nón bằng . Các đại lượng này cũng được định nghĩa theo phổ và gọi là hệ số độ trưng phổ và hệ số phản xạ phổ . Vật khuếch tán đẳng hướng lý tưởng (Lambert) có độ phản xạ (mục 7-31.3) hoặc độ truyền qua (mục 7-31.5) bằng 1 được gọi là “vật khuếch tán hoàn toàn’’. |
7-33.2 |
hệ số chói |
|
tỷ số của độ chói của phần tử mặt theo một hướng xác định và độ chói của vật khuếch tán phản xạ hoặc truyền qua qua hoàn toàn được chiếu sáng và quan sát đồng nhất, biểu thị bằng
trong đó Lv,n là độ chói (mục 7-15) của phần tử mặt theo một hướng đã cho và Lv,d là độ chói của vật khuếch tán phản xạ hoặc truyền qua hoàn toàn được chiếu sáng và quan sát đồng nhất |
1 |
Định nghĩa này có thể áp dụng đối với phần tử mặt của môi trường không tự phát xạ theo một hướng nhất định và theo điều kiện xác định của bức xạ. Đại lượng này cũng được xác định theo phổ và được gọi là "hệ số chói phổ”. Đối với đại lượng bức xạ tương tự “hệ số trưng”, xem mục 7-33.1. |
7-34 |
hệ số phản xạ |
R |
tỷ số của thông lượng phản xạ theo hướng xác định bởi hình nón cho trước với đỉnh ở phân tử bề mặt và thông lượng phản xạ theo cùng hướng bởi vật khuếch tán phản xạ hoàn toàn được chiếu xạ hoặc rọi đồng nhất, biểu thị bằng
trong đó Φn là thông lượng phản xạ theo hướng xác định bởi hình nón cho trước và Φd là thông lượng phản xạ theo cùng hướng bởi vật khuếch tán được chiếu xạ đồng nhất có độ phản xạ (mục 7-31.3) bằng 1 |
1 |
Thông lượng có thể là thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) hoặc quang thông (mục 7-13). Định nghĩa này có thể áp dụng cho phần tử mặt, cho một phần của bức xạ phản xạ trong hình nón xác định với đỉnh ở phần tử mặt và cho bức xạ tới của phân bố phổ hợp phần, phân cực và hình học. Hệ số phản xạ tương đương với hệ số bức xạ (mục 7-33.1) hoặc hệ số chói (mục 7-33.2) khi góc hình nón nhỏ vô hạn và tương đương với độ phản xạ (mục 7-31.3) khi góc hình nón là . Các đại lượng này cũng được định nghĩa theo phổ và được gọi là hệ số trưng phổ và hệ số phản xạ phổ . Vật khuếch tán đẳng hướng lý tưởng (Lambert) có độ phản xạ (mục 7-31.3) hoặc độ truyền qua (mục 7-31.5) bằng 1 được gọi là “vật khuếch tán hoàn toàn’’. |
7-35.1 |
hệ số suy giảm tuyến tính, hệ số tắt tuyến tính <đo bức xạ> |
|
sự suy giảm tương đối của thông lượng bức xạ do sự hấp thụ và tán xạ gây ra |
m-1 |
Đại lượng này cũng được định nghĩa theo phổ về bước sóng, trong trường hợp đó từ “phổ” được bổ sung sau tên đại lượng. Hệ số suy giảm tuyến tính phổ có thể được biểu thị bằng sự suy giảm tương đối trong thông lượng bức xạ phổ liên quan đến độ dài lan truyền của chùm chuẩn trực tại một điểm trong môi trường hấp thụ và tán xạ
Tương tự, có thể định nghĩa đại lượng sáng và đại lượng photon. |
7-35.2 |
hệ số hấp thụ tuyến tính <đo bức xạ> |
|
sụ suy giảm tương đối của thông lượng bức xạ (mục 7-4.1) do sự hấp thụ gây ra |
m-1 |
Đại lượng này cũng được định nghĩa theo phổ về bước sóng, trong trường hợp đó từ “phổ" được bổ sung sau tên đại lượng. Hệ số hấp thụ tuyến tính phổ có thể được biểu thị bằng sự suy giảm tương đối trong thông lượng bức xạ phổ, , liên quan đến độ dài lan truyền của chùm chuẩn trực tại một điểm trong môi trường hấp thụ
Nó cũng có thể được thể hiện là hàm của độ truyền qua (mục 7-31.5).
Hệ số hấp thụ tuyến tính là thành phần của hệ số suy giảm tuyến tính (mục 7-35.1) do hấp thụ. Có thể có đóng góp của tán xạ. Tương tự, có thể định nghĩa đại lượng sáng và đại lượng photon. |
7-36.1 |
hệ số suy giảm khối lượng <đo bức xạ> |
|
tỷ số giữa hệ số suy giảm tuyến tính (mục 7-35.1), và khối lượng riêng lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], p của môi trường |
Kg-1 m-2 |
Đại lượng này cũng được định nghĩa theo phổ về bước sóng, trong trường hợp đó từ “phổ” được bổ sung sau tên đại lượng, có thể được biểu thị bằng
Tương tự, có thể định nghĩa đại lượng sáng và đại lượng photon. |
7-36.2 |
hệ số hấp thụ khối lượng <đo bức xạ> |
|
tỷ số giữa hệ số hấp thụ tuyến tính (mục 7-35.2) và khối lượng riêng lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] p của môi trường |
|
Đại lượng này cũng được định nghĩa theo phổ về bước sóng, trong trường hợp đó từ “phổ” được bổ sung sau tên đại lượng, có thể được biểu thị bằng
Tương tự, có thể định nghĩa đại lượng ánh sáng và đại lượng photon. |
7-37 |
hệ số hấp thụ mol <đo bức xạ> |
|
tích của hệ số hấp thụ tuyến tính và thể tích mol, biểu thị bằng
trong đó là hệ số hấp thụ tuyến tính (mục 7-35.2) và Vm là thể tích mol [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)] |
m2 mol-1 |
Hệ số hấp thụ mol cũng có thể được biểu thị bằng
trong đó c là nồng độ lượng chất [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]. Tương tự, có thể định nghĩa đại lượng sáng và đại lượng photon. |
[1] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
[2] TCVN 7870-2 (ISO 80000-2), Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
[3] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
[4] TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
[5] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
[6] TCVN 7870-8 (ISO 80000-8), Đại lượng và đơn vị - Phần 8: Âm học
[7] TCVN 7870-9 (ISO 80000-9), Đại lượng vả đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
[8] TCVN 7870-10 (ISO 80000-10), Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 7870-12 (ISO 80000-12), Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất rắn
[11] Monograph BIPM Principles Governing Photometry (2019) (Chuyên khảo BIPM: Nguyên tắc chi phối quang trắc)
[12] CIE 191:2010, Recommended system for mesopic photometry based on visual performance (2010)
(Hệ thống khuyến nghị cho trắc quang trung gian dựa trên hiệu suất hình ảnh)
[13] CIE 017/ E ILV, International lighting vocabulary (Từ vựng quốc tế về ánh sáng)
Tên chính xác của đại lượng được in đậm. Các mục khác trong chỉ mục đề cập để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại lượng.
Tên
Mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-6.2
độ phát xạ bức xạ
7-8.1
cường độ, sáng
7-14
độ phơi sáng bức xạ mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-21
7-9.1
cường độ, bức xạ
7-5.1
độ rọi năng lượng phổ
7-7.2
cường độ, bức xạ phổ
7-5.2
độ trưng phổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cường độ sáng
7-14
độ phơi sáng bức xạ phổ
7-9.2
cường độ photon
7-21
hệ số hấp thụ tuyến tính <đo bức xạ>
công suất, bức xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-35.2
công suất, bức xạ phổ
7-4.2
độ hấp thụ sáng
7-31.2
cường độ bức xạ
7-5.1
độ hấp thụ thập phân
7-32.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-4.1
độ phản xạ sáng
7-31.4
chỉ số khúc xạ
7-1.2
hệ số hấp thụ mol <đo bức xạ>
cường độ bức xạ phổ
7-5.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
công suất bức xạ phổ
7-4.2
độ hấp thụ Nepe
7-32.2
độ truyền qua, sáng
7-31.6
độ hấp thụ, thập phân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ hấp thụ, Nepe
7-32.2
độ phát xạ ở bước sóng
độ hấp thụ
7-31.1
xác định
7-30.2
độ hấp thụ, sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ phát xạ
7-30.1
độ phản xạ
7-31.3
độ phát xạ
7-8.1
độ phản xạ, sáng
7-31.4
độ phơi sáng, photon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ truyền qua
7-31.5
độ phơi sáng bức xạ
7-9.1
độ phơi sáng, bức xạ phổ
7-9.2
giá trị ba thành phần màu cơ bản đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1931
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ rọi
7-16
độ rọi năng lượng
7-7.1
7-26.1
độ rọi năng lượng, photon
7-23
giá trị ba thành phần màu cơ bản đối với người quan sát đo màu tiêu chuẩn CIE 1964
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ rọi năng lượng, phổ
7-7.2
độ chói
7-15
7-26.2
độ phơi sáng photon
7-25
hệ số suy giảm, khối lượng <đo bức xạ>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ rọi năng lượng photon
7-23
7-36.1
độ trưng photon
7-22
hàm phối màu của CIE đối với tiêu chuẩn 1931
độ trưng
7-6.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ trưng, photon
7-22
hàm phối màu của CIE đối với tiêu chuẩn 1964
7-27.2
hiệu quả của bức xạ, sáng <điều kiện trắc quang quy định>
7-11.1
định>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-34
hệ số hấp thụ khối lượng <đo bức xạ>
hiệu quả, sáng của nguồn
7-36.2
7-11.4
hệ số hấp thụ, tuyến tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hiệu quả, sáng cực đại
<đo bức xạ>
7-35.2
<điều kiện trắc quang quy định>
7-11.3
hệ số hấp thụ, khối lượng
7-36.2
hiệu quả sáng, phổ <điều kiện trắc quang quy định>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<đo bức xạ>
7-11.2
hệ số hấp thụ, mol
hiệu suất, sáng <điều kiện trắc quang quy định>
7-10.1
<đo bức xạ>
7-37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-10.2
lượng phơi sáng
7-18
hệ số tắt, tuyến tính
lượng phơi, sáng
7-18
<đo bức xạ>
7-35.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-32.1
hệ số suy giảm tuyến tính <đo bức xạ>
7-35.1
mật độ quang truyền qua
7-32.1
hệ số tắt tuyến tính <đo bức xạ>
7-35.1
mật độ năng lượng, bức xạ
7-3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-33.2
mật độ năng lượng, bức xạ phổ theo bước sóng
7-3.2
hiệu quả sáng, cực đại <điều kiện trắc quang quy định>
7-11.3
mật độ năng lượng, bức xạ phổ theo số sóng
7-3.3
hiệu quả sáng của nguồn
7-11.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-32.1
mật độ năng lượng bức
hiệu quả sáng của bức xạ <điều kiện trắc quang quy định>
xạ
7-3.1
7-11.1
mật độ năng lượng bức xạ phổ theo bước sóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hiệu quả sáng, phổ <điều kiện trắc quang quy định>
7-11.2
mật độ năng lượng bức xạ phổ theo số sóng
7-3.3
hiệu suất sáng <điều kiện trắc quang quy định>
7-10.1
mật độ quang truyền qua
7-32.1
hệ số truyền sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số suy giảm khối lượng <đo bức xạ>
7-36.1
nhiệt độ màu
7-29.1
hiệu quả sáng cực đại <điều kiện trắc quang quy định>
nhiệt độ màu tương quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-11.3
năng lượng, sáng
7-12
hệ số độ trưng
7-33.1
năng lượng, photon
7-19.2
hệ số sáng phổ
7-33.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-2.1
hiệu quả sáng phổ <điều kiện trắc quang quy
năng lượng, bức xạ phổ
7-2.2
định>
7-11.2
năng suất, phát sáng
7-17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-10.2
năng suất, photon
7-24
năng suất phát xạ
mặt
số photon
7-19.1
năng suất phát xạ mặt phổ
7-8.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-19.1
năng lượng photon
7-19.2
thông lượng bức xạ
7-4.1
năng suất photon
7-24
thông lượng photon
7-20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-12
thông lượng bức xạ phổ
năng suất sáng
7-17
7-4.2
năng lượng bức xạ <nhiệt động lực>
7-2.1
tốc độ sáng trong môi trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
năng suất phát xạ mặt mặt
7-8.1
tọa độ màu trong chuẩn CIE 1931
7-28.1
năng lượng bức xạ phổ
7-2.2
tọa độ màu trong chuẩn CIE 1964
7-28.2
năng suất phát xạ mặt phổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thông lượng, sáng
7-13
nhiệt độ, màu
7-29.1
thông lượng, photon
7-20
nhiệt độ, màu tương quan
7-29.2
thông lượng, bức xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
người quan sát đo màu, chuẩn CIE 1931
7-26.1
thông lượng, bức xạ phổ
7-4.2
người quan sát đo màu,
7-26.2
vật khuếch tán, hoàn
7-33.1
chuẩn CIE 1964
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
toàn
7-34
quang thông
7-13
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Thư mục tài liệu tham khảo
Chỉ mục theo bảng chữ cái
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ
Số hiệu: | TCVN7870-7:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ
Chưa có Video