ÁNH SÁNG |
ĐẠI LƯỢNG |
||||
Số mục |
Tên |
Ký hiệu |
Định nghĩa |
Chú thích |
|
7-1 (6-2) |
tần số |
ν , f |
ν = 1/T trong đó T là chu kỳ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-12) |
Xem TCVN 7870-3:2007, mục 3-15.1, nhưng trong quang phổ học, ν được dùng nhiều hơn. Ánh sáng truyền qua môi trường khác giữ nguyên tần số nhưng không giữ nguyên bước sóng hoặc số sóng. |
|
7-2.1 (—) |
số sóng trong chân không |
|
= ν /căn cứ trong đó ν là tần số (mục 7-1) và c0 là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.2) của ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1) |
Xem thêm TCVN 7870-3:2007, mục 3-18. ν = 1/l0 trong đó l0 là bước sóng trong chân không (mục 7-3.1). |
|
7-2.2 (6.4) |
số sóng |
σ |
σ = ν /c trong đó ν là tần số (mục 7-1) và c là tốc độ ánh sáng trong môi trường (mục 7-4.2) |
Xem thêm TCVN 7870-3:2007, mục 3-18. σ = /n trong môi trường có chỉ số khúc xạ n (mục 7-5). σ = 1/l trong đó l là bước sóng trong môi trường (mục 7-3.2). Ánh sáng truyền qua môi trường khác giữ nguyên tần số nhưng không giữ nguyên bước sóng hoặc số sóng. |
|
7-3.1 |
bước sóng trong chân không |
l0 |
đối với sóng đơn sắc, l0 = c0 /ν trong đó ν là tần số (mục 7-1) của sóng đó và c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1) |
Trong môi trường có chỉ số khúc xạ n (mục 7-5), l0 = nl |
|
7-3.2 (6-3) |
bước sóng |
l |
đối với sóng đơn sắc, truyền trong môi trường, l = c/ν trong đó ν là tần số (mục 7-1) của sóng đó và c là tốc độ pha (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.2) của bức xạ điện từ ở tần số quy định |
Xem TCVN 7870-3:2007, mục 3-17. Đối với sóng đơn sắc, bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp theo phương vuông góc với mặt sóng mà tại một thời điểm, pha lệch nhau 2p. l = 1/σ trong đó σ là số sóng trong môi trường (mục 7-2.2). Trong môi trường có chỉ số khúc xạ n (mục 7-5), l = l0 /n Trong môi trường không đẳng hướng, phải xác định phương truyền ánh sáng. |
|
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-1.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hz
1 Hz := 1 s–1
7-2.a
mét mũ trừ một
m–1
Đơn vị của số sóng thường dùng trong quang phổ học là centimet mũ trừ một, cm–1, hơn là mét mũ trừ một, m–1.
7-3.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
ångström (Å ); 1 Å := 10-10 m
ÁNH SÁNG
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
7-4.1
(6-6)
tốc độ ánh sáng trong chân không, tốc độ sóng điện từ trong chân không
c0
tốc độ sóng điện từ trong chân không
c0 := 299 792 458 m × s-1
Tốc độ ánh sáng trong chân không là hằng số cơ bản dùng cho định nghĩa mét. Xem TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.a và IEC 80000-6:2008, mục 6-35.2.
Một cách tương đối, các thuật ngữ tốc độ cận sáng, tốc độ sáng và tốc độ siêu sáng đôi khi được dùng cho tốc độ nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn tốc độ ánh sáng trong chân không.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tốc độ ánh sáng
c
trong môi trường, tốc độ pha (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.2) của bức xạ điện từ theo phương nhất định và ở tần số quy định
7-5
(6-44)
chỉ số khúc xạ
n
n = c0/c
trong đó c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1) và c là tốc độ pha (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.2) theo phương nhất định của bức xạ điện từ ở tần số quy định trong môi trường
Trong môi trường, c phụ thuộc vào tần số ν của ánh sáng sử dụng; do đó n = n(ν).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với môi trường không đẳng hướng, n là tenxơ.
7-6
(6-7)
năng lượng bức xạ
Q, W, (U , Qe)
năng lượng (TCVN 7870-5:2007, mục 5-20.1) phát ra, truyền đi hoặc nhận được ở dạng bức xạ
Năng lượng bức xạ nhìn thấy được được gọi là năng lượng sáng (mục 7-34). Năng lượng photon có thể được biểu thị bằng số photon (mục 7-49).
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-4.a
mét trên giây
m · s-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
7-6.a
jun
J
1 J := 1 kg · m2 ·s −2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ÁNH SÁNG
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-7
(6-8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w, ρ
trong đó dQ là năng lượng bức xạ (mục 7-6) trong một phân tố không gian ba chiều chia cho thể tích dV (TCVN 7870-3:2007, mục 3-4) của phân tố đó
Mật độ năng lượng bức xạ trong vật đen được cho bởi
trong đó σ là hằng số Stefan- Boltzmann (mục 7-56), c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1) và T là nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1).
Xem lời giới thiệu, 0.5.1.
7-8
(6-9)
mật độ năng lượng bức xạ phổ theo bước sóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó dw là một phần vô cùng nhỏ của mật độ năng lượng bức xạ w (mục 7-7) tương ứng với ánh sáng có bước sóng l (mục 7-3.2) trong khoảng vô cùng nhỏ [λ, l + dl], chia cho dải dl của khoảng đó
Mật độ năng lượng bức xạ phổ trong vật đen được cho bởi
wl = 8phc0 · f (l, T )
trong đó h là hằng số Planck (ISO 80000-10:—, mục 10-5.1), c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1), và T là nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1). đối với f (l, T), xem các mục 7-57 và 7-58.
7-9
(6-9)
mật độ năng lượng bức xạ phổ theo số sóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong quang phổ học sử dụng ký hiệu .
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jun trên mét khối
J·m–3
7-8.a
jun trên mét mũ bốn
J·m–4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jun trên mét vuông
J·m–2
ÁNH SÁNG
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
7-10
(—)
Xác suất chuyển Einstein đối với phát xạ tự phát j → k
Ajk
−dNj /dt = Ajk Nj
trong đó −dNj là số phân tử tự phát chuyển từ trạng thái j sang trạng thái k trong khoảng thời gian dt, Nj là số phân tử ở trạng thái j và Ej > Ek
Sóng phát ra hoặc hấp thụ có số sóng
jk = (Ej − Ek) /hc0.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ajk = 8phc0
Bkj = Bjk
Các hệ số ở đây được xác định bằng cách sử dụng mật độ năng lượng phổ theo số sóng . Chúng cũng có thể được xác định theo tần số ν sử dụng ρν(ν) trong trường hợp đó Bν, kj = c0 có đơn vị SI là mét trên kilôgam.
7-11
(—)
Xác suất chuyển Einstein đối với phát xạ cảm ứng j → k,
Xác suất chuyển Einstein đối với phát xạ kích thích j → k
Bjk,
−dNj /dt = Bjk Nj
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-12
(—)
Xác suất chuyển Einstein đối với hấp thụ cảm ứng j → k
Bkj,
−dNk /dt = Bkj Nk
trong đó −dNk là số phân tử chuyển từ trạng thái k sang trạng thái j nhờ hấp thụ cảm ứng do bức xạ của mật độ năng lượng phổ (mục 7-9) trong khoảng thời gian dt, Nk là số phân tử ở trạng thái k và Ej > Ek
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-10.a
giây mũ trừ một
S–1
7-11.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s· kg–1
đối với các hệ số Bν,jk sử dụng mật độ năng lượng phổ ρν(ν ) theo tần số ν, đơn vị SI là m · kg–1.
7-12.a
giây kilôgam mũ trừ một
s· kg–1
Đối với các hệ số Bν,jk sử dụng mật độ năng lượng phổ ρν(ν ) theo tần số ν, đơn vị SI là m · kg–1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-13
(6-10)
thông lượng bức xạ, công suất bức xạ
Φ, P, (Φe)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó dQ là năng lượng bức xạ (mục 7-6) phát ra, truyền đi hoặc nhận được trong khoảng thời gian dt (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7)
Thông lượng bức xạ phổ là độ tập trung phổ của thông lượng bức xạ
Các định nghĩa tương ứng áp dụng cho độ tập trung phổ (mật độ phổ) của các đại lượng đo bức xạ như
ở các mục 7-14 và 7-13.
Chúng cũng được biểu thị tương ứng là Il và Φl, và được gọi là các đại lượng phổ. Khi đó,
Thông lượng bức xạ nhìn thấy được được gọi là quang thông (mục 7-32). Thông lượng photon có thể được biểu thị bằng số photon (xem mục 7-50).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cường độ bức xạ
I , (Ie)
từ một nguồn theo một hướng cho trước,
trong đó dΦ là thông lượng bức xạ (mục 7-13) phát ra từ nguồn trong phân tố góc nón có hướng xác định với góc khối dΩ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-6)
trong đó Il(l) là cường độ bức xạ phổ.
Xem lời giới thiệu, 0.5.1, và chú thích của mục 7-13.
Cường độ bức xạ nhìn thấy được được gọi là cường độ sáng (mục 7-35). Cường độ photon có thể được biểu thị bằng số photon (xem mục 7-51).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-13.a
oát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 W = 1 J · s–1
đơn vị này giống với đơn vị công suất cơ (TCVN 7870-4:2007, mục 4-26.a).
7-14.a
oát trên steradian
W · sr–1
Xem lời giới thiệu 0.3.2 về steradian.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-15
(6-14)
độ trưng
L, (Le)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó dI là cường độ bức xạ (mục 7-14) phát ra từ một phân tố của bề mặt có diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3) và α là góc giữa pháp tuyến của bề mặt đó và hướng xác định
trong đó Ll (l) là độ trưng phổ.
Xem lời giới thiệu 0.5.1 và chú thích của mục 7-13.
trong đó c(l) là tốc độ pha (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.2) của bức xạ điện từ có bước sóng l (mục 7-3.2) trong môi trường xác định, đối với wl (l), xem mục 7-8, còn đối với f (l, T), xem các mục 7-57 và 7-58, c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1) và h là hằng số Planck (ISO 80000-10:—, mục 10-6.1).
Đối với bức xạ của vật đen,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trưng nhìn thấy được gọi là độ chói (mục 7-37). Độ chói photon có thể biểu thị bằng số photon (xem mục 7-52).
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oát trên steradian mét vuông
W· sr–1 ·m–2
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
7-16
(6-16)
độ rọi năng lượng cầu, suất rọi bức xạ
E0, (Ee,0)
tại một điểm trong không gian,
E0 = ∫ L dΩ
trong đó dΩ là góc khối (TCVN 7870-3:2007, mục 3-6) của từng phân tố chùm tia đi qua một điểm cho trước và L là độ trưng (mục 7-15) tại điểm đó theo hướng của chùm tia
Độ rọi năng lượng cầu bằng tổng thông lượng bức xạ trên một mặt cầu nhỏ chia cho diện tích mặt cắt toàn phần của mặt cầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu 0.5.1 và chú thích của mục 7-13.
Độ rọi năng lượng cầu nhìn thấy được gọi là độ rọi cầu (mục 7-38).
7-17
(6-11)
độ phơi sáng bức xạ cầu, thông độ bức xạ
H0 , (He,0)
trong đó E0 là độ rọi năng lượng mặt cầu (mục 7-16) hoạt động trong khoảng thời gian ∆t (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7)
Độ phơi sáng bức xạ cầu nhìn thấy được gọi là lượng phơi sáng cầu (mục 7-39).
7-18
(6-15)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M , (Me)
tại một điểm trên bề mặt,
trong đó dΦ là thông lượng bức xạ (mục 7-13) từ phân tố của bề mặt có diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3)
Trước đây gọi là độ bức xạ.
M = ∫ Ml (l) dλ
Xem lời giới thiệu, 0.5.1 và chú thích của mục 7-13.
Đối với bức xạ của vật đen,
M = σT4 trong đó T là nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1) và σ là hằng số Stefan- Boltzmann (mục 7-56).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất phát xạ nhìn thấy được gọi là năng suất sáng (mục 7-40). Năng suất phát xạ photon có thể được biểu thị bằng số photon (xem mục 7-53).
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oát trên mét vuông
W· m–2
7-17.a
jun trên mét vuông
J· m–2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oát trên mét vuông
W· m–2
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
7-19
(6-16)
độ rọi năng lượng
E, (Ee)
tại một điểm trên một bề mặt,
trong đó dF là thông lượng bức xạ (mục 7-13) chiếu lên một phân tố của bề mặt có diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, 0.5.1 và chú thích của mục 7-13.
Độ rọi năng lượng nhìn thấy được gọi là độ rọi (mục 7-36). độ rọi năng lượng photon có thể được biểu thị bằng số photon (xem mục 7-54).
7-20
(6-17)
độ phơi sáng bức xạ
H , (He)
trong đó E là độ rọi năng lượng (mục 7-19) hoạt động trong khoảng thời gian ∆t (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7)
Độ phơi sáng bức xạ nhìn thấy được gọi là lượng phơi sáng (mục 7-41). độ phơi sáng bức xạ photon có thể được biểu thị bằng số photon (xem mục 7-55).
7-21.1 (6-21.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ε
ε = M /Mb
trong đó M là năng suất phát xạ (mục 7-18) của vật bức xạ nhiệt và Mb là năng suất phát xạ của vật đen ở cùng một nhiệt độ (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1)
7-21.2 (6-21.2)
độ bức xạ phổ, độ bức xạ ở bước sóng xác định
ε (l)
ε (l) = Ml (l)/Mb, l (l)
trong đó Ml (l) là năng suất phát xạ phổ (mục 7-18) của vật bức xạ nhiệt và Mb, l (l) là năng suất phát xạ phổ của vật đen ở cùng một nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-19.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W · m–2
7-20.a
jun trên mét vuông
J · m–2
7-21.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
7-22.1 (6-40.1)
hệ số hấp thụ
α, a
α = Φa /Φm
trong đó Φa là thông lượng bức xạ (mục 7-13) hấp thụ hoặc quang thông (mục 7-32) hấp thụ và Φm là thông lượng bức xạ (mục 7-13) hoặc quang thông (mục 7-32) của bức xạ tới
α = Ia/Im , ρ = Ir/Im , t = It/Im .
Các đại lượng này còn được định nghĩa theo phổ, trong trường hợp đó, từ “phổ” được thêm vào trước tên của các đại lượng này (ví dụ độ phản xạ phổ), và các ký hiệu được biểu thị tương ứng bằng α(l), ρ(l) và t (l). Các đại lượng α, ρ, t là trung bình của các đại lượng phổ lấy trọng số theo phân bố phổ của ánh sáng sử dụng.
Do bảo toàn năng lượng, α + ρ + t = 1 ngoại trừ khi quan trắc bức xạ phân cực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-22.2 (6-40.2)
Hệ số phản xạ
r
r = Fr/Fm
trong đó Fr là thông lượng bức xạ (mục 7-13) phản xạ hoặc quang thông (mục 7-32) phản xạ và Fm là thông lượng bức xạ (mục 7-13) hoặc quang thông (mục 7-32) của bức xạ tới
7-22.3 (6-40.3)
hệ số truyền qua
t, T
t = Ft/Fm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-23.1 (6-41)
mật độ truyền qua, mật độ quang, độ hấp thu thập phân
A10, D
A10 (l) = −lg (t (l))
trong đó t là hệ số truyền qua (mục 7-22.3) ở bước sóng l đã cho (mục 7-3.2)
Trong quang phổ học thường sử dụng tên gọi “độ hấp thu A10”.
7-23.2 (—)
hệ số hấp thu nepe
Ae, B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó t là hệ số truyền qua (mục 7-22.3) ở bước sóng l đã cho (mục 7-3.2)
Ae (l) = lαl (l)
trong đó α là hệ số hấp thụ tuyến tính (mục 7-25.2) và l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1) quãng đường đi.
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-22.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
7-23.a
một
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số chói
β, (βe)
β = Ln/Ld
trong đó Ln là độ trưng (mục 7-15) của phân tố mặt theo một hướng đã cho và Ld là độ trưng (mục 7-15) của vật khuếch tán phản xạ hoặc truyền hoàn toàn ở điều kiện rọi và quan sát đồng nhất
Hệ số phản xạ tương đương với hệ số bức xạ hoặc hệ số chói (mục 7-48) khi góc hình nón nhỏ vô hạn và tương đương với độ phản xạ khi góc hình nón bằng 2p sr.
Các đại lượng này còn được định nghĩa theo phổ và gọi là hệ số bức xạ phổ βl) và hệ số phản xạ phổ R(l).
Vật khuếch tán đẳng hướng lý tưởng (Lambertian) có độ phản xạ hoặc truyền qua bằng 1 được gọi là vật khuếch tán hoàn toàn.
7-24.2 (—)
độ phản xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = Φn /Φd
trong đó Φn là thông lượng bức xạ (mục 7-13) hoặc quang thông (mục 7-32) phản xạ theo hướng xác định bởi hình nón cho trước và Φd là thông lượng phản xạ theo cùng một hướng bởi vật khuếch tán được rọi đồng nhất có hệ số phản xạ (mục 7-22.2) bằng 1
7-25.1 (6-42.1)
hệ số suy giảm tuyến tính, hệ số tắt tuyến tính
µ, µl
trong đó là sự suy giảm tương đối của thông lượng bức xạ phổ (mục 7-13) Φ của chùm tia bức xạ điện từ song song tương ứng với bước sóng l (mục 7-3.2) trong quá trình truyền qua một lớp vô cùng nhỏ của môi trường và dl là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1) quãng đường đi
Hệ số suy giảm phổ là đại lượng phổ tương ứng. Tương tự, có thể định nghĩa đại lượng sáng và đại lượng photon.
7-25.2 (6-42.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α, a
trong đó là sự suy giảm tương đối, do hấp thụ, trong thông lượng bức xạ phổ (mục 7-13) Φ của chùm tia bức xạ điện từ song song tương ứng với bước sóng λ (mục 7-3.2) trong quá trình truyền qua một lớp vô cùng nhỏ của môi trường và dl là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1) quãng đường đi
α = −ln(T )/l = Ae /l
Hệ số hấp thụ tuyến tính là thành phần của hệ số suy giảm tuyến tính do hấp thụ. Có thể có đóng góp của tán xạ. Xem chú thích của mục 7-25.1.
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-24.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
7-25.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m–1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-26.1 (—)
hệ số suy giảm khối lượng
µm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó µ là hệ số suy giảm tuyến tính (mục 7-25.1) và ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2) của môi trường
Xem chú thích trong mục 7-25.1.
7-26.2 (—)
hệ số hấp thụ khối lượng
am
am = a/ρ
trong đó a là hệ số hấp thụ tuyến tính (mục 7-25.2) và ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2) của môi trường
Xem chú thích trong mục 7-25.1.
7-27
(6-43)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
À
À = aVm
trong đó a là hệ số hấp thụ tuyến tính (mục 7-25.2) và Vm là thể tích mol (ISO 80000-9:—, mục 9-6)
Xem chú thích trong mục 7-25.1.
À = ac trong đó c là nồng độ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-13).
7-28
(6-37.2)
hiệu suất sáng phổ
V (l)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tiêu chuẩn của hàm hiệu suất sáng phổ V (λ) đối với sự nhìn thích nghi sáng được Ủy ban chiếu sáng quốc tế CIE ấn định năm 1924. Giá trị này được CIPM chọn (Xem tài liệu viện dẫn [3]).
V (λ) được dùng cho các đại lượng mô tả sự nhìn thích nghi sáng.
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
7-29
(6-36.3)
hiệu suất sáng phổ cực đại
Km
≈ 683 lm/W
trong đó V (λ) là hiệu suất sáng phổ (mục 7-28)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Km là giá trị cực đại của K (λ).
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-26.a
mét vuông trên kilôgam
m2 · kg–1
7-27.a
mét vuông trên mol
m2 · mol–1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-28.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
7-29.a
lumen trên oát
lm · W–1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-30
(6-37.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
trong đó Φλ (λ) là thông lượng bức xạ phổ (mục 7-13), V (λ) là hiệu suất sáng phổ (mục 7-28) và λ là bước sóng (mục 7-3.2)
V = K /Km
trong đó K là hiệu suất sáng của bức xạ (mục 7-33.1) và Km là hiệu suất sáng phổ cực đại (mục 7-29).
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
7-31 (6-36.2)
hiệu suất sáng phổ
K (λ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó Km là hiệu suất sáng phổ cực đại (mục 7-29), V (λ) là hiệu suất sáng phổ (mục 7-28) và λ là bước sóng (mục 7-3.2)
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
7-32
(6-30)
quang thong
Φv, (Φ)
Φv = Φλ (λ) V (λ) dλ
trong đó Km là hiệu suất sáng phổ cực đại (mục 7-29), Φλ (λ) là thông lượng bức xạ phổ (mục 7-13, chú thích 7-13), V (λ) là hiệu suất sáng phổ (mục 7-28) và λ là bước sóng (mục 7-3.2)
Quang thông đánh giá bức xạ qua độ nhạy thị giác bằng việc sử dụng hiệu suất sáng phổ tiêu chuẩn. Xem lời giới thiệu, 0.5.1.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-13. Đối với đại lượng photon dạng tương tự, xem mục 7-50.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-30.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
7-31.a
lumen trên oát
lm×W–1
7-32.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lm
1 lm :=1 cd × sr
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
7-33.1 (6-36.1)
hiệu suất sáng của bức xạ
K
trong đó Φv là quang thông (mục 7-32) và Φ là thông lượng bức xạ tương ứng (mục 7-13)
Về K (λ), xem mục 7-31.
7-33.2 (—)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ηv, (η)
trong đó Φv là quang thông (mục 7-32) và P là công suất điện tác dụng tương ứng (IEC 80000-6:2008, mục 6-56) mà nguồn tiêu thụ
7-34
(6-31)
năng lượng sáng, lượng sáng
Qv, (Q)
trong đó Φv là quang thông (mục 7-32) xảy ra trong khoảng thời gian ∆t (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về K (λ), xem mục 7-31, về Qλ (λ), xem mục 7-6.
Xem lời giới thiệu, 0.5.1.
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-6. đối với đại lượng photon dạng tương tự, xem mục 7-49.
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-33.a
lumen trên oat
lm×W–1
7-34.a
lumen giây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-34.b
lumen giờ
lm×h
1 lm×h = 3 600 lm×s
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-35 (6-29)
cường độ sang
Iv, (I )
Cường độ sáng là một trong các đại lượng cơ bản của Hệ đại lượng quốc tế, ISQ, là cơ sở của Hệ đơn vị quốc tế, SI.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo một hướng cho trước từ một nguồn , trong đó dΦV là quang thông (mục 7-32) từ nguồn đó trong phân tố hình nón chứa hướng này với góc khối dΩ.
Xem mục 7-31 đối với K (λ).
Xem lời giới thiệu, 0.5.1.
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-14. đối với đại lượng photon dạng tương tự, xem mục 7-51.
7-36
(6-34)
độ rọi
Ev, (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó dΦ là quang thông (mục 7-32) chiếu lên phân tố bề mặt này với diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3)
Xem mục 7-31 đối với K (λ).
Xem lời giới thiệu, 0.5.1.
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-19. đối với đại lượng photon dạng tương tự, xem mục 7-54.
7-37
(6-32)
độ chói
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tại một điểm trên bề mặt theo một hướng cho trước,
trong đó dIv là cường độ sáng (mục 7-35) của phân tố bề mặt đó với diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3) của hình chiếu vuông góc của phân tố này lên mặt phẳng vuông góc với hướng đó
Xem mục 7-31 đối với K (λ).
Xem lời giới thiệu, 0.5.1.
Đối với sự nhìn thích nghi tối, xem 0.5.4.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-15. đối với đại lượng photon dạng tương tự, xem mục 7-52.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-35.a
candela
cd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-36.a
lux
lx
1 lx := 1 lm · m−2
7-37.a
candela trên mét vuông
cd · m–2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ rọi cầu, năng suất rọi sáng
Ev,0
tại một điểm trong không gian, đại lượng được xác định bởi
trong đó dΩ là góc khối (TCVN 7870-3:2007, mục 3-6) của từng phân tố chùm tia đi qua điểm cho trước và Lv là độ chói của nó (mục 7-37) tại điểm đó theo hướng của chùm tia
Độ rọi cầu bằng thương của quang thông tổng Φv (mục 7-32) chiếu lên mặt cầu nhỏ chia cho diện tích mặt cắt của mặt cầu đó.
Xem lời giới thiệu, 0.5.1, và chú thích của mục 7-13.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-16.
7-39
(—)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hv,0
tích phân theo thời gian của độ rọi cầu Ev,0 (mục 7-38) trong khoảng thời gian cho trước ∆t (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), do đó
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-17.
7-40
(6-33)
năng suất phát sáng
Mv, (M)
tại một điểm trên bề mặt, bằng quang thông dΦv (mục 7-32) từ phân tố của bề mặt đó chia cho diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-6) của phân tố này, do đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem mục 7-31 đối với K (λ). Xem lời giới thiệu, 0.5.1.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-18. đối với đại lượng photon dạng tương tự, xem mục 7-53.
7-41
(6-35)
lượng phơi sáng
Hv, (H)
tích phân theo thời gian của độ rọi Ev (mục 7-36) trong khoảng thời gian ∆t (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), do đó
Lượng phơi sáng bằng thương của năng lượng sáng dQv (mục 7-34) chiếu lên phân tố của bề mặt trong khoảng thời gian cho trước, chia cho diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-6) của phân tố đó, nghĩa là Hv = dQv/dA
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-20. đối với đại lượng photon dạng tương tự, xem mục 7-55.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-38.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lx
7-39.a
lux giây
lx×s
7-39.b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lx×h
1 lx × h = 3 600 lx × s
7-40.a
lumen trên mét vuông
lm×m–2
7-41.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lx×s
7-41.b
lux giờ
lx×h
1 lx × h = 3 600 lx × s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-42 (—)
hàm kích thích màu, hàm kích thích màu tương đối
ϕλ (λ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó Xλ (λ) là phân bố phổ của đại lượng đo bức xạ X (λ), như độ trưng (mục 7-15) hoặc thông lượng bức xạ (mục 7-13), là hàm của bước sóng (mục 7-3.2), và R là giá trị quy chiếu cố định
7-43
(—)
giá trị ba thành phần màu
X, Y, Z; X10, Y10, Z10
lượng kích thích của quy chiếu ba màu, trong một hệ ba màu đã cho, cần có để thích ứng với màu của kích thích đang xét. đối với kích thích màu đã cho được mô tả bằng hàm kích thích màu ϕλ (λ) của đại lượng đo bức xạ, thì
trong đó , , là các hàm phối màu của CIE (mục 7-44), và biểu thức tương tự là X10, Y10, Z10.
X , Y , Z nằm trong hệ đo màu CIE 1931.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các nguồn, k có thể được chọn là k = Km trong đó Km là hiệu suất sáng phổ cực đại (mục 7-29).
Đối với màu của vật thể, ϕλ (λ) được cho bởi một trong ba tích
trong đó Sλ (λ) là phân bố phổ tương đối của đại lượng đặc trưng cho nguồn chiếu sáng vật thể, ρ(λ) là độ phản xạ ánh sáng (mục 7-47.2), t (λ) là độ truyền ánh sáng (mục 7-47.3), β(λ) là hệ số chói (mục 7-48), và k được chọn để
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-42.a
một
1
7-43.a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[X] = [Y] = [Z] =[k] × m
Thông tin thêm, xem Thư mục tài liệu viện dẫn [3].
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
7-44
(6-38)
hàm phối màu CIE
, ,;
, ,
các giá trị ba thành phần màu của kích thích đơn sắc có cùng công suất bức xạ
Giá trị của , ,; được xác định theo hệ đo màu CIE 1931 (góc quan trắc 2o) – áp dụng cho trường quan trắc có góc từ 1o đến 4o.
“không gian màu CIE 1931” được Ủy ban Chiếu sáng Quốc tế (CIE) tạo ra năm 1931.
Giá trị của , ,được xác định theo hệ đo màu CIE 1964 (góc quan trắc 10o) – áp dụng cho trường quan trắc có góc lớn hơn 4o.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tọa độ màu
x, y, z;
x10 , y10, z10
tỷ số của từng tập hợp các giá trị ba thành phần màu và tổng của chúng, do đó
x = X /(X + Y + Z),
y = Y /(X + Y + Z),
z = Z /(X + Y + Z)
và biểu thức tương tự cũng áp dụng cho x10, y10, z10
Giá trị của x, y, z được lấy trong hệ đo màu CIE 1931 (góc quan trắc 2o).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì x + y + z = 1, hai biến x, y là đủ để biểu thị sắc màu.
7-46
(—)
nhiệt độ màu
Tc
nhiệt độ của vật đen tuyệt đối với độ bức xạ có cùng tọa độ màu (mục 7-45)
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-44.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
7-46.a
kenvin
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-47.1 (—)
độ hấp thu ánh sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa quang thông hấp thu Φv,a (mục 7-32) và quang thông Φv,m (mục 7-32) của bức xạ tới, do đó
αv = Φv,a /Φv,m
Từ hệ số phản xạ phổ ρ(λ) (mục 7-22.2), hệ số phản xạ ánh sáng được cho bởi
trong đó Φλ (λ) là thông lượng bức xạ phổ (hoặc phân bố phổ tương đối) của nguồn, và V (λ) là hiệu suất sáng phổ (mục 7-28).
Áp dụng biểu thức tương tự cho độ hấp thu và độ truyền qua.
Xem thêm các mục 7-22.1, 7-22.2 và 7-22.3.
7-47.2 (—)
độ phản xạ ánh sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa quang thông phản xạ Φv,r (mục 7-32) và quang thông Φv,m (mục 7-32) của bức xạ tới, do đó
ρv = Φv,r /Φv,m
7-47.3 (—)
độ truyền ánh sáng
tv
tỷ số giữa quang thông truyền qua Φv,t (mục 7-32) và quang thông Φv,m (mục 7-32) của bức xạ tới, do đó
tv = Φv,t /Φv,m
7-48 (—)
hệ số chói
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa đội chói Lv,n (mục 7-37) của phân tố bề mặt theo hướng đã cho với độ chói Lv,d của vật khuếch tán phản xạ hoặc truyền qua hoàn toàn được chiếu sáng đồng nhất, do đó
β = Lv,n /Lv,d
Đại lượng này còn được xác định theo phổ và được gọi là hệ số chói phổ.
Hệ số chói có thể được tính từ hệ số chói phổ β(λ) (mục 7-24.1) bằng công thức tương tự như nêu trong chú thích của mục 7-47.
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-24.1.
7-49
(6-22)
số photon
Np, (Qp)
đối với bức xạ đơn sắc tần số ν (mục 7-1),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở năng lượng thấp, số photon được coi là được lấy trung bình.
Ký hiệu ν là chữ cái Hy Lạp.
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-47.a
một
1
7-48.a
một
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-49.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-50
(6-23)
thông lượng photon
Φp, Φ
tỷ số giữa số dNp photon (mục 7-49) phát ra, truyền đi hoặc nhận được trong khoảng thời gian dt (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), do đó
Φp = dNp /dt
Thông lượng photon Φp có mối tương quan với năng lượng bức xạ phổ Φλ (λ),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó h là hằng số Planck (ISO 80000-10:—, mục 10-6.1), và c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1).
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-13. đối với đại lượng nhìn thấy được dạng tương tự, xem mục 7-32.
7-51
(6-24)
cường độ photon
Ip, I
theo một hướng cho trước từ một nguồn, thông lượng photon dΦp (mục 7-50) từ nguồn đó hoặc một phân tố của nguồn, trong góc nón chứa hướng đã cho, chia cho góc khối dΩ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-6) của nón đó, do đó Ip = dΦp /dΩ
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-14. đối với đại lượng nhìn thấy được dạng tương tự, xem mục 7-35.
7-52
(6-25)
độ chói photon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tại một điểm trên một bề mặt và theo hướng cho trước, cường độ photon dIp (mục 7-51) của phân tố bề mặt này chia cho diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3) của hình chiếu vuông góc của phân tố đó lên mặt phẳng vuông góc với hướng đã cho, do đó
Lp = dIp /dA
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-15. đối với đại lượng nhìn thấy được dạng tương tự, xem mục 7-37.
7-53
(6-26)
năng suất phát xạ photon
Mp, M
tại một điểm trên bề mặt, thông lượng photon dΦp (mục 7-50) từ phân tố của bề mặt này chia cho diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3) của phân tố đó, do đó
Mp = dΦp /dA
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-18. đối với đại lượng nhìn thấy được dạng tương tự, xem mục 7-40.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
7-50.a
giây mũ trừ một
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-51.a
giây mũ trừ một trên steradian
s–1×sr–1
7-52.a
giây mũ trừ một trên steradian mét vuông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-53.a
giây mũ trừ một trên mét vuông
s–1×m–2
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
7-54
(6-27)
độ rọi photon
Ep, E
tại một điểm trên bề mặt, thông lượng photon dΦp (mục 7-50) chiếu lên phân tố của bề mặt chia cho diện tích dA (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3) của phân tố đó, do đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-19. Đối với đại lượng nhìn thấy được dạng tương tự, xem mục 7-36.
7-55 (6-28)
lượng phơi sáng photon
Hp, H
tích phân theo thời gian của độ rọi photon Ep (mục 7-54) trong khoảng thời gian ∆t (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), do đó
Đối với đại lượng bức xạ dạng tương tự, xem mục 7-20. Đối với đại lượng nhìn thấy được dạng tương tự, xem mục 7-41.
7-56
(6-18)
hằng số Stefan- Boltzmann
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hằng số σ trong biểu thức năng suất phát xạ (mục 7-18) của vật đen tuyệt đối tại nhiệt độ nhiệt động lực T (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1), do đó
M = σT 4
σ = 5,670 400(40) × 10–8
W × m–2 × K–4
Xem CODATA 2006 [4].
Ngoài ra,
trong đó k là hằng số Boltzmann (ISO 80000-9:—, mục 9-37), h là hằng số Planck (ISO 80000-10:—, mục 10-6.1) và c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1).
7-57 (6-19)
hằng số bức xạ thứ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hằng số c1 và c2 trong biểu thức năng suất phát xạ phổ (mục 7-18) của vật đen tuyệt đối tại nhiệt độ nhiệt động lực T (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1), do đó
c1 = 3,741 771 18(19) ×10−16 W·m2
c2 = 1,468 775 2(25) × 10−2 · K
Xem CODATA 2006 [4].
Ngoài ra, c1 = 2phc02 và c2 = hc0/k
trong đó k là hằng số Boltzmann (ISO 80000-9:—, mục 9-37), h là hằng số Planck (ISO 80000-10:—, mục 10-6.1) và c0 là tốc độ ánh sáng trong chân không (mục 7-4.1).
Tên gọi “hằng số bức xạ thứ nhất cùng được dùng đối với các hệ số 8phc và hc02 trong các biểu thức tương ứng của wλ và Lλ (λ) (xem chú thích trong mục 7-13 và 7-15)
7-58 (6-20)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c2
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giây mũ trừ một trên mét vuông
s–1×m–2
7-55.a
mét mũ trừ hai
m–2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oát trên mét vuông kenvin mũ bốn
W×m–2×K–4
7-57.a
oát mét vuông
W×m²
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mét kenvin
m×K
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
7-59.1 (6-45.1)
khoảng cách tới vật
p
đối với hệ quang học tập trung, khoảng cách (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.9) từ một vật cho trước tới bề mặt gần nhất của hệ quang học tập trung
Khoảng cách được lấy dương theo hướng của chùm sáng và lấy âm theo khoảng cách ngược lại. Khi đó, đối với thấu kính mỏng,
f' = f và
Khi f = −f, giá trị tuyệt đối ½f½thường được gọi là khoảng cách tiêu cự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng cách tới ảnh
p
đối với hệ quang học tập trung, khoảng cách (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.9) từ ảnh của vật cho trước tới bề mặt gần nhất của hệ quang học tập trung
7-59.3 (—)
khoảng cách tới tiêu điểm vật
f
đối với hệ quang học tập trung, khoảng cách (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.9) từ tiêu điểm tại mặt bên vật tới mặt gần nhất của hệ quang học tập trung
7-59.4 (—)
khoảng cách tới tiêu điểm ảnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với hệ quang học tập trung, khoảng cách (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.9) từ tiêu điểm tại mặt bên ảnh tới mặt gần nhất của hệ quang học tập trung
7-60
(6-46)
quang lực, độ tụ
j
đại lượng đại số đặc trưng cho tính chất hội tụ của hệ quang học, do đó j = 1/f trong đó f là khoảng cách tới tiêu điểm vật (mục 7-59.3)
7-61
(—)
độ phân cực tuyến tính
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó I0 là cường độ bức xạ (mục 7-14) hoặc cường độ sáng quan sát qua một kính phân cực lý tưởng khi kính phân cực được đặt sao cho cường độ truyền qua là cực đại và I1 là cường độ khi kính phân cực được đặt vuông góc với hướng đó.
Có thể quan sát độ phân cực tuần hoàn sau tấm kính λ/4.
ĐƠN VỊ
ÁNH SÁNG (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7-59.a
mét
m
7-60.a
mét mũ trừ một
m−1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 D := 1 m−1.
7-61.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 80000-1:2009, Quantities and units - Part 1: General (đại lượng và đơn vị - Phần 1 Quy định chung)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] BIPM Monograph: Principles Governing Photometry (1983) (Chuyên khảo BIPM: Nguyên tắc chi phối quang trắc)
[4] MOHR, P. J., TAYLOR, B. N. and NEWELL, D. B. The 2006 CODATA Recommended
Values of the Fundamental Physical Constants (Web Version 5.0), 2007 (Giá trị khuyến nghị CODATA 2006 về các hằng số vật lý cơ bản)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7 : 2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng
Số hiệu: | TCVN7870-7:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7 : 2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng
Chưa có Video