Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

0

Các giá trị có ý nghĩa của đại lượng công suất thường đòi hỏi lấy trung bình theo thời gian để tạo nên giá trị bình phương trung bình tỷ lệ với công suất. Khi đó các đại lượng trường tương ứng có thể thu được như giá trị căn bình phương trung bình. Với các áp dụng này, logarit thập phân (cơ số 10) thường được dùng để tạo nên mức của đại lượng trường hoặc công suất. Tuy nhiên, cũng có thể sử dụng logarit tự nhiên cho các áp dụng này, đặc biệt đối với các đại lượng phức.

 

ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 3: KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

Quantities and units – Part 3: Space and time

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định tên, ký hiệu và định nghĩa của các đại lượng và đơn vị không gian và thời gian. Các hệ số chuyển đổi cũng được đưa ra ở những chỗ thích hợp.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO 8601:2004, Data elements and interchange formats – Information interchange – Representation of dates and times (Phần tử dữ liệu và định dạng trao đổi – Trao đổi thông tin – Trình bày ngày tháng và thời gian)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên, ký hiệu và định nghĩa của các đại lượng và đơn vị không gian và thời gian được trình bày trong các trang sau.

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

ĐẠI LƯỢNG

Số mục

Tên

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

3-1.1
(1-3.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-1.3
(1-3.3)

3-1.4
(1-3.4)

3-1.5
(1-3.5)

3-1.6
(−)

3-1.7
(1-3.6)

3-1.8
(1-3.7)

3-1.9
(1-3.8)

3-1.10
(1-3.9)

3-1.11
(−)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-1.13
(1-3.10)

độ dài

 

độ rộng

 

độ cao

 

độ dầy

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

khoảng xuyên tâm

đường kính

 

quãng đường

 

khoảng cách

 

toạ độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

vectơ vị trí

độ dịch

bán kính cong

l, L

 

b, B

 

h, H

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

r, R

 

rQ, p

d, D

 

s

 

d, r

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x, y, z

 

r

r

p

độ dài là một trong bảy đại lượng cơ bản trong Hệ đại lượng quốc tế, ISQ, là cơ sở của SI

Độ dài là đại lượng thường có thể đo được bằng thanh đo.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Q là ký hiệu của trục tính từ đó xác định khoảng xuyên tâm.

 

ĐƠN VỊ

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

Số mục

Tên

Ký hiệu quốc tế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-1.a

mét

m

quãng đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299 792 458 giây

[CGPM lần thứ 17 (1983)]

Định nghĩa này hàm ý tốc độ của ánh sáng trong chân không (mục 6-34.2) chính xác là 299 792 458 m/s.

 ( ngstr  m), 1 A := 10 −10 m

hải lý,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

Số mục

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

3-2 (1-4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c

c = 1/p

trong đó p là bán kính cong (mục 3-1.13)

 

3-3 (1-5)

diện tích

A, (S)

A = ∫∫ dx dy

trong đó x, y là các toạ độ đề- các (mục 3-1.10).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A = ∫ dA

Để biểu thị phần tử mặt vô hướng của diện tích dA, đôi khi còn sử dụng ds.

3-4 (1-6)

thể tích

V

V = ∫∫∫dx dy dz

trong đó x, y, z là các toạ độ đề- các (mục 3-1.10).

V = ∫ dV

Để biểu thị phần tử thể tích dV, đôi khi còn sử dụng dt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

góc, (góc phẳng)

a, b, g, J, j,

a = s/r

trong đó s là độ dài của cung tròn giới hạn bởi hai bán kính của cung tròn đó (mục 3-1.8) và r là bán kính của cung tròn (mục 3-1.5).

Các ký hiệu khác cũng được sử dụng.

Xem thêm mục 3-14.

 

ĐƠN VỊ

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN (tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-2.a

mét mũ trừ một

m −1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mét vuông

m2

 

are (a), 1 a := 100 m2

Đơn vị a và bội của nó là héc-ta, ký hiệu là

ha, được sử dụng để biểu thị diện tích

ruộng đất.

3-4.a

mét khối lít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3-4.b

 

l, L

1 l := 10−3

m3 = 1 dm3

Năm 1979 CGPM công nhận ký hiệu L viết hoa là ký hiệu thứ hai của đơn vị lít, như một ngoại lệ mặc dù nó không được lấy từ tên gọi đúng của đơn vị. Do đó, trong các tiêu chuẩn quốc tế chỉ sử dụng ký hiệu l viết thường.

3-5.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rad

1 rad =1 m/m = 1

Xem lời giới thiệu, mục 0.3.2.

Radian là góc nằm giữa hai bán kính của một vòng tròn, chắn trên chu vi của vòng tròn ấy một cung có độ dài bằng bán kính.

3-5.b

3-5.c

3-5.d

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

độ

phút

giây

 

 

gon

o

' "

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

gon

1o := (p /180) rad

1' := (1/60) o

1" := (1/60)

 

 

1 gon := (p/200) rad

1o ≈ 0,017 453 3 rad

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuy nhiên, trong hàng hải vẫn sử dụng phút.

 

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

Số mục

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

góc khối

= A/r2

trong đó A là diện tích chỏm cầu tạo bởi hình chóp có tâm là đỉnh của hình chóp (mục 3-3) và r là bán kính hình cầu (mục 3-1.5).

 

3-7 (1-7)

thời gian, khoảng thời gian

t

Thời gian là một trong bảy đại lượng cơ bản của Hệ đại lượng quốc tế, ISQ, là cơ sở của SI.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-8.1
(1-10)

 

3-8.2 (1-10)

vận tốc, tốc độ

 

 

tốc độ truyền sóng

v ,

u,v, w

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c

v = dr/dt

trong đó r là vectơ vị trí (mục 3-1.11) và t là thời gian (mục 3-7)

Khi không sử dụng ký hiệu v cho vận tốc thì có thể sử dụng u, v, w cho các thành phần của vận tốc.

c dùng cho tốc độ truyền sóng để phân biệt với các loại tốc độ khác.

 

ĐƠN VỊ

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN (tiếp theo)

Số mục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-6.a

steradian

sr

1 sr := 1 m2/m2 = 1

Xem lời giới thiệu, 0.3.2.

Steradian là góc khối của hình nón có đỉnh nằm ở tâm hình cầu chắn trên mặt cầu một diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh bằng bán kính hình cầu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

giây

s

khoảng thời gian bằng

9 192 631 770

chu kỳ bức xạ ứng với sự chuyển dịch giữa hai mức siêu tinh tế ở trạng thái cơ bản của nguyên tử xesi 133

[CGPM lần thứ 13, 1967]

Để trình bày ngày tháng và thời gian trong ngày, xem ISO 8601.

Theo ISO 8601, ngày tháng và thời gian được trình bày như trong ví dụ sau: năm-tháng-ngày: 1935-12-04

giờ-phút-giây: 09:30:35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-7b

3-7.c

3-7.d

phút

giờ

ngày

 

min

h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 min := 60 s

1 h := 60 min

= 3 600 s

1 d := 24 h

= 86 400 s

 

3-8.a

mét trên giây

m/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3-8.b

kilômét trên giờ

km/h

 

1 km/h = (1/3,6) m/s » 0,277 778 m/s

knot (kn), 1 kn := 1 hải lý trên giờ

= (1 852/3 600) m/s » 0,514 444 m/s

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

Số mục

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

3-9.1
(1-11.1)

3-9.2
(1-11.2)

gia tốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gia tốc rơi tự do,

A

 

g

a = dv / dt

trong đó v là vận tốc (mục

3-8.1) và t là thời gian (mục 3-7)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gn := 9,806 65 m/s2

Trước đây gn còn được gọi là “gia tốc trọng trường chuẩn”.

Xem CGPM lần thứ 3, 1901.

3-10 (1-8)

vận tốc góc

w

w = dϕ / dt

trong đó ϕ là góc phẳng (mục 3-5) và t là thời gian (mục 3-7)

Vectơ w có hướng dọc trục quay theo chiều kim đồng hồ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-11 (1-9)

gia tốc góc

a

a = dw / dt

trong đó w là vận tốc góc (mục 3-10) và t là thời gian (mục 3-7)

 

3-12 (2-1)

khoảng thời gian chu kỳ, chu kỳ

T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3-13 (2-2)

hằng số thời gian

t ,(T)

nếu đại lượng là hàm của thời gian được cho bởi

F (t ) = A + Be t /t

trong đó t là thời gian (mục 3-7), A B là hai hằng số thì t là hằng số thời gian

ở đây hằng số thời gian áp dụng cho đại lượng biến thiên hàm mũ. Ngoài ra còn có các hằng số thời gian khác.

3-14 (−)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

N = ϕ/2p

trong đó j là góc phẳng (mục 3-5)

N bằng số (không nhất thiết là số nguyên) vòng của, ví dụ, vật quay hoặc cuộn dây.

3-15.1 (2-3.1)

3-15.2 (2-3.2)

tần số

 

tần số quay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n

f = 1/T

trong đó T là chu kỳ (mục 3-12)

f = dN/dt

trong đó N là vòng quay (mục 3-14), và t là thời gian (mục 3-7)

 

n = w / 2p, trong đó w là vận tốc góc (mục 3-10).

 

ĐƠN VỊ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số mục

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-9.a

mét trên giây bình phương

m/s2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-10.a

radian trên giây

rad/s

 

Đối với các đơn vị khác radian, xem 3-5.b, c, d, e.

3-11.a

radian trên giây bình phương

rad/s2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-12.a

giây

s

 

 

3-13.a

giây

s

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-14.a

một

1

 

Xem lời giới thiệu, 0.3.2.

Tên riêng vòng quay, ký hiệu là r, của đơn vị này được dùng rộng rãi trong các tài liệu kỹ thuật về máy quay.

3-15.a

3-15.b

hec

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hz

s−1

1 Hz := 1 s−1

 

Đơn vị vòng quay trên giây, ký hiệu là r/s, và vòng quay trên phút, ký hiệu là r/min, được dùng rộng rãi trong các tài liệu kỹ thuật về máy quay (xem thêm điểm 3- 14.a).

 

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

Số mục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Định nghĩa

CHÚ THÍCH

3-16 (2-4)

tần số góc

w

w = 2p f

trong đó f là tần số (mục 3- 15.1)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

bước sóng

l

khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp ở một thời điểm có độ lệch pha 2p theo phương truyền của sóng hình sin (xem chú thích ở mục 3-25)

 

3-18 (2-6)

số sóng,

độ lặp

s,

s = 1/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Véctơ k, ứng với mục 3-19, thường được gọi là vectơ sóng.

Véctơ s đôi khi cũng được gọi là vectơ sóng.

Trong tiếng Anh, tên gọi độ lặp và độ lặp góc cần được dùng tương ứng thay cho số sóng và số sóng góc vì các đại lượng này không phải là con số.

3-19 (2-7)

số sóng góc,

độ lặp góc

k

k = 2ps

trong đó s là số sóng (mục 3-18)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-20.2 (2-8.2)

vận tốc pha, tốc độ pha

vận tốc nhóm, tốc độ nhóm

c, v

cj, vj

cg, vg

c =

trong đó w là tần số góc (mục 3-16) và k là số sóng góc (mục 3-19)

cg =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu tốc độ của sóng điện từ và các tốc độ khác cùng được dùng thì c dùng cho tốc độ sóng điện từ còn v dùng cho tốc độ khác. Tốc độ pha cũng có thể được viết là

c=lf .

 

ĐƠN VỊ

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN (tiếp theo)

Số mục

Tên

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-16.a

3-16.b

radian trên giây giây mũ trừ một

rad/s

s−1

 

Xem lời giới thiệu, 0.3.2.

3-17.a

mét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 ( ngstr  m), 1 A := 10 −10 m

3-18.b

mét mũ trừ 1

m−1

 

Trong quang phổ thường sử dụng bội số cm−1.

3-19.a

3-19.b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

rad/m

m−1

 

Xem lời giới thiệu, 0.3.2.

3-20.a

mét trên giây

m/s

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

Số mục

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

CHÚ THÍCH

3-21

(2-9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LF

LF = ln

trong đó F F0 biểu thị hai đại lượng trường cùng loại, F0 là đại lượng quy chiếu Trong hầu hết các ứng dụng thực tế, định nghĩa này được viết thành

LF = 20 ln ()dB = 10lg()2 dB

Nếu P/P0 = (F/F0)2 thì LP = LF.

Tên, ký hiệu và định nghĩa tương tự áp dụng tương ứng cho các đại lượng trường hoặc đại lượng công suất cụ thể (xem lời giới thiệu, 0.5). Phải chỉ rõ đại lượng là cơ sở của mức bằng tên gọi và chỉ số dưới của ký hiệu, ví dụ mức của cường độ điện trường LE .

Hiệu giữa hai mức của đại lượng trường có cùng đại lượng quy chiếu L0 được gọi là hiệu mức trường

LF = ln - ln = ln

không phụ thuộc F0.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-22
(2-10)

mức của đại lượng công suất

LP

LP = ln= ln

trong đó P P0 biểu thị hai đại lượng công suất cùng loại, P0 là đại lượng quy chiếu.

Trong hầu hết các ứng dụng thực tế, định nghĩa này được viết thành

L = 10lg dB

3-23
(2-11)

hệ số tắt dần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d = 1/t

trong đó t là hằng số thời gian của đại lượng biến thiên theo hàm mũ (xem 3- 13)

Nếu đại lượng là hàm số của thời gian được cho bởi

F(t) = Ae-dt cos[w(t t0 )]

thì d là hệ số tắt dần.

Đại lượng w (t t0 ) được gọi là pha.

3-24 (2-12)

độ tắt dần loga

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó d là hệ số tắt dần (mục 3-23) và T là chu kỳ (mục 3-12).

 

 

ĐƠN VỊ

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN (tiếp theo)

Số mục

Tên

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-21.a

Nepe

Np

1 Np := ln e = 1

Xem lời giới thiệu, 0.5.

1 Np là mức của đại lượng trường khi ln (F/F0) = 1;

nghĩa là (F/F0) = e.

Đơn vị thường sử dụng nhất là dexiben, dB.

1 dB = lnNp » 0,115 129 3 Np

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-21.b

Ben

B

1 B =ln

3-22.a

Nepe

Np

1 Np := ln e = 1

Xem lời giới thiệu, 0.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nghĩa là (P/P0) = e2;

Đơn vị thường sử dụng nhất là dexiben, dB.

1 dB = ln Np » 0,115 129 3 Np

LP = ln Np = 10lgdB

3-22.b

Ben

B

1 B =ln

3-23.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

s-1

 

 

3-23.b

nepe trên giây

Np/s

 

Xem lời giới thiệu, 0.5.

Hệ số tắt dần cũng được biểu thị theo đơn vị dexiben trên giây, ký hiệu là dB/s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

một

1

 

Xem lời giới thiệu, 0.3.2.

3-24.b

nepe

Np

 

Xem lời giới thiệu, 0.3.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

Số mục

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

CHÚ THÍCH

3-25.1 (2-13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-25.3 (2-13.3)

hệ số suy giảm

 

hệ số pha

 

hệ số truyền

a

 

b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g

Nếu đại lượng F là hàm số của  khoảng cách x theo công thức

F(x) = Aeax cos [b(x x0 )]

thì a là hệ số suy giảm và b là hệ số pha

g = a + ib

Đại lượng 1/a gọi là độ dài suy giảm.

Đại lượng b (x x0 ) được gọi là pha.

− ig là số sóng góc phức.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN (tiếp theo)

Số mục

Tên

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-25.a

mét mũ trừ 1

m−1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem lời giới thiệu, 0.5.

Thường dùng đơn vị nepe trên mét và radian trên mét tương ứng cho ab.

a cũng được thể hiện theo đơn vị dexiben trên mét, ký hiệu là dB/m.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các đơn vị của hệ CGS có tên riêng

Không nên sử dụng các đơn vị này

Số mục của đại lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số mục của đơn vị

Tên và ký hiệu của đơn vị

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-9.1

gia tốc

3-9.A.a

gal: Gal

1 Gal := 1 cm/s2 = 0,01 m/s2

Đơn vị miligal (mGal) thường dùng trong trắc địa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(tham khảo)

Các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một số đơn vị khác

Không nên sử dụng các đơn vị này.

Số mục của đại lượng

Đại lượng

Số mục của đơn vị

Tên và ký hiệu của đơn vị

Hệ số chuyển đổi và chú thích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

độ dài

3-1.B.a

 

 

3-1.B.b

 

3-1.B.c

 

3-1.B.d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

foot:
ft

 

yard:
yd

mile:
mile

1 in := 25,4 mm

Định nghĩa này được Mỹ chấp nhận là hợp pháp năm 1959 (tuyên bố của Bộ thương mại Mỹ, Viện chuẩn quốc gia, F.R.Doc.59-5442 d.d. 30/6/1959) và được Anh chấp nhận năm 1963 (Luật cân và đo năm 1963). "mil" hoặc "thou" đôi khi được dùng để biểu thị "milli- inch".

1 ft := 12 in = 0,304 8 m
US Survey foot định nghĩa là: 1 US Survey foot bằng

m = (0,304 8 m / 0,999 998 ≈ 0,304 800 6 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 mile := 1 760 yd = 5 280 ft = 1 609,344 m mile bằng 5 280 ft là statute mile.

1 US Survey mile := 5 280 US Survey foot ≈1 609,347 m

3-3

diện tích

3-3.B.a

 

3-3.B.b

 

3-3.B.c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-3.B.d

 

3-3.B.e

inch vuông:
in2

foot vuông:
ft2

yard vuông:
yd2

 

mile vuông

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 in2 = 645,16 mm2

"circular mil" đôi khi được dùng để biểu thị diện tích bằng (p/4) x 10−6 in2 ≈ 506,707 mm2

1 ft2 = 0,092 903 04 m2

1 yd2 = 0,836 127 36 m2

Những chữ viết tắt sq in, sq ft và sq yd thường được sử dụng.

1 mile vuông ≈ 2,589 988 km2

1 US Survey mile vuông ≈ 2,589 998 km2

1 mile vuông = 640 acre

1 acre := 4 840 yd2 ≈ 4 046,856 m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một số đơn vị khác (kết thúc)

Số mục của đại lượng

Đại lượng

Số mục của đơn vị

Tên và ký hiệu đơn vị

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-4

thể tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

inch khối:
in3

1 in3 = 16,387 064 cm3

3-4.B.b

foot khối:
ft3

1 ft3 ≈ 28,316 85 dm3

3-4.B.c

yard khối:
yd3

1 yd3 ≈ 0,764 554 9 m3.

3-4.B.d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những chữ viết tắt cu in, cu ft, cu yd thường được sử dụng.

1 gal (UK) = 277,420 in3 ≈ 4,546 099 dm3 ≈ 1,200 95 gal (US)

3-4.B.e

pint (UK):
pt (UK)

1 pt (UK) := (1/8) gal (UK) ≈ 0,568 261 25 dm3 ≈ 1,200 95 liq pt (US)

3-4.B.f

fluid ounce
(UK):
fl oz (UK)

1 fl oz (UK) = (1/160) gal (UK) ≈ 28,413 06 cm3 ≈ 0,960 760 fl oz (US)

3-4.B.g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 bushel (UK) := 8 gal (UK) ≈ 36,368 72 dm3 ≈ 1,032 06 bu (US)

3-4.B.h

gallon (US):
gal (US)

1 gal (US) = 231 in3 ≈ 3,785 412 dm3 ≈ 0,832 674 gal (UK)

3-4.B.i

liquid pint
(US):
liq pt (US)

1 liq pt (US) = (1/8) gal (US) ≈ 0,473 176 5 dm3 ≈ 0,832 674 pt (UK)

3-4.B.j

fluid ounce
(US):
fl oz (US)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-4.B.k

barrel (US)
cho dầu mỏ

1 bbl (US) := 42 gal (US) = 9 702 in3 ≈ 158,987 3 dm3 ≈ 34,972 3 gal (UK)

3-4.B.l

 

bushel (US):
bu (US)

1 bu (US) ≈ 2 150,42 in3 ≈ 35,239 07 dm3 ≈ 0,968 939 bushel (UK)

3-4.B.m

dry pint (US):
dry pt (US)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-4.B.n

dry barrel:
bbl (US)

1 bbl (US) (dry) := 7 056 in3 ≈ 115,627 1 dm3

3-8

vận tốc, tốc độ

3-8.B.a

3-8.B.b

foot trên giây: ft/s

mile trên giờ: mi/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 mi/h = 0,447 04 m/s

3-9

gia tốc

3-9.B.a

foot trên giây bình phương: ft/s2

1 ft/s2 = 0,304 8 m/s2

 

Phụ lục C

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không nên sử dụng các đơn vị này.

Số mục của đại lượng

Đại lượng

Số mục của đơn vị

Tên và đơn vị ký hiệu

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-1

độ dài

3-1.C.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-1.C.b

 

 

3-1.C.c

năm ánh sáng: (l.y.) a

đơn vị thiên văn:

ua

 

parsec:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một năm ánh sáng là khoảng cách ánh sáng đi được trong thời gian một năm trong chân không.

1 l.y. ≈ 9,460 730 x 1015 m

Một đơn vị thiên văn là khoảng cách trung bình của trái đất so với mặt trời.

1 ua ≈ 1,495 978 706 91 (30) x 1011 m

Một parsec là khoảng cách mà 1 ua chắn góc 1″.

1 pc ≈ 206 264,8 ua ≈ 30,856 78 x 1015 m

3-7

khoảng thời gian, thời gian

3-7.C.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

A: =

Một năm tropic là khoảng thời gian giữa hai lần mặt trời liên tiếp đi qua điểm xuân phân trung bình.

Khoảng thời gian này liên quan tới sự sai khác tương ứng của kinh độ trung bình của mặt trời, nó phụ thuộc không hoàn toàn tuyến tính vào thời gian; tức là năm tropic không phải không đổi mà giảm đi với tốc độ khoảng 0,53 s trong một thế kỷ. Năm tropic bằng khoảng 365,242 20 d ≈ 31 556 926 s.

a "l.y." là chữ viết tắt trong tiếng Anh của năm ánh sáng.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 Tài liệu viện dẫn

3 Tên gọi, ký hiệu và định nghĩa

Phụ lục A (tham khảo) Các đơn vị thuộc hệ CGS có tên riêng

Phụ lục B (tham khảo) Các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một số đơn vị khác

Phụ lục C (tham khảo) Các đơn vị không thuộc SI đưa ra để tham khảo, đặc biệt về hệ số chuyển đổi

1) Sắp xuất bản.

2) IEC 60027-3:2002, Ký hiệu chữ cái dùng trong kỹ thuật điện – Phần 3:Logarit và các đại lượng liên quan và đơn vị của chúng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3 : 2006) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian

Số hiệu: TCVN7870-3:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3 : 2006) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…