Tên kích thước đo |
Mốc đo và phương pháp đo |
1. Vòng khớp bàn ngón chân
|
Đo chiều dài vòng chu vi của bàn chân. Đo bằng thước dây mềm quấn vòng quanh chỗ rộng nhất của bàn chân qua hai điểm khớp bàn ngón chân thứ nhất và thứ năm. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
2. Vòng mu bàn chân
|
Đo tại điểm giữa của chiều dài bàn chân đi qua điểm cao nhất của mu bàn chân. Thước dây được đặt tại điểm giữa của vòm dọc bàn chân. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
3. Vòng gót chân (hay còn gọi la vòng xỏ chân)
|
Đo tại điểm nhô ra nhất của gót và đi qua mắt cá lên trụ xương ống chân. Đặt thước dây qua điểm giữa của vòng tròn gót lên đến khuỷu cổ chân (nếp gấp cổ chân) ở khớp xương sên. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
4. Vòng cổ chân
|
Đo vòng quanh cổ chân tại vị trí nhỏ nhất phía trên mắt cá. Thước đặt vuông góc với trục chân. Người được do đứng thẳng trên mặt đất phẳng. |
5. Vòng bắp chân |
Đo xung quanh bắp chân tại vị trí nhỏ nhất. Vòng thước vuông góc với trục chân. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
6. Vòng dưới gối
|
Đo xung quanh cẳng chân tại vị trí nhỏ nhất dưới đầu gối. Vòng thước vuông góc với trục chân. Người được đo đứng thẳng trên mặt đất phẳng. |
7. Chiều dài bàn chân
|
Đo khoảng cách ngang giữa hai mặt vuông góc tiếp xúc với đầu ngón chân dài nhất và điểm lồi ra nhất của gót chân. Người được đo đứng thẳng để trọng lượng phân bố đều lên hai chân. |
8. Chiều rộng bàn chân
|
Đo khoảng cách nằm ngang giữa đường thẳng đứng tiếp xúc với khớp bàn ngón bàn chân thứ nhất và thứ năm. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
9. Chiều rộng gót chân
|
Đo khoảng cách rộng nhất của gót chân (vị trí tương ứng với hai mắt cá chân). Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
10. Độ dày của ngón cái
|
Đo khoảng cách từ mặt phẳng đặt bàn chân đến điểm cao nhất của ngón cái. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
11. Chiều cao mắt cá trong
|
Đo khoảng cách từ mặt phẳng đặt bàn chân đến đỉnh mắt cá trong. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
12. Chiều cao bàn chân
|
Đo khoảng cách tự mặt phẳng đặt bàn chân đến ngấn cổ chân, phần trên của xương sên. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
13. Chiều cao bắp chân
|
Đo khoảng cách từ mặt phẳng đặt bàn chân đến vị trí đo vòng bắp chân. Thước đặt ở phía mang trong bàn chân. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
14. Chiều cao cẳng chân
|
Đo khoảng cách từ vị trí đo vòng dưới gối đến mặt đất nơi đặt bàn chân. Thước đặt phía mang trong bàn chân. Người được đo ngồi tự nhiên, bàn chân đặt trên mặt phẳng vuông góc với cẳng chân. |
15. Góc ngón cái a1
|
Đo góc tạo ra bởi đường mang trong bàn chân và đường biên ngoài ngón cái. |
16. Góc ngón út a2
|
Đo góc tạo ra bởi đường mang ngoài bàn chân và đường biên ngoài ngón út. |
(qui định)
Hình A.1 – Thước đo nhân trắc Martin
Hình A.2 – Thước dây vải có tráng nhựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 – Thước đo độ
(qui định)
Hình B.1 – Tư thế đứng để đo
Hình B.2 – Tư thế ngồi để đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
Hình C.1 – Các mốc đo vòng chu vi
Chỉ dẫn
D1 - Vòng khớp bàn ngón chân
D2 - Vòng mu bàn chân
D3 - Vòng góc chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn
L1 - Chiều dài bàn chân
L2 - Chiều rộng bàn chân
L3 - Chiều rộng gót chân
L4 - Độ dày của ngón cái
L5 - Chiều cao mắt cá trong
L6 - Chiều cao bàn chân
L7 - Chiều cao bắp chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1 - Góc ngón cái (ngón 1)
a2 - Góc ngón út (ngón 5)
D4 - Vòng cổ chân
D5 - Vòng bắp chân
D6 - Vòng dưới gối
Hình C.2 - Các mốc đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao, chu vi, bề rộng và góc
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7315:2003 về Hệ thống cỡ số giày - Phương pháp đo kích thước chân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7315:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7315:2003 về Hệ thống cỡ số giày - Phương pháp đo kích thước chân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video