|
|
Hình 1 |
Hình 2 |
5.2. Các bố trí khoảng cách như sau
- Bố trí khoảng cách cố định (T): Xem Hình 3.
- Bố trí khoảng cách tỷ lệ (P): Xem Hình 4.
5.3. Mỗi ký tự của một bộ ký tự được đặt trong một hộp ký tự
Các thành phần của các ký tự phải được xác định vị trí một hệ thống lưới. Bất kỳ một ký tự nào của một bộ ký tự cũng phải đáp ứng được các chỉ tiêu sau đây:
a) Kích thước (xem Hình 5 và Hình 6), hình dáng và vị trí;
b) Kiểu bố trí khoảng cách (xem Hình 3 và Hình 4).
c) Các điểm điều chỉnh bên trong hộp ký tự (xem Hình 7).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Bảng 1 - Kích thước của chữ viết kiểu CB và CA.
Đặc tính
Nhân với h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao chữ
h
(10/10)h
1,8
2,5
3,5
5
7
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Chiều cao chữ viết thường
c1
(7/10)h
1,26
1.75
2,53)
3,5
53)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103)
14
Đuôi chữ viết thường
c2
(3/10)h
0,54
0,75
1,05
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4,2
6
Đầu của chữ viết thường
c3
Vùng để ghi dấu (chữ hoa)
f
(4/10)h
0,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
2
2,8
4
5,6
8
Chiều rộng của bất kỳ ký tự nào (chữ kiểu CB)1)
k
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao đường trung tâm
h1
(9/10)h
1,62
2,25
3,15
4,5
6,3
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Chiều rộng của hộp ký tự (chữ kiểu CB)1)
T
a1
(11/10)h
1,98
2,75
3,85
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
15,4
22
P
a3
[(2/10)h]+k
Xem điều 8 ,các Bảng 3 đến Bảng 8
Khoảng cách giữa các đường đáy2)
b1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,42
4,75
6,65
9,5
13,3
19
26,6
38
Chiều cao của hộp ký tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(19/10)h
Khoảng cách theo phương nằm ngang giữa hộp ký tự và ký tự (chữ viết kiểu CB)1)
T
a2
(a1-k)/2
Xem điều 8 ,các Bảng 3 đến Bảng 8
P
a4
(1/10)h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,35
0,5
0,7
1
1,4
2
Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa hộp ký tự và ký tự
b4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng nét
Chữ viết kiểu CB
d
(1/10)h
Chữ viết kiểu CA
d1
(1/14)h
0,133)
0,183)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,5
0,73)
1
1,43)
Khoảng cách giữa các từ (chữ viết kiểu CB)1)
P
e1
(6/10)h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,1
3
4,2
6
8,4
12
T
e2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,98
2,75
3,85
5,5
7,7
11
15,4
22
Khoảng cách giữa các hộp ký tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0
-
1. Đối với các chữ viết kiểu CA, giá trị cửa các kích thước k, a1, a2, a3, a4, e1 và e2 được tính toán bằng cách chia các giá trị tương ứng của chữ viết kiểu CB cho
2. Dáng chữ: Chữ viết hoa và chữ viết thường có dấu; khoảng cách là b1 và b3, xem. TCVN 7284-0:2003.
3. Các giá trị đã quy tròn.
Mỗi ký tự, mỗ dòng chữ và mỗi vùng có nhiều dòng chữ phải có một điểm căn chỉnh.
Chỉ dẫn và vị trí của các điểm căn chỉnh cho trong Bảng 2 và các Hình 7 và Hình 8. Nếu các vị trí số được viết dưới dạng thập phân, việc căn chỉnh phải tuân theo dấu thập phân (dấu phẩy1)). Xem ví dụ ở Hình 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng
Nằm ngang
Trái
Giữa
Phải
Thẳng đứng
Trên
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Giữa
2
5
8
Dưới
3
6
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7
Hình 8
Hình 9
Một số dòng chữ nằm trong một vùng chứa chữ, có thể được căn trái, căn giữa hoặc căn phải (xem Hình 10).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một ví dụ về vị trí của điểm căn chỉnh đối với một vùng chữ hoàn chỉnh, được nêu ở Hình 11.
Hình 11
Mỗi bộ ký tự của loại chữ viết dùng cho hệ thống thiết kế có máy tính trợ giúp (CAD) phải được ký hiệu phù hợp với TCVN 7284-0:2003.
Ví dụ: Mỗi bộ ký tự chữ viết kiểu CB, bố trí khoảng cách tỷ lệ, chữ đứng, chữ cái Latinh, khổ chữ 3,5 mm phải ký hiệu như sau:
Chữ viết TCVN-5:2005 - CB PVL - 3,5.
Các ký tự của chữ viết kiểu Cb đã nêu trong Bảng 3 đến Bảng 6, được biểu diễn bên trong một lưới tưởng tượng. Lưới này cần dùng để nhận rõ vị trí và tỷ lệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12
Chỉ dẫn các ký hiệu trong các Bảng 3 đến Bảng 6 được trình bày như sau:
a) Các chữ số đứng trước dấu gạch xiên, chỉ loại ký tự
001/... đến 100/... chữ cái in (Bảng 3)
101/... đến 200/... chữ cái thường (Bảng 4)
201/... đến 300/... Số (Bảng 5)
301/... đến 400/... Dấu (Bảng 6)
b) Các chữ số đứng sau dấu vạch xiên, chỉ dấu của các chữ cái.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.../01: Dấu huyền
.../02: Dấu sắc
.../03: Dấu mũ
.../04: Dấu ngã
.../05: Dấu hai chấm trên
.../06: Dấu tròn trên
.../07: Dấu sắc kép
.../08: Dấu mũ ngược
.../09: Dấu mũ ngược - cong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.../11: Dấu chấm trên
.../12: Dấu gạch xiên dưới
.../13: Dấu gạch xiên giữa
.../14: Dấu gạch xiên trong
.../15: Dấu gạch ngang
.../16: Dấu gạch ngang dưới
.../17: Nguyên âm đôi ghép với e
.../18: Chữ viết đặc bi
Bảng 3 - Chữ cái in và dấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Chữ cái thường và dấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Dấu
1) Xem hướng dẫn IEC/ISO Phần 3, 1997. 6.6.7.1.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-5:2005 (ISO 3098-5:1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 5: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
Số hiệu: | TCVN7284-5:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/06/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-5:2005 (ISO 3098-5:1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 5: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
Chưa có Video