Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh |
Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt |
Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh |
Mã alpha-2 |
Mã alpha-3 |
Mã số |
Lưu ý |
Nước độc lập |
Thông tin bổ sung |
||
Các ngôn ngữ hành chính alpha-2 |
Các ngôn ngữ hành chính alpha3 |
Các tên địa phương viết gọn |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
aFghanistan |
Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan |
The Islamic Repuplic of Afghanistan |
AF |
AFG |
004 |
|
# |
fa; ps |
fas; pus |
Afghănestăn; Afghănistăn |
ALAND ISLAND |
Đảo Aland |
|
AX |
ALA |
248 |
|
|
fi; sv |
fin;swe |
Ahvenanmaa; Aland |
ALBANIA |
Cộng hòa Anbani |
The Republic of Albania |
AL |
ALB |
008 |
|
# |
sq |
sqi |
Shqipởria, Shqipởri |
ALGERIA |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri |
The People’s Democratic Republic of Algeria |
DZ |
DZA |
012 |
|
# |
ar |
ara |
Al Jazọ’ir |
AMERICAN SAMOA |
Xamoa Châu Mỹ |
|
AS |
ASM |
016 |
Đảo chính: Tutuila; Bao gồm Đảo của Swain |
|
en |
eng |
American Samoa |
ANDORRA |
Công quốc Anđôra |
The Principality of Andorra |
AD |
AND |
020 |
|
# |
ca |
cat |
Andorra |
Angola |
Cộng hòa ănggôla |
The Republic of Angola |
AO |
AGO |
024 |
Bao gồm Cabinda |
# |
pt |
por |
Angola |
anguilla |
ăngguyla |
|
AI |
AIA |
660 |
|
|
en |
eng |
Anguilla |
antarctica |
Nam Cực |
|
AQ |
ATA |
010 |
Lãnh thổ phía 0 Nam ở vĩ độ 600 Nam |
|
|
|
|
ANTIGUA AND BARBUDA |
Ăngtigoa vµ bácbuđa |
|
AG |
ATG |
028 |
Bao gồm đảo Redonda |
# |
en |
eng |
Antigua and Barbuda |
ARGENTINA |
Cộng hòa áchentina |
The Argentine Republic |
AR |
ARG |
032 |
|
# |
es |
esp |
Argentina (la) |
ARMENIA |
Cộng hòa ácmênia |
The Republic of Armenia |
AM |
ARM |
051 |
|
# |
hy |
hye |
Hayastan |
ARUBA |
Aruba |
|
AW |
ABW |
533 |
|
|
nl |
nld |
Aruba |
AUSTRALIA |
Ôxtrâylia |
|
AU |
AUS |
036 |
Thường được đề cập đến như là cộng đồng các đảo của ÔxtrâyliaBao gồm Đảo Lord Howe, ĐảoMacquarie; và các đảo Ashmore và Cartier, và các đảo Coral Sea thuộc vùng lãnh thổ mở rộng của Ôxtrâylia |
# |
en |
eng |
Australia |
AUSTRIA |
Cộng hòa áo |
The Republic of Austria |
AT |
AUT |
040 |
|
# |
de |
deu |
ệsterreich |
AZERBAIJAN |
Cộng hòa Adécbaigian |
The Republic Azerbaijan |
AZ |
AZE |
031 |
|
# |
az |
aze |
Azổrbaycan |
BAHAMAS |
Cộng đồng các đảo Bahamát |
The commonwealth of the Bahamas |
BS |
BHS |
044 |
|
# |
en |
eng |
Bahamas (The) |
BAHRAIN |
Vương quốc Bơhrên |
The Kingdom of Bahrain |
BH |
BHR |
048 |
|
# |
ar |
ara |
Al Bahrayn |
BANGLADESH |
Cộng hòa nhân dân Bănglađét |
The People’s Republic of Bangladesh |
BD |
BGD |
050 |
|
# |
bn |
ben |
Bănlădesh |
BARBADOS |
Bácbađốt |
|
BB |
BRB |
052 |
|
# |
en |
eng |
Barbados |
BELARUS |
Cộng hòa Bêlarút |
The Republic of Belarus |
BY |
BLR |
112 |
|
# |
be; ru |
bel; rus |
Bielarus 1; Belarus 1 |
BELGIUM |
Vương quốc Bỉ |
The Kingdom of Belgium |
BE |
BEL |
056 |
|
# |
de; fr; nl |
deu; fra; nld |
Belgien; Belgique (la); Belgiở |
BELIZE |
Bêlixê |
|
BZ |
BLZ |
084 |
|
# |
en |
eng |
Belize |
BENIN |
Cộng hòa Bênanh |
The Republic of Benin |
BJ |
BEN |
204 |
|
# |
fr |
fra |
Bénin(le) |
BERMUDA |
Bécmuda |
|
BM |
BMU |
060 |
|
# |
en |
eng |
Bermuda |
BHUTAN |
Vương quốc Butan |
The Kingdom of Bhutan |
BT |
BTN |
064 |
|
# |
dz |
dzo |
Druk-Yul |
BOLIVIA |
Cộng hòa Bôlivia |
The Republic of Bolivia |
BO |
BOL |
068 |
|
# |
es |
esp |
Bolivia |
BOSNIA AND HERZEGOVINA |
Bôxnia và Hécxegôvina |
|
BA |
BIH |
070 |
|
# |
bs; hr; sr |
bos; hry;srp |
Bosna i Hercegovina; Bosna i Hercegovina; Bosna i Hercegovina |
BOTSWANA |
Cộng hòa Bốtxoana |
The Republic of Botswana |
BW |
BWA |
072 |
|
# |
en |
eng |
Botswana |
BOUVET ISLAND |
Đảo Buvê |
|
BV |
BVT |
074 |
|
|
|
|
|
BRAZIL |
Cộng hòa Liên bang Braxin |
The Federative Republic of Brazil |
BR |
BRA |
076 |
Bao gồm đảo Fernando deNoronha, các đảo Martim Vaz, Trindade |
# |
pt |
por |
Brasil (o) |
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY |
Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh |
|
IO |
IOT |
086 |
Bao gồm quần đảo Chagos (đảo chính Diego Garica) |
|
en |
eng |
British Indian Ocean Territory (the) |
BRUNEI DARUSSALAM |
Brunây Đarussalam |
|
BN |
BRN |
096 |
Sự biến thể NegaraBrunây Đarussalam |
# |
en; ms |
eng; msa |
Brunei Darussalam; Negara Brunei Darussalam |
BULGARIA |
Cộng hòa Bungari |
The Republic of Bulgaria |
BG |
BGR |
100 |
|
# |
bg |
bul |
Bălgarija |
BURKINA FASO |
Buốckina Phaxô |
|
BF |
BFA |
854 |
|
# |
fr |
fra |
Burkina (le) |
BuRUNDI |
Cộng hòa Burunđi |
The Republic of Burundi |
BI |
BDI |
108 |
|
# |
fr; rn |
fra; run |
Burundi (le); Burundi |
CAMBODIA |
Vương quốc Campuchia |
The Kingdom of Cambodia |
KH |
KHM |
116 |
|
# |
km |
khm |
Kâmpỹchéa |
CAMEROON |
Cộng hòa Camdrun |
The Republic of Cameroon |
CM |
CMR |
120 |
|
# |
en; fr |
eng; fra |
Cameroon; Cameroun (le) |
CANADA |
Canađa |
|
CA |
CAN |
124 |
|
# |
en; fr |
eng; fra |
Canada; Canada(le) |
CAPE VERDE |
Cộng hòa Cáp Ve |
The Republic of Cape Verde |
CV |
CPV |
132 |
Các đảo chính: São Tiago, São Vicente |
# |
pt |
por |
Cabo Verde |
CAYMAN ISLANDS |
Quần đảo Câymơn |
|
KY |
CYM |
136 |
Các đảo chính: Grand Cayman |
|
en |
eng |
Cayman Islands (the) |
CENTRAL AFRICAN Republic |
Cộng hòa Trung Phi |
The Central African Republic |
CF |
CAF |
140 |
|
# |
fr |
fra |
République centrafricaine (la) |
CHAD |
Cộng hòa Sát |
The Republic of Chad |
TD |
TCD |
148 |
|
# |
ar; fr |
ara; fra |
Tshăd; Tchad (le) |
ChILE |
Cộng hòa Chilê |
The Republic of Chile |
CL |
CHL |
152 |
Bao gồm Đảo Easter, các đảo Juan Fernández, đảo Sala y Gómez, đảo San Ambrosio, đảo San Félix |
# |
es |
esp |
Chile |
CHINA |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
The People’s Republic of China |
CN |
CHN |
156 |
Cũng xem Đài Loan, Tỉnh của Trung Quốc |
# |
zh |
zho |
Zhongguo |
CHRISTMAS ISLAND |
Đảo Krixtêmớt |
|
CX |
CXR |
162 |
|
|
en |
eng |
Christmas Island |
COCOS (KEELING) ISLANDS |
Quần đảo Cốt |
|
CC |
CCK |
166 |
|
|
en |
eng |
CocosIslands/Keeling Islands (the) |
COLOMBIA |
Cộng hòa Côlômbia |
The Republic of Colombia |
CO |
COL |
170 |
Bao gồm đảo Malpelo, các đảo San Andrés y Providencia |
# |
es |
esp |
Colombia |
COMOROS |
Liên Minh Cômo |
The Union of the Comoros |
KM |
COM |
174 |
Bao gồm Anjouan, Grande Cômre, Mohéli |
# |
ar; fr |
ara; fra |
Al Qamar; Comores (les) |
CONGO |
Cộng hòa Cônggô |
The Republic of Congo |
CG |
COG |
178 |
|
# |
fr |
fra |
Congo (le) |
CONGO, DEMOCRATIC Republic of the |
Cộng hòa dân chủ Cônggô |
The Democratic Republic of the Congo |
CD |
COD |
180 |
Nước trước đó: Zaia |
# |
fr |
fra |
Congo (la République démecratique du) |
COOK ISLANDS |
Quần đảo Cook |
|
CK |
COK |
184 |
Đảo chính: Rarotonga |
|
en |
eng |
Cook Islands |
COSTA RICA |
Cộng hòa C«xta Rica |
The Republic of Costa Rica |
CR |
CRI |
188 |
Bao gồm đảo Coco |
# |
es |
esp |
Costa Rica |
Cote D’ivoire |
Cộng hòa Cốt Đivoa |
The Republic of Côte D’ivoire |
CI |
CIV |
384 |
|
# |
fr |
fra |
Côte d’lvoire (la) |
CROATIA |
Cộng hòa Crôatia |
The Republic of Croatia |
HR |
HRV |
191 |
|
# |
hr |
hry |
Hrvatska |
CUBA |
Cộng hòa Cuba |
The Republic of Cuba |
CU |
CUB |
192 |
|
# |
es |
esp |
Cuba |
CYPRUS |
Cộng hòa Síp |
The Republic of Cyprus |
CY |
CYP |
196 |
|
# |
el; tr |
ell; tur |
Kýpros; Kibris |
CZECH REPUBLIC |
Cộng hòa Séc |
The Czech Republic |
CZ |
CZE |
203 |
|
# |
cs |
ces |
ệesko |
DENMARK |
Vương quốc Đan Mạch |
The Kingdom of Denmark |
DK |
DNK |
208 |
|
# |
da |
dan |
Danmark |
DJIBOUTI |
Cộng hòa Gibuti |
The Republic of Djibouti |
DJ |
DJI |
262 |
|
# |
ar; fr |
ara; fra |
Jùbỹtù; Djibouti |
DOMINICA |
Khối thịnh vượng chung Đôminica |
The Commonwealth of Dominica |
DM |
DMA |
212 |
|
# |
en |
eng |
Dominica |
DOMINICAN REPUBLIC |
Cộng hòa Đôminica |
The Dominica Republic |
Do |
DOM |
214 |
|
# |
es |
esp |
República Dominicana (la) |
ECUADOR |
Cộng hòa Êcuađo |
The Republic of Ecuador |
EC |
ECU |
218 |
Bao gồm quần đảo Galápagos |
# |
es |
esp |
Ecuador (el) |
EGYPT |
Cộng hòa ả rập Ai Cập |
The Arab Republic of Egypt |
EG |
EGY |
818 |
|
# |
ar |
ara |
Misr |
EL SALVADOR |
Cộng hòa En Xanvađo |
The Republic of El Salvador |
SV |
SLV |
222 |
|
# |
es |
esp |
El Salvador |
EQUATORIAL GUINEA |
Cộng hòa Ghinê Xích đạo |
The Republic of Equatorial Guinea |
GQ |
GNQ |
226 |
Bao gồm đảo Annobón, đảo Bioko, Vùng thuộc lục địa (Rio Muni) |
# |
es; fr |
esp; fra |
Guinea Ecuatorial; Guinée équateriale (la) |
ERITREA |
Êritơria |
|
ER |
ERI |
232 |
|
# |
ar; an; ti |
ara; eng; tir |
Irùtrùyă; Eritrea; ậrtra |
ESTONIA |
Cộng hòa Extônia |
The Republic of Estonia |
EE |
EST |
233 |
|
# |
et |
est |
Eesti |
ETHIOPIA |
Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia |
The Federal Democratic Republic of Ethiopia |
ET |
ETH |
231 |
|
# |
am |
amh |
ẽtyop’iya |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) |
Quần đảo Phoóclen(Manvina) |
|
FK |
FLK |
238 |
|
|
en |
eng |
Falkland Islands (the) [Malvinas] |
FAROE ISLANDS |
Đảo Pharâu |
|
FO |
FRO |
234 |
|
|
da; fo |
dan; fao |
Fổrưerne; Fưroyar |
FIJI |
Cộng hòa quần đảo Fiji |
The Republic of the Fiji islands |
FJ |
FJI |
242 |
Các đảo chính: Vanua Levu, Viti Levu; bao gồm đảo Rotuma |
# |
en; fj |
eng; fij |
Fiji; Viti |
FINLAND |
Cộng hòa Phần Lan |
The Republic of Finland |
FI |
FIN |
246 |
Bao gồm đảo Aland |
# |
fi; sv |
fin;swe |
Suomi; Finland |
FRANCE |
Cộng hòa Pháp |
The Republic of France |
FR |
FRA |
250 |
Bao gồm: Chính quốc Pháp, Guiana thuộc Pháp, Guadeloupe, Martinique, Rêunion, Mayotte, Saint Pierre và Miquelon, Polynesia thuộc Pháp, các lãnh thổ phía Nam thuộc Pháp, NewCaledonia, Wallis và Futuna |
# |
fr |
fra |
France (la) |
FRENCH GUIANA |
Guyanna thuộc Pháp |
|
GF |
GUF |
254 |
|
|
fr |
fra |
Guyane (la) |
FRENCHPOLYNESIA |
Pôlinêxia thuộc Pháp |
|
PF |
PYF |
258 |
Bao gồm các quần đảo Austral, các quần đảo Gambier, các quần đảo Marquesas, quần đảo Hiệp hội (đảo chính: Tahiti), các đảo Tuamotu. Bao gồm: đảo Clipperton |
|
fr |
fra |
Polynộsie franỗaise (la) |
FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES |
Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam |
|
TF |
ATF |
260 |
Bao gồm đảo Amsterdam, quần đảo Crozet, các đảo KerguÐlen, đảo Saint-Paul |
|
fr |
fra |
Terres australes franđaises (les) |
GABON |
Cộng hòa Gabông |
The Gabonese Republic |
GA |
GAB |
266 |
|
# |
fr |
fra |
Gabon (le) |
GAMBIA |
Cộng hòa Gămbia |
The Republic of the Gambia |
GM |
GMB |
270 |
|
# |
en |
eng |
Gambia (The) |
GEORGIA |
Gruzia |
|
GE |
GEO |
268 |
|
# |
ka |
kat |
Sak’art’velo |
GERMANY |
Cộng hòa Liên bang Đức |
The Federal Republic of Germany |
DE |
DEU |
276 |
Mã số 280 thể hiện nước “Đức” trong tiêu chuẩn cụ thể được chấp nhận bởi Ban kỹ thuật ISO/TC 68 |
# |
de |
deu |
Deutschland |
GHANA |
Cộng hòa Gana |
The Republic of Ghana |
GH |
GHA |
288 |
|
# |
en |
eng |
Ghana |
GIBRAltar |
Gibranta |
|
GI |
GIB |
292 |
|
|
en |
eng |
Gibraltar |
GREECE |
Cộng hòa Hy Lạp |
The Hellenic Republic |
GR |
GRC |
300 |
Bao gồm vùng tự trị Mount Athos |
# |
el |
ell |
Ellỏda |
GREENLAND |
Grinlen |
|
GL |
GRL |
304 |
|
|
da; iu |
dan; iku |
Grứnland; Kalaallit Nunaat |
GRENADA |
Grênata |
|
GD |
GRD |
308 |
Bao gồm quần đảo phía Nam Grenadine (Đảo chính: Carriacou) |
# |
en |
eng |
Grenada |
GUADELOUPE |
Guađờlup |
|
GP |
GLP |
312 |
Bao gồm Dsirade,MarieGalante, Saintes, SaintBarthÐlemy, Saint Martin Phía Bắc |
|
fr |
fra |
Guadeloupe (la) |
GUAM |
Guam |
|
GU |
GUM |
316 |
|
|
en |
eng |
Guam |
GUATEMALA |
Cộng hòa Goatêmala |
The Republic of Guatemala |
GT |
GTM |
320 |
|
# |
es |
esp |
Guatemala |
GUERNSEY |
Guensây |
|
GG |
GGY |
831 |
|
|
en |
eng |
Guernsey |
GUINEA |
Cộng hòa Ghinê |
The Republic of Guinea |
GN |
GIN |
324 |
|
# |
fr |
fra |
Guinộe (la) |
GUINEA-BISSAU |
Cộng hòa Ghinê Bitxao |
The Republic of Guinea- Bissau |
GW |
GNB |
624 |
|
# |
pt |
por |
Guinộ-Bissau |
GUYANA |
Cộng hòa Guyana |
The Republic of Guyana |
GY |
GUY |
328 |
|
# |
en |
eng |
Guyana |
HAITI |
Cộng hòa Haiti |
The Republic of Haiti |
HT |
HTI |
332 |
|
# |
fr; ht |
fra; hat |
Haùti; Ayiti |
HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS |
Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan |
|
HM |
HMD |
334 |
|
|
en |
eng |
Heard Island and McDonald Islands |
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE) |
Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng) |
|
VA |
VAT |
336 |
Nước trước đó: Tiểu Bang thành phố Vaticăng) (Holi Si) |
# |
it; la |
ita; lat |
Santa Sede (la); Sancta Sedes |
HONDURAS |
Cộng hòa Hônđurát |
The Republic of Honduras |
HN |
HND |
340 |
Bao gồm các đảo Swan |
# |
es |
esp |
Honduras |
HONG KONG |
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc |
The Hong Kong Special Administrative Region of China |
HK |
HKG |
344 |
|
|
en; zh |
eng; zho |
Hong Kong; Xianggang |
HUNGARY |
Cộng hòa Hunggari |
The Republic of Hungary |
HU |
HUN |
348 |
|
# |
hu |
hun |
Magyarorszỏg |
ICELAND |
Cộng hòa Aixơlen |
The Republic of Iceland |
IS |
ISL |
352 |
|
# |
is |
isl |
Island |
INDIA |
Cộng hòa Ấn Độ |
The Republic of India |
IN |
IND |
356 |
Bao gồm các quần đảo Amindivi, các quần đảo Andaman, các quần đảo Laccadive, đảo Minicoy, các quần đảo Nicobar |
# |
en; hi |
eng; hin |
India; Bhărat |
INDONESIA |
Cộng hòa Inđônêxia |
The Republic of Indonesia |
ID |
IDN |
360 |
|
# |
id |
ind |
Indonesia |
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC |
Cộng hòa hồi giáo Iran |
The Islamic Republic of Iran |
IR |
IRN |
364 |
Cũng được xem như Iran |
# |
fa |
fas |
Jomhỹrù-ye [slọmù-ye êrăn |
IRAQ |
Cộng hòa Irắc |
The Republic of Iraq |
IQ |
IRQ |
368 |
|
# |
ar |
ara |
Al ‘Irọq |
IRELAND |
Ailen |
|
IE |
IRL |
372 |
|
# |
en; ga |
eng; hle |
Ireland; ẫire |
ISLE OF MAN |
Đảo MAN |
|
IM |
IMN |
833 |
|
|
en |
eng |
Isle of Man |
ISRAEL |
Nhà nước Ixraen |
The State of Israel |
IL |
ISR |
376 |
|
# |
ar; he |
ara; heb |
Isră’ùl; Yisra’el |
ITALY |
Cộng hòa Italia |
The Republic of Italy |
IT |
ITA |
380 |
|
# |
it |
ita |
Italia (l’) |
JAMAICA |
Giamaica |
|
JM |
JAM |
388 |
|
# |
en |
eng |
Jamaica |
JAPAN |
Nhật |
|
JP |
JPN |
392 |
|
# |
ja |
jpn |
Nihon/Nippon |
JERSEY |
Ghisêy |
|
JE |
JEY |
832 |
|
|
en |
eng |
Jersey |
JORDAN |
Vương quốc Hasimít của Gioócđani |
Hashemite Kingdom of Jordan |
JO |
JOR |
400 |
|
# |
ar |
ara |
Al Urdun |
KAZAKHSTAN |
Cộng hòa Kadắcxtan |
The Republic of Kazakhstan |
KZ |
KAZ |
398 |
|
# |
kk; ru |
kaz;rus |
Qazaqstan; Kyrgyzstan |
KENYA |
Cộng hòa Kênia |
The Republic of Kenya |
KE |
KEN |
404 |
|
# |
en; sw |
eng; swa |
Kenya; Kenya |
KIRIBATI |
Cộng hòa Kiribati |
|
KI |
KIR |
296 |
Bao gồm các đảo Gilbert ( đảo san hô vòng chính: Tarawa, bao gồm Banaba), bộ phận của các đảo Line (bao gồm Kiritimati), các đảo Phoenix (bao gồm Abariringa, đảo Enderbury) |
# |
en |
eng |
Kiribati |
KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên |
The Democratic People’s Republic of Korea |
KP |
PRK |
408 |
Thường được coi như là Bắc Triều Tiên |
# |
ko |
kor |
Choson |
KOREA, REPUBLIC OF |
Cộng hòa Hàn Quốc |
The Republic of Korea |
KR |
KOR |
40 |
Thường được coi như là Nam Triều Tiên |
# |
ko |
kor |
Han′guk |
KUWAIT |
Nhà nước Côoét |
The State of Kuwait |
KW |
KWT |
414 |
|
# |
ar |
ara |
Al Kuwayt |
KYRGYZSTAN |
Cộng hòa Cưrơgưxtan |
The Kyrgyzstan Republic |
KG |
KGZ |
417 |
|
# |
ky; ru |
kir;rus |
Kyrgyzstan; Kyrgyzstan |
LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
The Lao People’s Democratic Republic |
LA |
LAO |
418 |
Cũng được coi là Lào |
# |
lo |
lao |
Sathalanalat Paxathipatai Paxaxụn Lao |
LATVIA |
Cộng hòa Látvia |
The Republic of Latvia |
LV |
LVA |
428 |
|
# |
lv |
lav |
Latvija |
LEBANON |
Cộng hòa Libăng |
The Republic of Lebanon |
LB |
LBN |
422 |
|
# |
ar |
ara |
Lubnăn |
LESOTHO |
Vương quốc Lêxôtô |
The Kingdom of Lesotho |
LS |
LSO |
426 |
|
# |
en; st |
eng; sot |
Lesotho; Lesotho |
LIBERIA |
Cộng hòa Libêria |
The Republic of Liberia |
LR |
LBR |
430 |
|
# |
en |
eng |
Liberia |
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi |
The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya |
LY |
LBY |
434 |
Cũng được coi là Libi |
# |
ar |
ara |
Al Jamahùrùyah al ‘Arabùyah al Lùbùyah |
LIECHTENSTEIN |
Công quốc Lichtenxtên |
The Principality of Liechtenstein |
LI |
LIE |
438 |
|
# |
de |
deu |
Liechtenstein |
LITHUANIA |
Cộng hòa Lítva |
The Republic of Lithuania |
LT |
LTU |
440 |
|
# |
lt |
lit |
Lietuva |
LUXEMBOURG |
Đại công quốc Lúcxămbua |
The Grand Duchy of Luxembourg |
LU |
LUX |
442 |
|
# |
de; fr; lb |
deu; fra; ltz |
Luxembug; Luxembug (le); Lởtzebuerg |
MACAO |
Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc |
Macao Special Administrative Region of China |
MO |
MAC |
446 |
|
# |
pt; zh |
por; zho |
Macau; Aomen |
MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF |
Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MK |
MKD |
807 |
|
# |
mk |
mkd |
Poranesna Jugosovenska Republika Makedonija |
MADAGASCAR |
Cộng hòa Mađagaxca |
The Republic of Madagasca |
MG |
MDG |
450 |
|
# |
fr; mg |
fra; mlg |
Madagascar; Madagasikara |
MALAWI |
Cộng hòa Malauy |
The Republic of Malawi |
MW |
MWI |
454 |
|
# |
en; ny |
eng; nya |
Malawi; Malawi |
MALAYSIA |
Malaixia |
|
MY |
MYS |
458 |
Bao gồm Peninsular Malaixia, Sabah, Sarawak |
# |
ms |
msa |
Malaysia |
MALDIVES |
Cộng hòa Manđivơ |
The Republic of Maldives |
MV |
MDV |
462 |
|
# |
dv |
div |
Dhivehi Raajje |
MALI |
Cộng hòa Mali |
The Republic of Mali |
ML |
MLI |
466 |
|
# |
fr |
fra |
Mali (le) |
MALTA |
Cộng hòa Manta |
The Republic of Malta |
MT |
MLT |
470 |
|
# |
en; mt |
eng; mlt |
Malta; Malta |
MARSHALL ISLANDS |
Cộng hòa quần đảo Mácsan |
The Republic of the Marshall islands |
MH |
MHL |
584 |
Các đảo san hô vùng chính: Jaluit, Kwajalein, Majuro |
# |
en; mh |
eng; mah |
MarshallIslands (the); Aeửủ in Majel |
MARTINIQUE |
Máctanhnic |
|
MQ |
MTQ |
474 |
|
|
fr |
fra |
Martinique (la) |
MAURITANIA |
Cộng hòa hồi giáo Môritani |
The Islamic Republic of Mauritania |
MR |
MRT |
478 |
|
# |
ar |
ara |
Mỹrùtăniyă |
MAURITIUS |
Cộng hòa Môrixơ |
The Republic of Mauritius |
MU |
MUS |
480 |
Bao gồm các đảo: Agalega, Cargados Carajos Shoals, đảo Rodrigues |
# |
en |
eng |
Mairotois |
MAYOTTE |
Mayốt |
|
YT |
MYT |
175 |
|
# |
fr |
fra |
Mayotte |
MEXICO |
Liên bang thống nhất Mêhicô |
The United Mexican States |
MX |
MEX |
484 |
|
# |
es |
esp |
Mộxico |
MICRONESIA, FEDERATED STATES OF |
Liên bang Micrônêxia |
The Federated States of Micronesia |
FM |
FSM |
583 |
Bao gồm các đảo Caroline (không kể PALAU, xem mục nước tách biệt). Các đảo chính: Chuuk,Kosrae, Pohnpei, Yap |
# |
en |
eng |
Federated States of Micronesia (the) |
MOLDOVA, REPUBLIC OF |
Cộng hòa Mônđôva |
The Republic of Moldova |
MD |
MDA |
498 |
Thường được coi là Mônđôva |
# |
ro |
ron |
Republica Moldova |
MONACO |
Công quốc Mônacô |
The Principality of Monaco |
MC |
MCO |
492 |
|
# |
fr |
fra |
Monaco |
MONGOLIA |
Mông Cổ |
|
MN |
MNG |
496 |
|
# |
mn |
mon |
Mongol |
MONTENEGRO |
Cộng hòa Môngtơnêgrô |
The Republic of Montenegro |
ME |
MNE |
499 |
Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbi và Môngtơnêgrô |
# |
- |
- |
Crna Gora |
MONTSERRAT |
Môngxơrát |
|
MS |
MSR |
500 |
|
|
en |
eng |
Montserrat |
MOROCCO |
Vương quốc Marốc |
The Kingdom of Morocco |
MA |
MAR |
504 |
|
# |
ar |
ara |
Al Maghrib |
MOZAMBIQUE |
Cộng hòa Môdămbíc |
The Republic of Mozambique |
MZ |
MOZ |
508 |
|
# |
pt |
por |
Moỗambique |
MYANMAR |
Liên bang Mianma |
The Union of Myanmar |
MM |
MMR |
104 |
|
# |
my |
mya |
Myanma |
NAMBIA |
Cộng hòa Nambia |
The Republic of Nambia |
NA |
NAM |
516 |
|
# |
en |
eng |
Namibia |
NAURU |
Cộng hòa Nauru |
The Republic of Nauru |
NR |
NRU |
520 |
|
# |
en; na |
eng; nau |
Nauru; Naoero |
NEPAL |
Nêpan |
|
NP |
NPL |
524 |
|
# |
ne |
nep |
Nepăl |
NETHERLANDS |
Vương quốc Hà Lan |
The Kingdom of Netherlands |
NL |
NLD |
528 |
|
# |
nl |
nld |
Nederland |
NETHERLANDS ANTILLES |
ăngtin thuộc Hà Lan |
|
AN |
ANT |
530 |
Bao gồm: Bonaire, Curcao, Saba, Saint Eustatius, Bắc Saint Martin |
|
nl |
nld |
Nederlandse Antillen (de) |
NEW CALEDONIA |
Niu Calêđônia |
|
NC |
NCL |
540 |
Bao gồm các đảo Loyalty |
|
fr |
fra |
Nouvelle- Calộdonie (la) |
NEW ZEALAND |
Niu Dilân |
|
NZ |
NZL |
554 |
Bao gồm các đảo Antipodes, các đảo Auckland, đảo Campell, các đảo Chatham, các đảo Kermadec |
# |
en; mi |
eng; mri |
New Zealand; Aotearoa |
NICARAGUA |
Cộng hòa Nicaragoa |
The Republic of Nicaragua |
NI |
NIC |
558 |
|
# |
es |
esp |
Nicaragua |
NIGER |
Cộng hòa Nigiê |
The Republic of Niger |
NE |
NER |
562 |
|
# |
fr |
fra |
Niger (le) |
NIGERIA |
Cộng hòa Liên bang Nigiêria |
The Federal Republic of Nigeria |
NG |
NGA |
566 |
|
# |
en; fr |
eng; fra |
Nigeria; Nigeria(le) |
NIUE |
Cộng hòa Niui |
The Republic of Niue |
NU |
NIU |
570 |
|
|
en |
eng |
Niue |
NORFOLKISLAND |
Quần đảo Nophoóc |
|
NF |
NFK |
574 |
|
|
en |
eng |
Norfold Island |
NORTHERN MARIANA ISLANDS |
Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna |
The Commonwealth of the Northern Mariana Islands |
MP |
MNP |
580 |
Bao gồm các đảo Mariana (không kể GUAM, xem nước tách biệt).( đảo chính: Saipan) |
|
en |
eng |
Northern Mariana Islands (the) |
NORWAY |
Vương quốc Na uy |
The Kingdom of Norway |
NO |
NOR |
578 |
|
# |
nb; nn |
nob; nno |
Norge; Noreg |
OMAN |
Vương quốc Ôman |
The Sultanate of Oman |
OM |
OMN |
512 |
Bao gồm phần lãnh thổ của Musandam Peninsula |
# |
ar |
ara |
‘Umọn |
PAKISTAN |
Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan |
The Islamic Republic of Pakistan |
PK |
PAK |
586 |
|
# |
en; ur |
eng; urd |
Pakistan; Păkistăn |
PALAU |
Cộng hòa Palau |
The Republic of Palau |
PW |
PLW |
585 |
Bao gồm phần phía tây các đảo Caroline (đảo chính: Babelthuap) |
# |
en; |
eng; pau |
Palau; Belau |
PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED |
Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng |
The Occupied Palestinian Territory |
PS |
PSE |
275 |
|
|
ar |
ara |
Arăd Muhtallah |
PANAMA |
Cộng hòa Panama |
The Republic of Panama |
PA |
PAN |
591 |
|
# |
es |
esp |
Panamỏ |
PAPUA NEW GUINEA |
Papua Niu Ghinê |
|
PG |
PNG |
598 |
Bao gồm Bismarck Archipelago, các đảo phía bắc Solomon (đảo chính: Bogainville) |
# |
en; ho; - |
eng; hmo; tpi |
Papua New Guinea; Papuaniugini; Papuaniugini |
PARAGUAY |
Cộng hòa Paragoay |
The Republic of Paraguay |
PY |
PRY |
600 |
|
# |
es; gn |
esp; grn |
Paraguay (el); Paraguay |
PERU |
Cộng hòa Pêru |
The Republic of Peru |
PE |
PER |
604 |
|
# |
ay; es; qu |
aym; esp; que |
Perỳ; Perỳ (el); Perỳ |
PHILIPPINES |
Cộng hòa Philippin |
The Republic of Philippines |
PH |
PHL |
608 |
|
# |
en; tl |
eng; tgl |
Philippines (the); Pilipinas |
PITCAIRN |
Pitcan |
|
PN |
PCN |
612 |
Bao gồm đảo Ducie, Henderson, Oeno |
|
en |
eng |
Pitcairn |
POLAND |
Cộng hòa Ba Lan |
The Republic of Poland |
PL |
POL |
616 |
|
# |
pl |
pol |
Polska |
PORTUGAL |
Cộng hòa Bồ Đào Nha |
The Portuguese Republic |
PT |
PRT |
620 |
|
# |
pt |
por |
Portugal |
PUERTO RICO |
Puêtôricô |
|
PR |
PRI |
630 |
|
|
en; es |
eng; esp |
Puerto Rico; Puerto Rico |
QUATAR |
Nhà nước Cata |
The State of Quatar |
QA |
QAT |
634 |
|
# |
ar |
ara |
Qatar |
RÉUNION |
Rêuniông |
|
RE |
REU |
638 |
Bao gồm Bassas da ấn độ, các đảo Glorioso, đảo Juan de Nova, đảo Tromelin từ Các đảo ấn Độ dương rải rác thuộc Pháp |
|
fr |
fra |
La Rộunion |
ROMANIA |
Rumani |
|
RO |
ROU |
642 |
|
# |
ro |
ron |
Romộnia |
RUSSIAN FEDERATION |
Liên bang Nga |
The Rusian Federation |
RU |
RUS |
643 |
Bao gồm khu vực Kaliningrad |
# |
ru |
rus |
Rossijskaja Federacija |
RWANDA |
Cộng hòa Ruanđa |
The Republic of Rwanda |
RW |
RWA |
646 |
|
# |
en; fr; rw |
eng; fra; fra; kin |
Rwanda; Rwanda (le); Rwanda (le); Rwanda |
SAINT HELENA |
Xanh Hêlêna |
|
SH |
SHN |
654 |
Bao gồm đảo Ascension đảo Gough, quần đảo Tristan da Cunha |
|
en |
eng |
Saint Helena |
SAINT KITTS AND NEVIS |
Xanh Kít và Nêvít |
|
KN |
KNA |
659 |
Liên bang Xanh Kít và Nêvít |
# |
en |
eng |
Saint Kitts and Nevis |
SAINT LUCIA |
Xanh Luxia |
|
LC |
LCA |
662 |
|
# |
en |
eng |
Saint Lucia |
SAINT PIERRE AND MIQUELON |
Xanh Pie và Michkelông |
|
PM |
SPM |
666 |
|
|
fr |
fra |
Saint-Pierre- et-Miquelon |
SAINT VINCENT AND THEGRENADINES |
Xanh Vinxen và Grênađin |
|
VC |
VCT |
670 |
Bao gồm các đảo phía bắc Grenadine (đảo chính Bequia), đảo Saint Vincent |
# |
en |
eng |
Sant Vincent and the Grenadines |
SAMOA |
Nhà nước độc lập Xamoa |
The Independent State of Samoa |
WS |
WSM |
882 |
Các đảo chính: Savai’i, Upolu |
# |
en; sm |
eng; smo |
Samoa; Samoa |
SAN MARINO |
Cộng hòa Xan Marinô |
The Republic of San Marino |
SM |
SMR |
674 |
|
# |
it |
ita |
San Marino |
SAO TOME AND PRINCIPE |
Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê |
The Democratic Republic ofSao Tome and Principe |
ST |
STP |
678 |
|
# |
pt |
por |
Sọo Tomộ e Principe |
SAUDI ARABIA |
Vương quốc ả rập Xêút |
The Kingdom of Saudi Arabia |
SA |
SAU |
682 |
|
# |
|
ara |
As Sa’ỹdùyah |
SENEGAL |
Cộng hòa Xênêgan |
The Republic of Senegal |
SN |
SEN |
686 |
|
# |
fr |
fra |
Sộnộgal (le) |
SERBIA |
Cộng hòa Xécbia |
The Republic of Serbia |
RS |
SRB |
688 |
Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbia và Môngtơnêgrô |
# |
sr |
srp |
Srbija |
SEYCHELLES |
Cộng hòa Xâysen |
The Republic of seychelles |
SC |
SYC |
690 |
Đảo chính: Mahé; bao gồm các đảo Aldabra, Amirante, Cosmoledo, Farquhar |
# |
en; -; fr |
eng; cpf; fra |
Seychelles; Sesel; Seychelles (les) |
SIERRA LEONE |
Cộng hòa Xiêra Lêôn |
The Republic of Sierra Leone |
SL |
SLE |
694 |
|
# |
en |
eng |
Sierra Leone |
SINGAPORE |
Cộng hòa Xingapo |
The Republic of Singapore |
SG |
SGP |
702 |
|
# |
en; ms; ta; zh |
eng; msa; tam; zho |
Singapore; Singapura; Chinkappỹr; Xinjiapo |
SLOVAKIA |
Cộng hòa Xlôvakia |
The Slovak Republic |
SK |
SVK |
703 |
|
# |
sk |
slk |
Slovensko |
SLOVENIA |
Cộng hòa Xlôvênia |
The Republic of Slovenia |
SI |
SVN |
705 |
|
# |
sl |
slv |
Slovenija |
SOLOMON ISLANDS |
Quần đảo Xôlômôn |
|
SB |
SLB |
090 |
Bao gồm các đảo Santa Cruz, các đảo phía bắc Sôlômôn (đảo chính: Guadalcanal) |
# |
en |
eng |
Solomon Islands (the) |
SOMALIA |
Cộng hòa Xômali |
The Republic of Somalia |
SO |
SOM |
706 |
|
# |
ar; so |
ara; som |
As Sỹmăl; Soomaaliya |
SOUTH AFRICA |
Cộng hòa Nam Phi |
The Republic of South Africa |
ZA |
ZAF |
710 |
Bao gồm đảo Marion, Prince Edward |
# |
af; en; nr; - ; st; ss; ts; tn; ve; xh; zu |
afr; eng; nbl; nso; sot; ssw; tso; tsn; ven; xho; zul |
Suid- Afrika;South Africa; Sewula Afrika; Afrika- Borwa;Afrika- Borwa;Ningizimu Afrika; Afrika- Dzonga; Afrika- Borwa;Afrika Tshipembe; Mzantsi Afrika; Ningizimu Afrika |
SOUTH GEORGIA D THE SOUTH |
Nam Gioócgia và quần đảo |
|
GS |
SGS |
239 |
|
|
en |
eng |
South Georgiaand the South |
AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS |
đảo sanđuých phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sandwich Islands |
SPAIN |
Vương quốc Tây Ban Nha |
The Kingdom of Spain |
ES |
ESP |
724 |
|
# |
es |
esp |
Espaủa |
SRI LANKA |
Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca |
The Democratice Socialist Republic of SriLanka |
LK |
LKA |
144 |
|
# |
si; ta |
sin; tam |
Shrù Lamkọ; Itankai |
SUDAN |
Cộng hòa Xuđăng |
The Republic of the Sudan |
SD |
SDN |
736 |
|
# |
ar |
ara |
As Sỹdọn |
SURINAME |
Cộng hòa Xurinam |
The Republic of Suriname |
SR |
SUR |
740 |
|
# |
nl |
nld |
Suriname |
SVALBARD AND JAN MAYEN |
Xvenbát và Genmâyơn |
|
SJ |
SJM |
744 |
Bao gồm đảo Bear |
|
nb; nn |
nob; nno |
Svalbard og Jan Mayen |
SWAZILAND |
Vương quốc Xoadilen |
The Kingdom of Swaziland |
SZ |
SWZ |
748 |
|
# |
en; ss |
eng; ssw |
Swaziland; eSwatini |
SWEDEN |
Vương quốc Thuỵ Điển |
The Kingdom of Sweden |
SE |
SWE |
752 |
|
# |
sv |
swe |
Sverige |
SWITZERLAND |
Liên bang Thụy Sỹ |
The Swiss Confederation |
CH |
CHE |
756 |
|
# |
de; fr; it; rm |
deu; fra; ita;roh |
Schweiz (die); Suisse (la); Svizzera )la; Svizra |
SYRIAN ARAB REPUBLIC |
Cộng hòa ả rập Xyri |
The Syrian Arab republic |
SY |
SYR |
760 |
Thường được coi là Xyri |
# |
ar |
ara |
Al Jumhỹrùyah al Arabùyah as Sỹrùyah |
TAIWAN, PROVINCE OF CHINA |
ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc |
|
TW |
TWN |
158 |
Bao gồm các đảo Penghu (Pescadores) |
|
zh |
zho |
Taiwan |
TAJIKISTAN |
Cộng hòa Tagikixtan |
The Republic of Tajikistan |
TJ |
TJK |
762 |
|
# |
tg |
tgk |
Rojikiston |
TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF |
Cộng hòa thống nhất Tandania |
The United Republic of Tanzania |
TZ |
TZA |
834 |
Thường được coi là Tandania |
# |
en; sw |
eng; swa |
United Republic of Tanzania; Jamhuri ya Muungano wa Tanzania |
THAIILAND |
Vương quốc Thái Lan |
The Kingdom of Thailand |
TH |
THA |
764 |
|
# |
th |
tha |
Prathet Thai |
TIMOR-LESTE |
Cộng hòa dân chủ Timo- Leste |
The Democratic Republic of Timor-Leste |
TL |
TLS |
626 |
Nước trước đây: Đông Timo. Bao gồm phần đất tách ra của Oecussi |
# |
pt; - |
por; tet |
Timor-Leste; Timor Lorosa’e |
TOGO |
Cộng hòa Tôgô |
The Togolese Republic |
TG |
TGO |
768 |
|
# |
fr |
fra |
Togo (le) |
TOKELAU |
Tôkêlô |
|
TK |
TKL |
772 |
|
# |
en |
eng |
Tokelau |
TONGA |
Vương quốc Tônga |
The Kingdom of Tonga |
TO |
TON |
776 |
Đảo chính: Tongatapu |
# |
en; to |
eng; ton |
Tonga; Tonga |
TRINIDAD AND TOBAGO |
Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô |
The Republic of Trinidad and Tobago |
TT |
TTO |
780 |
|
# |
en |
eng |
Trinidad and Tobago |
TUNISIA |
Cộng hòa Tuynidi |
The Republic of Tunisia |
TN |
TUN |
788 |
|
# |
ar |
ara |
Tỹnus |
TURKEY |
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
The Republic of Turkey |
TR |
TUR |
792 |
|
# |
tr |
tur |
Tỹrkiye |
TURKMENISTAN |
Tuốcmênixtan |
|
TM |
TKM |
795 |
|
# |
tk |
tuk |
Tỹrkmenistan |
TURKS ANDCAICOS ISLANDS |
Quần đảo người Tuốc và Caicô |
|
TC |
TCA |
796 |
|
|
en |
eng |
Turks and Caicos Islands (the) |
TUVALU |
Tuvalu |
|
TV |
TUV |
798 |
Đảo san hô vùng chính: Funafuti |
# |
en |
eng |
Tuvalu |
UGANDA |
Cộng hòa Uganda |
The Republic of Uganda |
UG |
UGA |
800 |
|
# |
en |
eng |
Uganda |
UKRAINE |
Ucraina |
|
UA |
URK |
804 |
|
# |
uk |
ukr |
Ukraina |
UNITED ARAB EMIRATES |
Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất |
The United Arab Emirates |
AE |
ARE |
784 |
|
# |
ar |
ara |
Al lmărăt |
UNITED KINGDOM |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen |
The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
GB |
GBR |
826 |
|
# |
en |
eng |
United Kingdom (the) |
UNITED STATES |
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
The United States of America |
US |
USA |
840 |
|
# |
en |
eng |
United States (the) |
UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS |
Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ |
The United states minor outlying islands |
UM |
UMI |
581 |
Bao gồm: Châu Đại Dương: đảo Baker, đảo Howland, đảo Jarvis, đảo san hô vòng Johnston, Kingman Reef, các đảo Midway, đảo san hô vùng Palmyra, đảo Wake Vùng biển Caribê: đảo Navassa |
|
en |
eng |
United States Minor OutlyingIslands (the) |
URUGUAY |
Cộng hòa Đông Uruuoay |
The Eastern Republic of Uruguay |
UY |
URY |
858 |
|
# |
es |
esp |
Uruguay (el) |
UZBEKISTAN |
Cộng hòa Udơbêkixtan |
The Republic of Uzbekistan |
UZ |
UZB |
860 |
|
# |
uz |
uzb |
O’zbekiston |
VANUATU |
Cộng hòa Vanuatu |
The Republic of Vanuatu |
VU |
VUT |
548 |
Đảo chính: Efate, Santo |
# |
bi; en; fr |
bis; eng; fra |
Vanuatu; Vanuatu; Vanuatu (le) |
VENEZUELA |
Cộng hòa Vênêxuêla |
The Bolivarian Republic of Venezuela |
VE |
VEN |
862 |
Bao gồm đảo Bird |
# |
es |
esp |
Venezuela |
VIETNAM |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
The Socialist Republic of Viet Nam |
VN |
VNM |
704 |
|
# |
vi |
vie |
Viet Nam |
VIRGIN ISLANDS, BRITISH |
Quần đảo Viếcgina thuéc Anh |
British Virgin Islands (the) |
VG |
VGB |
092 |
Bao gồm Anegada, Jost Van Dyke, Tortola, Virgin Gorda |
|
en |
eng |
Virgin Islands (the British) |
VIRGIN ISLANDS,US |
Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú) |
The Virgin Islands of the United States |
VI |
VIR |
850 |
Bao gồm Saint Croix, Saint John,Saint Thomas |
|
en |
eng |
Virgin Islands of the United States (the) |
WALLIS AND FUTUNA |
Quần đảo Uây và Futuna |
Wallis and Futuna Islands |
WF |
WLF |
876 |
Bao gồm các đảo Hoorn ( đảo ( đảo chính: Uvea) |
|
fr |
fra |
Wallis-et- Futuna |
WESTERN SAHARA |
Tây Sahara |
|
EH |
ESH |
732 |
Tên dự phòng |
|
ar |
ara |
As Sahră’ al Ghabùyah |
YEMEN |
Cộng hòa Yêmen |
The Republic of Yemen |
YE |
YEM |
887 |
Bao gồm đảo Socotra |
# |
ar |
ara |
Al Yaman |
ZAMBIA |
Cộng hòa Dămbia |
The Republic of Zambia |
ZM |
ZMB |
894 |
|
# |
en |
eng |
Zambia |
ZIMBABWE |
Cộng hòa Dimbabuê |
The Republic of Zimbabwe |
ZW |
ZWE |
716 |
|
# |
en |
eng |
Ximbabwe |
10. Mục lục các thành tố mã alpha-2 với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước
11. Chỉ số của các thành tố mã alpha-3 với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7217 1 2007 12. Mục lục các
thành tố mã số ba chữ số với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước ... ... ... Phụ lục này giúp cho người sử dụng tham
chiếu thuận tiện đối với các tên lãnh thổ, chủ yếu là các hòn đảo, nêu trong
cột lưu ý tại điều 9 và điều10 của tiêu chuẩn này. Phụ lục này đặc biệt hữu
dụng khi cần phân định các thành tố mã nước cho tên lãnh thổ không được nêu như
các mục chính trong danh mục theo thứ tự abc tại điều 9 và điều 10. Các tên lãnh thổ viết bằng tiếng Anh
với các thành tố mã tương ứng của chúng, tạo khả năng cho người sử dụng xác
định vị trí tên lãnh thổ ở điều 9 và điều 10. Các tên lãnh thổ viết khác nhau bằng
tiếng Anh và tiếng Pháp được liệt kê riêng theo sau là thành tố mã ngôn ngữ
liên quan (en) hoặc (fr). Các tên lãnh thổ bằng tiếng Anh và
tiếng Pháp mà giống nhau nhưng chỉ khác nhau về mặt thuật ngữ chung - thường là
"Island" , "Islands" , "Archipelago" (en), "Ile"
, "Iles" , "Archipel" (fr) - được chỉ ra trên cùng một
dòng. Thuật ngữ chung bằng tiếng Pháp được chỉ ra sau thuật ngữ chung bằng tiếng
Anh và cách nhau bởi dấu cắt "/" . Phụ lục này còn đưa ra phần quan trọng
thứ hai của tên nước hợp thành từ cột 1. Những mục này được đánh dấu bằng dấu
(*). Tên lãnh thổ được mã bằng thành
tố A α
-2 ... ... ... số Abariringa KI KIR 296 Agalega Islands/, îles MU MUS 480 ... ... ... FI FIN 246 Aldabra Islands/, îles SC SYC 690 Amindivi Islands/, îles IN ... ... ... 356 Amirante Islands (en) SC SYC 690 Amirantes, îles (fr) SC SYC 690 ... ... ... TF ATF 260 Andaman Islands/, îles IN IND 356 Anegada VG ... ... ... 092 Anjouan KM COM 174 Annobãn Island/, île d’’ GQ GNQ 226 ... ... ... NZ NZL 554 Ascension Island/,
île de l’ SH SHN 654 Ashmore and Cartier Islands (en) AU ... ... ... 036 Ashmore-et-Cartier,
îles (fr) AU AUS 036 Auckland Islands /, îles NZ NZL 554 ... ... ... PF PYF 258 Austral Islands (en) PF PYF 258 Aves, île d' (fr) VE ... ... ... 862 B Babelthuap PW PLW 585 ... ... ... UM UMI 581 Banaba KI KIR 296 Barbuda * AG ... ... ... 028 Bassas da India RE REU 638 Bear Island (en) SJ SJM 744 ... ... ... VC VCT 670 Bioko Island/, île GQ GNQ 226 Bird Island (en) VE ... ... ... 862 Bismarck Archipelago/,Archipel PG PNG 598 Bonaire AN ANT 530 ... ... ... PG PNG 598 C Cabinda AO ... ... ... 024 Caicos Islands/îles * TC TCA 796 Campbell Island/, île NZ NZL 554 ... ... ... MU MUS 480 Caroline Islands (en) FM FSM 583 Caroline Islands, west part of
(en) PW ... ... ... 585 Carolines, îles (fr) FM FSM 583 Carolines, partie
ouest des îles (fr) PW PLW 585 ... ... ... GD GRD 308 Chagos Archipelago/, Archipel IO IOT 086 Chatham Islands/, îles NZ ... ... ... 554 Chuuk FM FSM 583 Clipperton Island /, île PF PYF 258 ... ... ... CR CRI 188 Continental Region
(Rio Muni) (en) GQ GNQ 226 Coral Sea Islands (en) AU ... ... ... 036 Cosmoledo Islands /, îles SC SYC 690 Crozet Archipelago /, Archipel TF ATF 260 ... ... ... AN ANT 530 Cygne, îles du (fr) HN HND 340 D ... ... ... DÐsirade, la GP GLP 312 Diego Garcia IO IOT 086 ... ... ... PN PCN 612 E Easter Island (en) CL ... ... ... 152 Efate (en) VU VUT 548 ÐfatÐ (fr) VU VUT 548 ... ... ... KI KIR 296 Ðparses de l'OcÐan
lndien, île (fr) RE REU 638 Europa Island /, île RE ... ... ... 638 F Farquhar Islands /, îles SC SYC 690 ... ... ... BR BRA 076 France, Metropolitan (fr) FR FRA 250 France, Metropolitan (en) FR ... ... ... 250 Funafuti TV TUV 798 Futuna * WF WLF 876 ... ... ... Gal¸pagos Islands /, îles EC ECU 218 Gambier Islands /, îles PF ... ... ... 258 Gilbert Islands /, îles KI KIR 296 Glorieuses, îles (fr) RE REU 638 ... ... ... RE REU 638 Gough Island /, île SH SHN 654 Grand Cayman (en) KY ... ... ... 136 Grande Caïmane (fr) KY CYM 136 Grande Comore KM COM 174 ... ... ... VC VCT 670 Grenadine Islands, Southern (en) GD GRD 308 Grenadines du Nord,
île (fr) VC ... ... ... 670 Grenadines du Sud,
île (fr) GD GRD 308 Guadalcanal SB SLB 090 ... ... ... Henderson Island /, île PN PCN 612 Herzegovina (en) * BA ... ... ... 070 HerzÐgovine (fr) * BA BIH 070 Hoorn Islands /, île de WF WLF 876 ... ... ... UM UMI 581 J Jaluit MH ... ... ... 584 Jan Mayen /, île * SJ SJM 744 Jarvis Island /, île UM UM1 581 ... ... ... UM UM1 581 Jost Van Dyke VG VGB 092 Juan de Nova Island
/, île RE ... ... ... 638 Juan Fern¸ndez Islands /, île CL CHL 152 K ... ... ... RU RUS 643 KerguÐlen Islands /, île TF ATF 260 Kermadec Islands /, île NZ ... ... ... 554 Kingman Reef /, RÐcif UM UMI 581 Kiritimati KI KIR 296 ... ... ... FM FSM 583 L Laccadive Islands (en) IN ... ... ... 356 Laquedives, île (fr) IN IND 356 Ligne, partie des
île de la (fr) KI KIR 296 ... ... ... KI KIR 296 Lord Howe Island /, île AU AUS 036 Loyalty Islands (en) NC ... ... ... 540 M MacDonald, île (fr)* HM HMD 334 ... ... ... AU AUS 036 MahÐ SC SYC 690 Majuro MH ... ... ... 584 Malaisie pÐninsulaire (fr) MY MYS 458 Malaysia, Peninsular (en) MY MYS 458 ... ... ... CO COL 170 Man, île de (fr) GB GBR 826 Man, Isle of (en) GB ... ... ... 826 Mariana Islands (en) MP MNP 580 Mariannes /, île (fr) MP MNP 580 ... ... ... GP GLP 312 Marion Island /, île ZA ZAF 710 Marquises Islands (en) PF ... ... ... 258 Marquises, île (fr) PF PYF 258 Martim Vaz Islands /, îles BR BRA 076 ... ... ... HM HMD 334 Mer de Corail, îles
de la (fr) AU AUS 036 Metropolitan France (en) FR ... ... ... 250 Midway Islands /, îles UM UMI 581 Minicoy Island /, île IN IND 356 ... ... ... PM SPM 666 MohÐli KM COM 174 Mont Athos, territoire ... ... ... autonome du (fr) GR GRC 300 Mount Athos autonomous area (en) GR GRC 300 ... ... ... Presqu’ île de (fr) OM OMN 512 Musandam Peninsula, part of (en) OM ... ... ... 512 N Navassa Island (en) UM UMI 581 ... ... ... UM UMI 581 Nevis * KN KNA 659 Nicobar Islands /, îles IN ... ... ... 356 Northern Grenadine Islands (en) VC VCT 670 Northern Solomon Islands (en) PG PNG 598 ... ... ... Oeno Island /, île PN PCN 12 Okusi, exclave of / exclave de TP ... ... ... 626 Ours, île aux (fr) SJ SJM 744 P ... ... ... UM UMI 581 P©ques, île de (fr) CL CHL 152 Penghu (Pescadores) Islands /,
îles TW ... ... ... 158 Peninsular Malaysia (en) MY MYS 458 Phoenix Islands /, îles KI KIR 296 ... ... ... FM FSM 583 Prince-Edouard, île
du (fr) ZA ZAF 710 Prince Edward Island (en) ZA ... ... ... 710 Principe * ST STP 678 ... ... ... (Tham
khảo) Bảng chuyển thành tố mã alpha-2 thành mã alpha-3 (Tham
khảo) Sự thể hiện bằng số các thành tố mã alpha-2 theo
TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1) C.1. Phụ lục này trình bày sự thể
hiện bằng số mã alpha-2 để sử dụng khi không thể chuyển đổi chữ trực tiếp, nghĩa
là trong trường hợp ngôn ngữ không dùng các chữ cái Latinh hoặc khi, vì các lý
do khác, sự chuyển đổi theo toán là thuận tiện hơn. Sự thể hiện bằng số đạt được
bằng cách chuyển các thành tố mã alpha-2 thành số nhờ sử dụng các qui tắc toán
học đơn giản. C.2. Việc phân biệt các giá trị tương
ứng của mã số ba chữ số qui định trong tiêu chuẩn này và việc thể hiện bằng số
này là quan trọng. Mã số ba chữ số có ưu điểm là các mã này không bị ảnh hưởng bởi
sự thay đổi tên nước, mà có thể dẫn đến sự thay đổi của mã alpha-2. Sự thể hiện
bằng số có ưu điểm là có thể chuyển lại về mã alpha-2 bằng việc áp dụng các qui
tắc chuyển đổi. ... ... ... 1 070 + 30a + b = sự thể hiện bằng
số trong đó: a là vị trí bằng số của chữ cái đầu
tiên (a = 1, ...z = 26); b là vị trí bằng số của chữ cái thứ
hai. C.4. Công thức chuyển đổi sự thể
hiện bằng số thành thành tố mã alpha-2 tương đương như sau: (sự
thể hiện bằng số) - 1070 =
a + b 30 ... ... ... trong đó: a là phần nguyên của phép chia và tương
ứng với a ở điều C.3; b là phần dư của phép chia và tương
ứng với b ở điều C.3. C.5. Một ma trận chuyển đổi được
nêu ở trang tiếp theo. Chú THíCH: Trong các hệ thống đóng
và trong các trường hợp khác khi được tất cả các bên trao đổi thông tin thỏa
thuận trước, có thể bỏ con số đầu tiên (luôn là con số " 1" ) của sự
thể hiện bằng số. (Tham
khảo) ... ... ... [1] ISO/IEC 2382-4:1999,
Information technology – Vocabulary – Part 4: Organization of data (Công nghệ
thông tin – Từ vựng - Phần 4: Tổ chức dữ liệu) [2] ISO 3166-2, Codes for the representation
of names of countries and their subdivisions – Part 2: Country subdivision code
(Mã thể hiện tên nước và các vùng lãnh thổ của chúng – Phần 2: Mã thể hiện các
vùng lãnh thổ) [3] ISO 3166-3, Codes for the representation
of names of countries and their subdivisions – Part 3: Code for formerly used
names of countries (Mã thể hiện tên nước và các vùng lãnh thổ của chúng – Phần
3: Mã đã sử dụng trước cho tên nước) [4] TCVN 6558: 1999 (ISO
4217:2001), Codes for the representation of currencies and funds (Mã thể hiện các
đồng tiền và quĩ) [5] ISO 5127:2001, Information and
documentation – Vocabulary (Thông tin và tư liệu – Từ vựng) [6] ISO 6166:2001, Securities and related
finiancial instruments – International securities identification numbering system
(ISIN) (Chứng khoán và các công cụ tài chính liên quan -Hệ thống đánh số phân định
chứng khóan Quốc tế) [7] ISO 6346:1995, Freight
containers – Coding, identification and marking (Côngtenơ vận chuyển hàng hóa -
Mã hóa, phân định và đánh dấu) ... ... ... [9] ISO/IEC 7501-1:2005,
Identification cards – Machine readable travel documents – Part 1: Machine
readble passport (Thẻ phân định – Các tư liệu du lịch có thể đọc được bằng máy
– Hộ chiếu có thể đọc được bằng máy) [10] ISO 10383:2003, Securities and
related finalcial instruments – Codes for exchanges and market identification
(MIC) [Chứng khoán và các công cụ tài chính liên quan - Mã trao đổi và nhận
dạng thị trường(MIC)] [11] ISO 13616, Banking and related
finalcial services – International bank account number (IBAN) [Dịch vụ ngân
hàng và các dịch vụ tài chính liên quan – Số tài khoản ngân hàng Quốc tế
(IBAN)] Country Nomenclature for Statistical
Use (CNSU),Rev.10/UN Statistics Division. New York: United Nations, 1984-01-25 [mimeo].
- 10 p. - (Updating Corrigenda being issued continuously; the last complete
consolidated version is No. 95-1/November 1995) Document ST/LEG/SER.E/13, “Multilateral
Treaties deposited with the Secretary General”, issued annually and containing
i. a.: - Convention on Road Traffic,
Geneva 1949-09-19/United Nations - Convention on Road Traffic,
Vienna 1968-12-08/ United Nations, with notifications of road vehicle
distinguishing signs, as known on 1996-06-01 ... ... ... Standard Country or Area Codes for
Statistical Use/ United Nations Statistics Division New York, 1996, document ST/ESA/STAT/SER.M/49/Rev.3
(Information continuously updated on the United Nations Statistics Division
internet site (http://unstats.un.org/unsd/methods/m49/m49.htm) Terminology Bulletin No 347/Rev.1 —
Country Names (States Members of the United Nations, Members of the Specialized
Agencies or Parties to the Statute of the International Court of Justice)/
United Nations New York, 1997-07-01, document ST/CS/SER.F/347/Rev.1 United Nations Multilingual Terminology
Database maintained by the terminology team of the Terminology and Reference
Section, Documentation Division, DGACM, New York: French experimental standard AFNOR XP
Z 44-002 (August 1997): Code for the representation of names of historical
countries. MỤC
LỤC 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu viện dẫn ... ... ... 4. Nguyên tắc đưa vào danh mục tên
nước 4.1. Danh mục 4.2. Nguồn tên 4.3. Sự chồng chéo 4.4. Tên nước hiện hành 4.5. Các nước độc lập 5. Nguyên tắc cấp thành tố mã 5.1. Mối quan hệ với các tên 5.2. Cấu trúc của mã hai ký tự chữ
cái (mã alpha-2) ... ... ... 5.4. Cấu trúc của mã số ba chữ số 5.5. Quy định đối với việc sử dụng 5.6. Việc người sử dụng tự cấp mã 6. Danh mục tên nước và các thành
tố mã của chúng 6.1. Nội dung của danh mục 6.2. Sự chọn lựa của ngôn ngữ, La
tinh hóa, bộ ký tự 6.3. Các phụ 7. Quản trị 7.1. Lời giới thiệu ... ... ... 7.3. Xóa tên nước từ danh mục các
tên nước 7.4. Sửa đổi tên nước hay thành tố
mã 7.5. Dự trữ các thành tố mã 8. Hướng dẫn cho người sử dụng 8.1. Các điều khoản đặc biệt 8.2. Thông báo về việc sử dụng tiêu
chuẩn này 8.3. Hướng dẫn áp dụng 9. Danh mục một: Danh mục theo trật
tự bảng chữ cái bằng tiếng Anh tên nước và các thành tố mã của chúng 10. Mục lục các thành tố mã alpha-2
với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước ... ... ... 12. Mục lục các thành tố mã số ba
chữ số với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước Phụ lục A (quy định) Bảng mục lục
theo thứ tự abc các tên từ phần danh mục xuất hiện trong cột lưu ý hay hình
thành nên phần quan trọng thứ hai các tên nước hợp thành trong cột 1 Phụ lục B (tham khảo) Bảng chuyển
thành tố mã alpha-2 thành mã alpha-3 Phụ lục C (tham khảo) Sự thể hiện
bằng số các thành tố mã alpha-2 của tiêu chuẩn này Phụ lục D (tham khảo) Ma trận
chuyển đổi đối với sự thể hiện bằng số các thành tố mã alpha-2 của tiêu chuẩn
này Thư mục tài liệu tham khảo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước Văn bản đang xem Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước Chưa có Video
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu:
TCVN7217-1:2007
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
01/01/2007
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết