Đặc tính |
Yêu cầu |
Độ sạch |
Min 99,6% thể tích |
Độ ẩm |
Max 50x10-6 khối lượng |
Oxy |
Max 0,1% thể tích |
Chú thích – Chỉ đưa ra các tạp chất chủ yếu. Các phép đo khác có thể bao gồm Hyro Cacbon, CO, NO, NO2, CO2, … phần lớn < 20x10-6 |
Bảng 2 – Tính chất vật lý của IG – 100
Tính chất
Đơn vị
Trị số
Nguyên tử lượng
-
28,02
Điểm sôi ở 1,013bar (tuyệt đối)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-195,8
Điểm đông đặc
oC
-210,0
Nhiệt độ tới hạn
oC
-
Áp suất tới hạn
Bar tuyệt đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích tới hạn
cm3/mol
-
Khối lượng riêng tới hạn
kg/m3
-
Áp suất hơi ở 20oC
Bar tuyệt đối
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m3
-
Khối lượng riêng bay hơi bão hòa ở 20oC
kg/m3
-
Thể tích riêng của hơi quá nhiệt ở 1,013 bar và ở 20oC
m3/kg
0,858
Công thức hóa học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
Tên hóa học
Nitơ
4.2. Cách sử dụng hệ thống IG - 100
Hệ thống nạp toàn bộ IG - 100 có thể được sử dụng để dập tắt tất cả các loại đám cháy quy định trong Điều 4 của TCVN 7161-1:2002.
Các yêu cầu về chất chữa cháy theo thể tích của vùng bảo vệ cho trong Bảng 3 đối với các mức nồng độ khác nhau. Điều này dựa trên cơ sở các phương pháp cho trong 7.6 TCVN 7161-1:2002.
Nồng độ chất chữa cháy và nồng độ thiết kế đối với n-heptan và bề mặt nguy hiểm cấp A cho trong Bảng 4.
Bảng 3 – Lượng chất chữa cháy toàn bộ IG - 100.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hơi riêng S m3/kg
Yêu cầu khối lượng HFC 227ea trên đơn vị thể tích vùng bảo vệ, m/V (kg/m3)
Nồng độ thiết kế (theo thể tích)
34%
38%
42%
46%
50%
54%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62%
-40
0,6825
0,523
0,601
0,685
0,775
0,872
0,977
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,217
-35
0,6971
0,512
0,589
0,671
0,759
0,853
0,956
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,191
-30
0,7118
0,501
0,576
0,657
0,743
0,836
0,936
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,167
-25
0,7264
0,491
0,565
0,644
0,728
0,819
0,917
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,143
-20
0,7411
0,481
0,554
0,631
0,714
0,803
0,899
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,121
-15
0,7557
0,472
0,543
0,619
0,700
0,787
0,882
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,099
-10
0,7704
0,463
0,533
0,607
0,686
0,772
0,865
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,078
-5
0,7850
0,454
0,523
0,596
0,674
0,758
0,849
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,058
0
0,7997
0,446
0,513
0,585
0,661
0,744
0,833
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,038
5
0,8143
0,438
0,504
0,574
0,649
0,731
0,818
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,020
10
0,8290
0,430
0,495
0,564
0,638
0,718
0,804
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,002
15
0,8436
0,423
0,486
0,554
0,627
0,705
0,790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,984
20
0,8583
0,416
0,478
0,545
0,616
0,693
0,777
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,968
25
0,8729
0,409
0,470
0,536
0,606
0,682
0,763
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,951
30
0,8876
0,502
0,462
0,527
0,59
0,670
0,751
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,936
35
0,9222
0,385
0,445
0,518
0,586
0,659
0,739
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,920
40
0,9169
0,389
0,447
0,510
0,577
0,649
0,727
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,906
45
0,9315
0,383
0,440
0,502
0,568
0,639
0,715
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,891
50
0,9462
0,377
0,434
0,494
0,559
0,629
0,704
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,878
55
0,9608
0,371
0,427
0,487
0,550
0,619
0,694
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,864
60
0,9755
0,366
0,421
0,479
0,542
0,610
0,683
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,851
65
0,9901
0,360
0,414
0,472
0,534
0,601
0,673
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,839
70
1,0048
0,355
0,408
0,465
0,526
0,592
0,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,827
75
1,0194
0,350
0,402
0,459
0,519
0,584
0,654
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,815
80
1,0341
0,345
0,397
0,452
0,511
0,575
0,645
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,803
85
1,0487
0,340
0,391
0,446
0,504
0,567
0,636
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,792
90
1,0634
0,335
0,386
0,440
0,497
0,559
0,627
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,781
95
1,0780
0,331
0,381
0,434
0,491
0,552
0,618
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,770
100
1,0927
0,326
0,375
0,428
0,484
0,544
0,610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,760
Chú thích – Các thông tin này do nhà sản xuất Koatsu Co, Japan cung cấp, Chứng chỉ liên quan tới sản phẩm IG - 100 và không đại diện cho bất kỳ sản phẩm nào khác chứa Nitơ, Ký hiệu:
− V/V là yêu cầu thể tích chất chữa cháy (m3/m3); đó là thể tích Q (m3) của chất chữa cháy quy định ở nhiệt độ 20oC và áp suất 1,013 bar trên m3 thể tích vugnf bảo vệ đẻ tạo ra nồng độ chỉ định ở nhiệt độ quy định.
− V là thể tích nguy hiểm thực (m3), đó là thể tích bao kín trừ đi kết cấu cố định mà chất chữa cháy không thấm qua,
− SR là thể tích riêng (m3/kg); đó là thể tích hơi riêng ở nhiệt độ nạp chuẩn.
− T là nhiệt độ (oC); đó là nhiệt độ thiết kế của vùng bảo vệ;
− S là thể tích riêng (m3/kg); đó là thể tích riêng của hơi IG-100 quá nhiệt ở áp suất 1,013 bar được tính gần đúng bằng công thức:
S = k1 + k2T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k1 = 0,79968; k2 = 0,00293
− C là nồng độ %; đó là nồng độ thể tích của IG-100 trong không khí ở nhiệt độ chỉ định, và áp suất 1,013 bar tuyệt đối,
Bảng 4 – Nồng độ chất chữa cháy chuẩn IG-100 và nồng độ thiết kế,
Nhiên liệu
N,độ chất chữa cháy %
N,độ thiết kế nhỏ nhất %
Heptan
33,6
43,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiện chưa có số liệu
Hiện chưa có số liệu
Chú thích – Các trị số được dẫn suất phù hợp với các yêu cầu của phụ lục B TCVN 7161-1 : 2002
a) Xem 7,5,1,3 TCVN 7161-1:2002,
Bất kỳ sự nguy hiểm đối với con người do phun IG-100 đều phải được xem xét trong thiết kế hệ thống.
Các nguy hiểm tiềm tàng có thể phát sinh từ các nguyên nhân sau:
a. Bản thân chất chữa cháy, do làm giảm nồng độ Oxy;
b. Các sản phẩm của đám cháy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 – Thông tin về sinh lý học đối với IG-100
Nhiên liệu
N,độ chất chữa cháy %
N,độ thiết kế nhỏ nhất %
Mức tác động có hại không quan trắc được (NOAEL)
435
Mức tác động có hại thấp nhất quan trắc được (LOAEL)
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích – Các giá trị này dựa trên cơ sở tác động sinh lý đối với con người của khí quyển, các giá trị này là tương đương về chức năng của giá trị NOAEL và LOAEL và tương ứng với ít nhất 12% Oxy đối với mức không tác động và ít nhất 10% Oxy đối với mức tác động thấp.
6.1. Áp suất nạp
Áp suất nạp của bình không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 6 và 7 đối với hệ thống làm việc ở 135 bar và 15oC và 162 bar ở 15oC.
Có thể sử dụng các áp suất khác và phải quy định áp suất thiết kế nhỏ nhất cho phù hợp. Mối quan liên giữa áp suất và nhiệt độ cho trên Hình 1.
Bảng 6 – Các đặc trưng của bình chứa 135 bar cho IG-100
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bar
135
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa ở 50oC
Bar
157
Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ
Bảng 7 – Các đặc trưng của bình chứa 162 bar cho IG-100
Tính chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Áp suất nạp ở 15oC
Bar
162
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa ở 50oC
Bar
188
Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ
6.2. Nén tạo áp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Lượng chất chữa cháy
Phải quy định lượng chất chữa cháy tối thiểu để đạt được nồng độ thiết kế trong thể tích nguy hiểm ở nhiệt độ dự tính nhỏ nhất, được xác định bằng cách sử dụng Bảng 3 và phương pháp quy định ở 7.6 TCVN 7161-1:2002
Nồng độ thiết kế được quy định cho các mối nguy hiểm tương ứng trong Bảng 4. Nó bao gồm cả hệ số an toàn, 1,3 đối với nồng độ chất chữa cháy.
Phải tính đến việc tăng nồng độ đối với các nguy hiểm đặc biệt, và yêu cầu sự hướng dẫn từ các cơ quan có thẩm quyền thích hợp.
Hình 1 – Đồ thị nhiệt độ/áp suất đối với IG-100 nén đến 135 bar và 162 bar ở 15oC
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002 (ISO 14520-13:2000) về hệ thống chữa cháy bằng khí - tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13 : chất chữa cháy G-100 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7161-13:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002 (ISO 14520-13:2000) về hệ thống chữa cháy bằng khí - tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13 : chất chữa cháy G-100 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video