Vít |
Mũi khoan |
Mũi tarô |
Mũi khoét |
|||||||
ISO 5835 ký hiệu |
Đường kính danh nghĩa |
Đường kính lõi |
Bước ren |
Đường kính mũi khoan để khoan lỗ 0 |
Đường kính mũi khoan để ta rô 0 |
Đường kính ngoài 0 |
Đường kính lõi 0 |
Bước ren |
Đường kính chốt d1 |
Đường kính dầu cắt d2 |
Vít ren nông |
||||||||||
HA 1,5 |
1,5 |
1,1 |
0,5 |
1,5 |
1,1 |
1,5 |
1,1 |
0,5 |
1,1 |
4 |
HA 2 |
2 |
1,3 |
0,6 |
2 |
1,5 |
2 |
1,3 |
0,6 |
1,1 |
4 |
HA 2,7 |
2,7 |
1,9 |
1 |
2,7 |
2 |
2,7 |
1,9 |
1 |
2,5 |
6 |
HA 3,5 |
3,5 |
2,4 |
1,25 |
3,5 |
2,5 |
3,5 |
2,4 |
1,25 |
2,5 |
6 |
HA 4 |
4 |
2,9 |
1,5 |
4 |
3 |
4 |
2,9 |
1,5 |
2,5 |
6 |
HA 4,5 |
4,5 |
3 |
1,75 |
4,5 |
3,2 |
4,5 |
3 |
1,75 |
4,5 |
8 |
HA 5 |
5 |
3,5 |
1,75 |
5 |
3,7 |
5 |
3,5 |
1,75 |
4,5 |
8 |
Vít ren sâu |
||||||||||
HB4 |
4 |
1,9 |
1,75 |
Không áp dụng cho vít HB |
2 |
4 |
1,9 |
1,75 |
Không yêu cầu đối với vít HB |
|
HB 6,5 |
6,5 |
3 |
2,75 |
3,2 |
6,5 |
3 |
2,75 |
1) Cần lưu ý rằng thay đổi lớn nhất đối với prophin lý thuyết tại bất kỳ điểm nào trên đường ren cũng không được vượt quá:
- 0,050 mm đối với HA 1,5 và HA 2.
- 0,075 mm đối với HA 2,7 đến HA 5.
- 0,075 mm đối với HB4 và HB 6,5.
5.1 Mũi khoan
Mũi khoan được ghi mác có đường kính mũi tính bằng milimét
5.2 Mũi tarô
Mũi tarô được đánh dấu với ký hiệu và kích thước danh nghĩa của vít sử dụng với quy định trong ISO 5835:97.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi khoét được ghi mác với kích thước danh nghĩa của vít sử dụng phù hợp với quy định trong ISO 5835:97.
(tham khảo)
Quan hệ giữa các tiêu chuẩn với vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan
Phụ lục xác định rằng bộ tiêu chuẩn về các vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan được chia thành 2 hệ song song. Căn cứ để phân chia thành 2 hệ là sự thiết kế khác nhau cơ bản về dạng ren của các vít xương.
(Vít dạng HA và HB khác với vít dạng HC và HD).
Sơ đồ đơn giản dưới đây sẽ minh họa mối tương quan giữa các vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan thuộc 2 hệ tiêu chuẩn song song nói trên.
Vít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren
Mặt tựa đầu vít
Khớp vặn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng cầu
ISO 9268
Dạng côn
Khớp nối hỗn hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu cơ tính
ISO 6475-1:1980
Mô men xoắn/góc quay
Chuẩn bị
Nẹp
Lỗ và rãnh
TCVN 6798:2001 (ISO 5836)
TCVN 6797:2001 (ISO 9269)
Yêu cầu cơ tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 9858:1990
Dụng cụ điều chỉnh
Chìa vặn và vít điều chỉnh
ISO 8319-1
Chìa vặn 6 cạnh
ISO 8319-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít điều chỉnh
Mũi khoan trụ, mũi tarô, mũi khoét
TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1)
Chuẩn bị
(tham khảo)
Các tiêu chuẩn trích dẫn cho bảng ở phụ lục A
ISO 5835:1991 Vật liệu ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại có ren không đối xứng, đầu mặt tựa đầu vít dạng hình cầu, khớp vặn lục giác - Kích thước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6798:2001 (ISO 5836:1988) Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ phù hợp với vít có ren không đối xứng và mặt dưới dạng cầu.
ISO 6475-1:1980 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại có ren không đối xứng và mặt dưới dạng cầu - Yêu cầu cơ tính và phương pháp kiểm tra.
Implants for surgery - Metal bone screws with asymmetrical thread and spherical under-surface - Mechanical requirements and test methods.
ISO 8319-1:1986 Dụng cụ phẫu thuật - Khớp vặn - Phần 1: Chìa vặn dùng cho vít đầu lục giác.
Orthopaedic instruments - Drive conections - Part 1: Keys for use with screws with hexagon socket heads.
ISO 8319-2:1986 Dụng cụ phẫu thuật - Khớp vặn - Phần 2: Vít điều chỉnh dùng cho vít đầu rãnh đơn, vít có đầu rãnh chữ thập và rãnh chân chim, vít có đầu rãnh chân chim.
Orthopaedic instruments - Drive conections - Part 2: Screwdrivers for singleslot head screws, screws with cruciate slot and cross - resessed head screws.
ISO 9268:1988 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại với mặt tựa đầu vít dạng hình côn - Kích thước.
Implants for surgery - Metal bone screws with conical under - surface of head - Dimensions.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 9585:1990 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Phương pháp thử độ bền uốn và độ cứng vững của nẹp xương.
Implants for surgery - Methods for testing bending strength and stiffness of bone plates.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) về Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6802:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) về Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video