d1 +0,2 |
d2 +0,2 |
b min |
Phần trụ của lỗ (Tùy thuộc vào a) |
Các vít phù hợp với ISO 5835:1991 |
|
t 0 |
a chuẩn |
||||
1,6 |
3,1 |
0,15 |
0,4 |
1,3 |
HA 1,5 |
1,9 |
3,2 |
0,25 |
|||
2,1 |
4,1 |
0,1 |
0,4 |
1,5 |
HA 2 |
2,6 |
4,3 |
0,25 |
|||
2,9 |
5,2 |
0,15 |
0,6 |
1,9 |
HA 2,7 |
3,4 |
5,4 |
0,3 |
|
||
3,7 |
6,2 |
0,25 |
0,9 |
2,4 |
HA 3,5 |
4,2 |
6,4 |
0,4 |
HA 3,5; HA 4: HB 4 |
||
4,7 |
8,2 |
0,35 |
1,4 |
3,5 |
HA 4,5 |
5,5 |
0,75 |
||||
5,2 |
8,2 |
0,6 |
1,4 |
3,5 |
HA 5 |
6 |
1 |
||||
6,6 |
1,3 |
HB 6,5 |
Chú thích - Trị số b và t trong bảng 1 quan hệ với nẹp xương có chiều dày achuẩn. Nếu chiều dày của nẹp xương lớn hơn achuẩn thì trị số t không vượt quá trị số trong bảng 1, vì như vậy nẹp xương bị yếu đi. Trị số b khi đó phải tăng. Nếu chiều dày của nẹp xương nhỏ hơn achuẩn thì trị số b không được nhỏ hơn trị số trong bảng 1. Như vậy sẽ ngăn được đầu vít lồi ra khỏi nẹp xương. Trị số t khi đó cần phải và có thể đạt tới 0.
Các biểu thức dưới đây được biểu thị bằng thuật ngữ toán học:
Nếu như a ≥ achuẩn t = t1
Nếu như a < achuẩn t = t1 - (achuẩn - a)
Nếu như a ≤ achuẩn b = b1
Nếu như a > achuẩn b = b1 - (a - achuẩn)
Trong đó achuẩn, t1 và b1 là những trị số của a, b và t trong bảng 1.
3.2. Dạng B (lỗ hình nón)
Lỗ dạng B được thể hiện ở hình 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Lỗ dạng B đối với vít HB 6,5 được quy định trong ISO 5835:1991
3.3. Dạng C (dạng có ren)
Lỗ dạng C được thể hiện ở hình 3 và bảng 2.
Bảng 2 - Kích thước lỗ dạng C
Kích thước tính bằng milimét
d1
+0,2
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,2
0
b
min
Phần trụ của lỗ (Tùy thuộc vào a)
t
0
-0,2
a
tham khảo
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
1,4
3,5
5,5
0,75
Hình 3 - Lỗ dạng C đối với vít HB 6,5 được quy định trong ISO 5835:1991
Chú thích - Xem chú thích bảng 1
3.4. Dạng D (có lỗ khoét dạng cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Lỗ dạng D1
Hình 5 - Lỗ dạng D2
Hình 6 - Lỗ dạng D3
Bảng 3 - Kích thước lỗ dạng D1, D2 và D3
Kích thước tính bằng milimét
d1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
+0,075
+0,050
e
+0,15
0
B
Min
Vít theo ISO 5835:1991
1,6
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
HA 1,5
1,9
2,1
2
0,2
0,4
HA 2
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,2
0,4
HA 2,7
3,4
3,7
3
0,2
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
HA 3,5; HA 4; HB 4
4,71)
4
0,4
0,5
HA 4,5
HA 6,5
5,51)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,4
0,5
HA 4,5; HA 5
HB 6,5
5,91)
6,61)
4
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HB 6,5
1) Đường kính d1 có thể được tạp ren với rãnh ren của vít HB 6,5.
2) Trị số này có thể được sử dụng chỉ trong những trường hợp ngoại lệ.
(tham khảo)
Quan hệ giữa các tiêu chuẩn về vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan
Phụ lục xác định rằng bộ tiêu chuẩn về các vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan được chia thành 2 hệ song song. Căn cứ để phân chia thành 2 hệ là sự thiết kế khác nhau cơ bản về dạng ren của các vít xương.
(Vít dạng HA và HB khác với vít dạng HC và HD).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít
Ren
Mặt tựa đầu vít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khớp vặn
ISO 5835
Dạng cầu
ISO 9268
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khớp nối hỗn hợp
Yêu cầu cơ tính
ISO 6475-1:1980
Mô men xoắn/góc quay
Chuẩn bị
Nẹp
Lỗ và rãnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6797:2001 (ISO 9269)
Yêu cầu cơ tính
ISO 9585:1990
ISO 9858:1990
Dụng cụ điều chỉnh
Chìa vặn và vít điều chỉnh
ISO 8319-1
Chìa vặn 6 cạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít điều chỉnh
Mũi khoan trụ, mũi tarô, mũi khoét
TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1)
Chuẩn bị
(tham khảo)
Các tiêu chuẩn trích dẫn cho bảng ở phụ lục A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Implants for surgery - Metal bone screws with hexgonal drive conection, spherical under-surface of head, asymmetrical thread - Dimensions.
TCVN 6798:2001 (ISO 5936:1998) Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ phù hợp với vít có ren không đối xứng và mặt dưới dạng cầu.
ISO 6475-1:1980 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại có ren không đối xứng và mặt dưới dạng cầu - Yêu cầu cơ tính và phương pháp kiểm tra.
Implants for surgery - Metal bone screws with asymmetrical thread and spherical under surface - Mechanical requirements and test methods.
ISO 8319-1:1986 Dụng cụ phẫu thuật - Khớp vặn - Phần 1: Chìa vặn dùng cho vít đầu lục giác.
Orthopaedic instruments - Drive conections - Part 1: Keys for use with screws with hexagon socket heads.
ISO 8319-2:1986 Dụng cụ phẫu thuật - Khớp vặn - Phần 2: Vít điều chỉnh dùng cho vít đầu rãnh đơn, vít có đầu rãnh chữ thập và rãnh chân chim, vít có đầu rãnh chân chim.
Orthopaedic instruments - Drive conections - Part 2: Screwdrivers for singleslot head screws, screws with cruciate slot and cross-resessde head screws.
ISO 9268:1988 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại với mặt tựa đầu vít dạng hình côn - Kích thước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6797:2001 (ISO 9269:1998) Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh phù hợp với vít có dạng hình nón ở bề mặt dưới.
ISO 9585:1990 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Phương pháp thử độ bền uốn và độ cứng vững của nẹp xương.
Implants for surgery - Methods for testing bending strength and stiffness of bone plates.
TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) Các dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi ta ro và mũi khoét.
Orthopaedic instruments - Drilling instruments - Part 1: Drill bits, taps and countersink cutters.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6798:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video