D + 0,1 0 |
Vít phù hợp với ISO 9268 (Ký hiệu và đường kính danh nghĩa của ren) |
3 |
HC 2,9 |
4,3 |
HC 3,5 |
HC 3,9 |
|
HC 4,2 |
Chiều sâu lỗ khoét côn của lỗ hoặc rãnh trên nẹp xương phẳng có chiều dày 2 mm, 2,2 mm hoặc 2,5 mm được chế tạo sao cho phù hợp với mặt lỗ khoét côn của đầu vít.
Đối với nẹp xương có bề mặt cong, chiều sâu lỗ khoét côn của lỗ hoặc rãnh được chế tạo sao cho mặt phẳng phía dưới của vít HC 4,2 nằm giữa giới hạn trên và dưới của bề mặt lỗ khoét côn của nẹp xương.
3.3. Lỗ và rãnh trên nẹp xương được sử dụng với vít có đường kính danh nghĩa 4,0 và 4,5 mm (HD 4 và HD 4,5) phải phù hợp với ISO 9268
Lỗ và rãnh trên nẹp xương đối với các vít HD 4 và HD 4,5 phải phù hợp với hình 3, hình 4 và bảng 2.
Chiều sâu lỗ khoét côn của lỗ hoặc rãnh trên nẹp xương phẳng có chiều dày 2,8 mm hoặc lớn hơn được chế tạo sao cho nhỏ nhất cũng phải bằng 1/2 chiều sâu song song của đầu vít HD 4 ở dưới mặt ngoài của nẹp xương.
Chiều sâu lỗ khoét côn của lỗ hoặc rãnh trên nẹp xương phẳng có chiều dày 2 mm, 2,2 mm hoặc 2,5 mm được chế tạo sao cho phù hợp với mặt lỗ khoét côn của đầu vít.
Đối với nẹp xương có bề mặt cong, chiều sâu lỗ khoét côn của lỗ hoặc rãnh phải được chế tạo sao cho mặt phẳng của vít HD 4 nằm giữa giới hạn trên và dưới của bề mặt lỗ khoét côn của nẹp xương
Hình 3 - Lỗ vít HD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Rãnh vít HD
Bảng 2 - Kích thước lỗ và rãnh vít HD
Kích thước tính bằng milimet
D
+ 0,1
0
Vít phù hợp với ISO 9268
(Ký hiệu và đường kính danh nghĩa của ren)
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
HD 4,5
(tham khảo)
Quan hệ giữa các tiêu chuẩn về vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan
Phụ lục xác định rằng bộ tiêu chuẩn về các vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan được chia thành 2 hệ song song. Căn cứ để phân chia thành 2 hệ là sự thiết kế khác nhau cơ bản về dạng ren của các vít xương.
(Vít dạng HA và HB khác với vít dạng HC và HD).
Sơ đồ đơn giản dưới đây sẽ minh họa mối tương quan giữa các vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan thuộc 2 hệ tiêu chuẩn song song nói trên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Các tiêu chuẩn trích dẫn cho bảng ở phụ lục A
ISO 5835 : 1991 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại có ren không đối xứng, đầu mặt từ đầu vít dạng hình cầu, khớp vặn lục giác - Kích thước.
Implants for surgery - Metal bone screws with hexgonal drive conection, spherical under-surface of head, asymmetrical thread - Dimensions.
TCVN 6798 : 2001 (ISO 5836 : 1988) Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ phù hợp vít có ren không đối xứng và mặt dưới dạng cầu.
ISO 6475-1 : 1980 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại có ren không đối xứng và mặt dưới dạng cầu - Yêu cầu cơ tính và phương pháp kiểm tra.
Implants for surgery - Metal bone screws with asymmetrical thread and spherical under surface - Mechanical requirements and test methods.
ISO 8319-1 : 1986 Dụng cụ phẫu thuật - Khớp vặn - Phần 1: Chìa vặn dùng cho vít đầu lục giác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8319-2 : 1986 Dụng cụ phẫu thuật - Khớp vặn - Phần 2: Vít điều chỉnh dùng cho vít đầu rãnh đơn, vít có đầu rãnh chữ thập và rãnh chân chim, vít có đầu rãnh chân chim.
Orthopaedic instruments - Drive conections - Part 2: Screwdrivers for singleslot head screws, screws with cruciate slot and cross-resessed head screws.
ISO 9268 : 1988 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vít xương kim loại với mặt tựa đầu vít dạng hình côn - Kích thước.
Implants for surgery - Metal bone screws with conical under - surface of head - Dimensions.
TCVN 6797 : 2001 (ISO 9269 : 1988) Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh phù hợp với vít có dạng hình nón ở bề mặt dưới.
ISO 9585 : 1990 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Phương pháp thử độ bền uốn và độ cứng vững của nẹp xương.
Implants for surgery-Methods for testing bending strength and stiffness of bone plates.
TCVN 6802 : 2001 (ISO 9714-1 : 1991) Các dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi ta ro và mũi khoét.
Orthopaedic instruments - Drilling instruments - Part 1: Drill bits, taps and countersink cutters.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6797:2001 (ISO 9269 : 1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6797:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6797:2001 (ISO 9269 : 1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video