- mặt ngoài - mặt trong - mặt răng đầu kẹp |
: Ra ≤ 0,32 µm; : Ra ≤ 2,50 µm; : Rz ≤ 20,0 µm. |
5.8. Kẹp được nhiệt luyện đạt độ cứng:
- phần nhíp lò xo
- phần còn lại, không nhỏ hơn
: 42 ÷ 49 HRC;
: 30 HRC.
5.9. Kẹp phải chịu được chương trình xử lý tiệt trùng mà vẫn đảm bảo tính năng sử dụng. Kẹp không bị gỉ trong điều kiện làm việc và bảo quản bình thường.
6.1. Kiểm tra hình dáng và kích thước kẹp theo cách quan sát bằng mắt thường và đo bằng thước thông dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Kiểm tra chất lượng mối ghép hai vế kẹp
Đo khoảng cách độ mở bình thường của hai đầu mũi kẹp.
Kéo hai đầu mũi kẹp ra cách nhau khoảng 1/3 chiều dài kẹp rồi thả ra. Lặp lại ba lần. Quan sát chỗ mối ghép: có hiện tượng nứt hoặc bong tách mối hàn không.
Đo lại khoảng cách độ mở bình thường của hai đầu mũi kẹp.
Kết quả được coi là đạt nếu: Mối ghép không có hiện tượng nứt hoặc bong tách mối hàn. Độ chênh lệch kích thước của hai lần đo không lớn hơn 4 mm.
6.3. Kiểm tra lực đàn hồi của nhíp kẹp: Dùng lực tác dụng vào vị trí giữa phần nhám tay cầm của hai vế kẹp. Lực tác dụng cần thiết để hai đầu kẹp tiếp xác nhau tùy thuộc vào chiều dài kẹp và không lớn hơn trị số ghi ở bảng 1.
6.4. Kiểm tra lớp mạ của kẹp theo TCVN 5023-89.
Bảng 1 – Lực tác dụng khi kiểm tra lực đàn hồi
Chiều dài kẹp, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
160
Lực tác dụng, không lớn hơn, N
1,0
3
6
6.5. Kiểm tra độ cứng của kẹp sau nhiệt luyện theo TCVN 257-85. Vết thử độ cứng không tính là khuyết tật.
6.6. Kiểm tra khả năng chịu được chu trình xử lý tiệt trùng theo TCVN 5764 : 1993.
Chú thích – Các bước sấy thực hiện trong tủ sấy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Kiểm tra chống ăn mòn của kẹp theo TCVN 5764 : 1993.
7.1. Trên mỗi kẹp phải có nhãn hiệu nhà sản xuất, chữ và số phải bền và rõ nét.
7.2. Mỗi kẹp được nhúng một lớp dầu chống gỉ mỏng, cho vào một túi PE, dán kín. Kẹp được xếp vào một thùng gỗ không mối mọt, quanh mặt thùng có lót giấy chống ẩm. Đai nẹp ngoài thùng được xiết chắc chắn.
7.3. Ngoài thùng phải có nhãn ghi các nội dung sau:
- tên sản phẩm;
- tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất;
- số đăng ký;
- số lô sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ngày tháng xuất xưởng;
- dấu hiệu bảo quản: tránh mưa, tránh va đập…
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6788:2001 về Kẹp phẫu tích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6788:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/06/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6788:2001 về Kẹp phẫu tích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video