01.01 |
Thuật ngữ chung |
|
01.01.01 |
thông tin |
Tri thức liên quan tới các khách thể như các sự việc, sự kiện, sự vật, quá trình, ý tưởng, kể cả các ý niệm mà trong một bối cảnh xác định sẽ có một ý nghĩa riêng biệt. |
01.01.02 |
dữ liệu |
Dạng biểu diễn có thể diễn đạt lại của thông tin dưới dạng quy ước thích hợp cho việc truyền giao, diễn giải hoặc xử lý. CHÚ THÍCH - Dữ liệu có thể được xử lý bởi con người hoặc các phương tiện tự động. |
01.01.03 |
văn bản |
Dữ liệu ở dạng ký tự, ký hiệu, từ, câu, đoạn, bảng hoặc những sắp đặt khác của các ký tự , nhằm chuyển tải một ý nghĩa mà sự lý giải nó phụ thuộc chính vào sự hiểu biết của người đọc về một ngôn ngữ tự nhiên hoặc nhân tạo nhất định. VÍ DỤ: một bức thư giao dịch được in trên giấy hay hiện trên màn hình. |
01.01.04 |
truy cập |
Vào sử dụng một tài nguyên. |
01.01.05 |
xử lý thông tin |
Sự thực hiện một cách hệ thống các thao tác trên các thông tin, bao gồm xử lý dữ liệu, ví dụ như truyền giao dữ liệu và tự động hóa văn phòng. CHÚ THÍCH - Thuật ngữ "xử lý thông tin" không được xem như đồng nghĩa với "xử lý dữ liệu". |
01.01.06 |
xử lý dữ liệu |
Sự thực hiện một cách hệ thống các thao tác trên dữ liệu. VÍ DỤ: Các phép toán số học và logic trên các dữ liệu, hợp nhất hoặc sắp xếp các dữ liệu, kết nối hoặc biên dịch các chương trình, thao tác trên các văn bản như soạn thảo, sắp xếp, hợp nhất, lưu giữ, tìm kiếm, hiển thị hoặc in ấn. |
01.01.07 |
phần cứng |
Toàn bộ hay một phần các thành phần vật lý của một hệ thống xử lý thông tin. VÍ DỤ: các máy tính, các thiết bị ngoại vi. |
01.01.08 |
phần mềm |
Toàn bộ hay một phần các chương trình, thủ tục, quy tắc hoặc tập tài liệu đi kèm của một hệ thống xử lý thông tin. CHÚ THÍCH - Phần mềm là sự sáng tạo của trí tuệ, độc lập với phương tiện lưu giữ nó. |
01.01.09 |
phần sụn |
Tập hợp có thứ tự các lệnh và các dữ liệu tương ứng được lưu trữ một cách độc lập chức năng với bộ nhớ chính và thường được lưu trữ trong một ROM. |
01.01.10 |
(thiết bị) lưu trữ |
Một đơn vị chức năng có khả năng thu nhận, bảo quản và tìm lại các dữ liệu. |
01.01.11 |
bộ nhớ |
Toàn bộ không gian lưu trữ có địa chỉ trong một đơn vị xử lý và toàn bộ thiết bị lưu trữ bên trong khác được dùng để thi hành các lệnh. |
01.01.12 |
tự động (tính từ) |
Thuộc tính của một quá trình hoặc một thiết bị, trong những điều kiện xác định sẽ hoạt động không cần có sự can thiệp của con người. |
01.01.13 |
tự động hóa (động từ) |
Làm cho một quá trình hoặc một thiết bị trở nên tự động. |
01.01.14 |
tự động hóa (danh từ) |
Sự biến đổi một quá trình hoặc một thiết bị thành tự động, hoặc là kết quả của một quá trình biến đổi như thế. |
01.01.15 |
tin học hóa (động từ) |
Tự động hóa bằng máy tính. |
01.01.16 |
tin học hóa (danh từ) |
Sự tự động hóa bằng máy tính. |
01.01.17 |
thế hệ máy tính |
Một phạm trù trong việc phân loại các máy tính theo lịch sử phát triển, chủ yếu dựa trên công nghệ dùng để chế tạo. VÍ DỤ: Thế hệ thứ nhất dựa trên các đèn điện tử, thế hệ thứ hai dựa trên các transito và thế hệ thứ ba dựa trên các mạch tích hợp. |
01.01.18 |
tin học |
Ngành khoa học và công nghệ liên quan đến việc xử lý thông tin bằng các máy tính. |
01.01.19 |
trung tâm máy tính |
Một trung tâm bao gồm con người, phần cứng và phần mềm được tổ chức để cung cấp các dịch vụ xử lý thông tin. |
01.01.20 |
hệ thống xử lý dữ liệu |
Một hoặc nhiều máy tính, thiết bị ngoại vi và các phần mềm liên kết lại để thực hiện việc xử lý dữ liệu. |
01.01.21 |
hệ thống xử lý thông tin |
Một hoặc nhiều hệ thống xử lý dữ liệu và các thiết bị, chẳng hạn thiết bị văn phòng và truyền giao nhằm thực hiện việc xử lý thông tin. |
01.01.22 |
hệ thống thông tin |
Một hệ thống xử lý thông tin cùng với các tài nguyên tương ứng, như các nguồn về nhân lực, kỹ thuật và tài chính nhằm cung cấp và phân phối các thông tin. |
01.01.23 |
tài nguyên |
Một yếu tố của một hệ thống xử lý dữ liệu, cần thiết cho việc thực hiện các thao tác được yêu cầu. VÍ DỤ: Các thiết bị lưu trữ, các đơn vị vào - ra, một hoặc nhiều đơn vị xử lý, các dữ liệu, tệp và chương trình. |
01.01.24 |
quá trình |
Một dãy các sự kiện được xác định trước bởi mục đích của nó hoặc bởi hiệu ứng của nó, diễn ra trong các điều kiện nhất định. |
01.01.25 |
tiến trình |
Một dãy các sự kiện xuất hiện trong việc thi hành một phần hoặc toàn bộ một chương trình. |
01.01.26 |
cấu hình |
Cách thức tổ chức và liên kết những bộ phận phần cứng và phần mềm của một hệ thống xử lý thông tin. |
01.01.27 |
sơ đồ khối |
Sơ đồ của một hệ thống trong đó các phần hoặc các chức năng chính được biểu diễn bởi các khối. Các khối nối kết với nhau bằng các đường thể hiện mối quan hệ giữa các khối đó. CHÚ THÍCH - Sơ đồ khối không bị giới hạn chỉ trên các thiết bị vật lý. |
01.01.28 |
đồng bộ |
Nói về hai hoặc nhiều quá trình phụ thuộc vào sự xuất hiện của các sự kiện nhất định, ví dụ như các tín hiệu thời gian dùng chung. |
01.01.29 |
không đồng bộ |
Nói về hai hoặc nhiều quá trình không phụ thuộc vào sự xuất hiện của các sự kiện nhất định, ví dụ như các tín hiệu thời gian dùng chung. |
01.01.30 |
dữ liệu vào |
Dữ liệu được nhập vào một hệ thống xử lý thông tin hoặc một thành phần bất kỳ của hệ thống, được dùng cho mục đích lưu trữ hoặc xử lý. |
01.01.31 |
(tiến trình) nhập |
Tiến trình nhập dữ liệu vào một hoặc một thành phần của hệ thống xử lý thông tin, được dùng cho mục đích lưu trữ hoặc xử lý. |
01.01.32 |
vào (tính từ) |
Nói về một thiết bị, quá trình hoặc kênh vào - ra có trong một quá trình nhập dữ liệu hoặc nói về những dữ liệu hoặc trạng thái tương ứng. |
01.01.33 |
dữ liệu ra |
Dữ liệu do một hệ thống hoặc một bộ phận của hệ thống xử lý thông tin chuyển ra ngoài bộ phận hoặc hệ thống đó. |
01.01.34 |
(tiến trình) xuất |
Tiến trình, trong đó một hệ thống hoặc một bộ phận của hệ thống xử lý thông tin chuyển dữ liệu ra ngoài bộ phận hoặc hệ thống đó. |
01.01.35 |
ra (tính từ) |
Nói về một thiết bị, tiến trình hoặc một kênh vào - ra có trong một quá trình xuất dữ liệu hoặc để chỉ những dữ liệu hoặc trạng thái tương ứng. |
01.01.36 |
tải xuống |
Tải các chương trình hoặc dữ liệu từ một máy tính tới một máy tính (được kết nối với nhau) với tài nguyên hạn hẹp, điển hình là từ một máy tính lớn tới một máy tính cá nhân. |
01.01.37 |
tải lên |
Tải các chương trình hoặc dữ liệu từ một máy tính tới một máy tính (được kết nối với nhau) với các tài nguyên lớn hơn, điển hình là từ một máy tính cá nhân tới một máy tính lớn. |
01.01.38 |
giao diện |
Ranh giới chung giữa hai đơn vị chức năng được xác định bởi những đặc trưng về chức năng, kết nối vật lý, trao đổi tín hiệu và những đặc trưng khác của các đơn vị đó nếu cần thiết. |
01.01.39 |
truyền giao dữ liệu |
Truyền dữ liệu giữa các đơn vị chức năng tuân thủ những quy tắc chi phối việc truyền dữ liệu và điều phối sự trao đổi. |
01.01.40 |
đơn vị chức năng |
Một thực thể phần cứng hoặc phần mềm hoặc cả hai có khả năng thực hiện một chức năng nhất định. |
01.01.41 |
trực tuyến (tính từ) |
Nói về sự vận hành của một đơn vị chức năng được thực hiện dưới sự điều khiển của máy tính. |
01.01.42 |
không trực tuyến (tính từ) |
Nói về sự vận hành của một đơn vị chức năng được thực hiện một cách độc lập hoặc song song với công việc chính của máy tính. |
01.01.43 |
phân chia thời gian |
Một kỹ thuật điều hành của một hệ xử lý dữ liệu nhằm phân định các khoảng thời gian hoạt động cho hai hoặc nhiều quá trình trong một bộ xử lý. |
01.01.44 |
mạng |
Một tổ hợp gồm các nút và các nhánh liên kết. |
01.01.45 |
mạng máy tính |
Một mạng các máy tính được liên kết với nhau nhằm mục đích truyền giao dữ liệu và chia sẻ tài nguyên. |
01.01.46 |
mạng cục bộ |
Một mạng máy tính được lắp đặt nội bộ trong một vùng địa lý giới hạn. |
01.01.47 |
tính liên tác |
Khả năng truyền giao, thực hiện các chương trình hoặc chuyển dữ liệu giữa các đơn vị chức năng khác nhau mà chỉ đòi hỏi người sử dụng hiểu biết chút ít hoặc không cần hiểu biết về các đặc thù của từng đơn vị. |
01.01.48 |
hệ trao tay |
Một hệ thống xử lý dữ liệu sẵn sàng vận hành sau khi đã được lắp đặt và bàn giao cho người sử dụng theo những điều kiện đã đặt ra. CHÚ THÍCH - Có thể yêu cầu thêm cả việc chuẩn bị dữ liệu của người sử dụng. |
01.01.49 |
ảo |
Nói về một đơn vị chức năng dường như có thật nhưng các chức năng của nó được thực hiện bởi các phương tiện khác. |
01.01.50 |
máy ảo |
Một hệ thống ảo xử lý dữ liệu dường như chỉ dành riêng cho một người sử dụng cụ thể nhưng các chức năng của nó được thực hiện thông qua việc phân chia các tài nguyên của một hệ thống xử lý dữ liệu thực. |
01.01.51 |
vật mang dữ liệu |
Vật liệu có khả năng ghi dữ liệu lên hoặc vào và tìm lại các dữ liệu đó. |
01.01.52 |
Đĩa |
Vật mang dữ liệu gồm một đĩa tròn phẳng quay được, có thể ghi (hoặc đọc) dữ liệu lên (từ) một hoặc cả hai mặt. |
01.01.53 |
mở phiên |
Bắt đầu một phiên (làm việc). |
01.01.54 |
đóng phiên |
Kết thúc một phiên (làm việc). |
01.02 |
Biểu diễn thông tin |
|
01.02.01 |
tín hiệu |
Sự biến thiên của một đại lượng vật lý được dùng để biểu diễn dữ liệu. |
01.02.02 |
rời rạc |
Nói về các dữ liệu được biểu diễn bởi các phần tử phân biệt như các ký tự, hoặc các đại lượng vật lý có một số hữu hạn giá trị phân biệt được với nhau, cũng như nói về các quá trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.03 |
số (tính từ) |
Nói về các dữ liệu được biểu diễn bởi các chữ số cũng như nói về các quá trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.04 |
số (tính từ) |
Nói về dữ liệu chỉ chứa các số hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.05 |
chữ - số |
Nói về dữ liệu chứa các chữ, chữ số hoặc các ký tự khác như các dấu chấm câu hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.06 |
Analog |
Nói về những đại lượng vật lý biến thiên liên tục hoặc những dữ liệu được biểu diễn dưới dạng liên tục hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.07 |
ký hiệu |
Một biểu diễn dạng đồ hình của một khái niệm có nghĩa trong một ngữ cảnh nhất định. |
01.02.08 |
bit |
Chữ số 0 hoặc 1 dùng trong hệ đếm nhị phân. |
01.02.09 |
byte |
Một xâu bao gồm một số bit được xử lý như một đơn vị và thường biểu diễn cho một ký tự hoặc một bộ phận của ký tự. CHÚ THÍCH 1) Số lượng bit trong một byte là cố định đối với một hệ thống xử lý dữ liệu. 2) Số lượng bit trong một byte thường là 8. |
01.02.10 |
octet |
Một byte chứa 8 bit; cụm tám. |
01.02.11 |
ký tự |
Một thành viên của một tập chứa các phần tử được dùng để biểu diễn, tổ chức hoặc điều khiển dữ liệu. CHÚ THÍCH Có thể phân loại các ký tự như sau:
|
01.02.12 |
chữ số |
Một ký tự biểu thị một số nguyên không âm. VÍ DỤ: Một trong các ký tự 0, 1,..., F trong hệ đếm 16. |
01.03 |
Phần cứng |
|
01.03.01 |
đơn vị xử lý |
Đơn vị chức năng bao gồm một hoặc nhiều bộ xử lý và các bộ nhớ trong. |
01.03.02 |
máy tính lớn |
Một loại máy tính thường được dùng trong những trung tâm máy tính có công suất xử lý lớn với các thiết bị ngoại vi mạnh và có thể cho phép nhiều máy tính khác cùng nối đến để chia sẻ những tài nguyên đó. |
01.03.03 |
máy tính |
Đơn vị chức năng có khả năng thực hiện các phép toán số học và logic không cần con người can thiệp. |
01.03.04 |
máy tính số |
Máy tính được điều khiển bởi các chương trình chứa ở bên trong và có khả năng: sử dụng bộ nhớ chung để chứa một phần hoặc toàn bộ một chương trình cũng như một phần hoặc toàn bộ các dữ liệu cần thiết cho việc thực hiện chương trình; thực hiện các chương trình được viết hoặc được yêu cầu bởi người dùng; thực hiện các thao tác xử lý trên những dữ liệu rời rạc được biểu diễn dưới dạng số bao gồm các phép toán số học và logic; chạy các chương trình tự biến đổi trong khi thực hiện. |
01.03.05 |
máy tính analog |
Máy tính có hoạt động tương tự như hành vi của một hệ thống khác; nó tiếp nhận, xử lý và tạo ra các dữ liệu analog. |
01.03.06 |
máy tính lai |
Máy tính trong đó có tích hợp các thành phần của máy tính analog và máy tính số ở bên trong thông qua các bộ chuyển đổi số - analog và analog - số. CHÚ THÍCH - Một máy tính lai có thể sử dụng hoặc tạo ra các dữ liệu analog hoặc dữ liệu rời rạc. |
01.03.07 |
thiết bị ngoại vi |
Thiết bị được kết nối với một máy tính và được điều khiển bởi máy tính đó. |
01.03.08 |
bộ xử lý |
Đơn vị chức năng của máy tính, có nhiệm vụ diễn giải và thực hiện các lệnh. |
01.03.09 |
bộ vi xử lý |
Bộ xử lý với mọi thành phần của nó được tích hợp ở trong một hoặc vài vi mạch. |
01.03.10 |
mạch tích hợp |
Một mảnh nhỏ của chất bán dẫn chứa các linh kiện điện tử được nối mạch với nhau. |
01.03.11 |
thiết bị cuối |
Đơn vị chức năng của một hệ thống hoặc một mạng truyền thông tại đó dữ liệu có thể được đưa vào hoặc lấy ra. |
01.03.12 |
thiết bị cuối cho người dùng |
Một thiết bị cuối cho phép người dùng liên lạc với máy tính. |
01.03.13 |
trạm làm việc |
Đơn vị chức năng thường có khả năng tính toán (xử lý) chuyên dụng và có các đơn vị nhập và xuất dữ liệu cho người dùng. |
01.03.14 |
thiết bị cuối lập trình được |
Một loại thiết bị cuối cho người dùng có sẵn khả năng xử lý dữ liệu. |
01.03.15 |
thiết bị cuối không lập trình được |
Một loại thiết bị cuối cho người dùng không có khả năng độc lập xử lý dữ liệu. |
01.03.16 |
thiết bị hiển thị |
Một loại thiết bị cuối dùng với một màn hiển thị và thường được trang bị một đơn vị nhập liệu như bàn phím. |
01.03.17 |
máy tính số học |
Một loại thiết bị thích hợp cho các tính toán số học, song cần có sự can thiệp của con người để thay đổi chương trình (nếu có) chứa trong bộ nhớ và để khởi động mỗi phép tính hoặc một chuỗi các phép tính. |
01.03.18 |
kiến trúc máy tính |
Cấu trúc logic và các đặc trưng chức năng của một máy tính, bao gồm các quan hệ giữa những thành tố phần cứng và phần mềm của nó. |
01.03.19 |
máy vi tính |
Một loại máy tính số có đơn vị xử lý được tạo nên từ một hoặc vài bộ vi xử lý có khả năng lưu trữ cũng như vào-ra dữ liệu. |
01.03.20 |
máy tính cá nhân |
Một loại máy vi tính chủ yếu được thiết kế cho việc sử dụng độc lập của một người dùng cá thể. |
01.03.21 |
máy tính xách tay |
Một loại máy tính có thể xách tay di chuyển để sử dụng ở nhiều nơi khác nhau. |
01.03.22 |
máy tính cầm tay |
Một loại máy tính xách tay chạy pin đủ nhẹ và nhỏ có thể đặt lên đùi người sử dụng. |
01.03.23 |
|
Một loại máy tính số có các khả năng ở giữa máy vi tính và máy tính lớn. |
01.03.24 |
máy siêu tính |
Mọi loại máy tính có tốc độ xử lý cao nhất ở thời điểm máy được sản xuất dùng để giải các bài toán khoa học và kỹ thuật. |
01.03.25 |
MIPS (viết tắt) |
Một đơn vị đo tốc độ xử lý của máy tính bằng một triệu lệnh trong một giây. |
01.03.26 |
megaflops (MFLOPS) |
Một đơn vị đo tốc độ xử lý của máy tính bằng một triệu phép tính dấu phảy động trong một giây. |
01.03.27 |
tính kết nối |
Khả năng của một hệ thống hoặc một thiết bị có thể được kết nối với một hệ thống hoặc một thiết bị khác mà không cần thay đổi trước. |
01.04 |
Phần mềm |
|
01.04.01 |
phần mềm ứng dụng |
Phần mềm hay một chương trình chuyên dùng để giải quyết một vấn đề ứng dụng. VÍ DỤ: Một chương trình bảng tính. |
01.04.02 |
phần mềm hệ thống |
Phần mềm độc lập - ứng dụng trợ giúp cho việc khai thác phần mềm ứng dụng. VÍ DỤ: một hệ điều hành. |
01.04.03 |
phần mềm hỗ trợ |
Phần mềm hay một chương trình trợ giúp cho việc phát triển, bảo trì hay cho việc dùng một phần mềm khác, hay cung cấp những chức năng tổng quát độc lập với ứng dụng. VÍ DỤ: Một chương trình dịch, một hệ quản trị CSDL. |
01.04.04 |
hồ sơ hệ thống |
Tập hợp các tài liệu mô tả các yêu cầu, khả năng, hạn chế, thiết kế, sự hoạt động và việc bảo trì của một hệ xử lý thông tin. |
01.04.05 |
gói phần mềm |
Một tập đầy đủ và có hồ sơ các chương trình được cung cấp cho nhiều người dùng trong trường hợp cùng một ứng dụng hay cùng một chức năng. CHÚ THÍCH - Một số gói phần mềm có thể sửa đổi được cho một ứng dụng đặc biệt. |
01.04.06 |
tính khả chuyển (của chương trình) |
Khả năng của một chương trình sử dụng được trên nhiều hệ xử lý dữ liệu khác nhau mà không cần chuyển đổi chương trình sang một ngôn ngữ khác, chỉ cần sửa đổi chương trình chút ít hoặc không cần sửa đổi gì. |
01.04.07 |
công nghệ phần mềm |
Sự áp dụng có hệ thống các tri thức, phương pháp, kinh nghiệm khoa học và công nghệ vào việc thiết kế, cài đặt, kiểm thử và lập hồ sơ phần mềm nhằm tối ưu hóa việc sản xuất, sự trợ giúp và chất lượng của phần mềm đó. |
01.04.08 |
hệ điều hành |
Phần mềm điều khiển việc thực hiện các chương trình và có thể cung cấp các dịch vụ như cấp phát tài nguyên, lập lịch, điều khiển vào - ra và quản lý dữ liệu. CHÚ THÍCH - Tuy hệ điều hành bao gồm phần mềm là chính, nhưng vẫn có thể có một phần những cài đặt cứng. |
01.05 |
Lập trình |
|
01.05.01 |
chương trình |
Đơn vị cú pháp theo đúng các quy tắc của một ngôn ngữ lập trình nhất định bao gồm các khai báo và các câu lệnh cần thiết để thực hiện một chức năng, một công việc hay để giải một bài toán. |
01.05.02 |
lập trình (động từ) |
Thiết kế, viết, sửa đổi và kiểm thử các chương trình. |
01.05.03 |
việc lập trình (danh từ) |
Tập hợp các công việc thiết kế, viết, sửa đổi và kiểm thử các chương trình. |
01.05.04 |
chương trình con |
Một chương trình hay một phần của một chương trình có thể được dùng chung hay thường được dùng. |
01.05.05 |
giải thuật, thuật toán |
Một tập có thứ tự và hữu hạn các quy tắc xác định dùng để giải quyết một vấn đề. |
01.05.06 |
lưu đồ |
Biểu diễn đồ thị của một quá trình hay việc giải từng bước một bài toán bằng cách dùng các hình hình học được chú giải thích hợp, được nối với nhau bằng các đường nhằm mục đích thiết kế hay lập hồ sơ một quá trình hay một chương trình. |
01.05.07 |
gỡ lỗi |
Phát hiện, định vị và khử lỗi trong các chương trình. |
01.05.08 |
ngôn ngữ tự nhiên |
Một ngôn ngữ mà các quy tắc được dựa trên cơ sở của việc dùng hiện hành không cần phải có chỉ dẫn gì đặc biệt. |
01.05.09 |
ngôn ngữ nhân tạo |
Một ngôn ngữ mà các quy tắc được thiết lập tường minh trước khi dùng. |
01.05.10 |
ngôn ngữ lập trình |
Một ngôn ngữ nhân tạo để biểu thị các chương trình. |
01.06 |
ứng dụng và người dùng đầu cuối |
|
01.06.01 |
mô phỏng |
Việc dùng một hệ thống tin học để biểu diễn một số đặc trưng có lựa chọn về hành vi của một hệ thống vật lý hay một hệ thống trừu tượng. VÍ DỤ: việc biểu diễn các luồng khí chuyển động trên cánh máy bay, với các giá trị khác nhau của vận tốc, nhiệt độ và áp suất không khí. |
01.06.02 |
y phỏng |
Việc dùng một hệ thống tin học để bắt chước y hệt một hệ thống tin học khác, cùng sử dụng một dữ liệu vào, cùng thực hiện một số chương trình và cùng có kết quả như nhau. CHÚ THÍCH - Việc y phỏng nói chung được thực hiện nhờ phần cứng hoặc phần sụn. |
01.06.03 |
tìm kiếm thông tin |
Tập hợp các hành động, phương pháp và thủ tục để lấy được thông tin về một chủ đề cho trước, từ các dữ liệu được lưu trữ. |
01.06.04 |
bản sao cứng |
Bản sao hình ảnh, có khả năng lưu trong thời gian dài, trên một vật liệu bền và có thể mang đi mang lại được. Hình ảnh được tạo thành trên một thiết bị ra, chẳng hạn trên một máy in hoặc máy vẽ. |
01.06.05 |
bản sao mềm |
Kết quả ra của thông tin dưới dạng âm thanh và hình ảnh. VÍ DỤ: ảnh hiện trên màn hình. |
01.06.06 |
menu |
Danh sách các lựa chọn được hiển thị bởi một hệ thống tin học, trên đó người dùng có thể chọn một hành động cần thực hiện. |
01.06.07 |
dấu nhắc |
Thông báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh, được gửi đến bởi một chương trình, nhằm đề nghị người dùng đáp lại. |
01.06.08 |
đồ họa máy tính |
Các phương pháp và kỹ thuật để tạo dựng, xử lý, lưu trữ và hiển thị các ảnh bằng máy tính. |
01.06.09 |
tự động hóa văn phòng |
Toàn bộ các hoạt động văn phòng được thực hiện thông qua một hệ thống xử lý thông tin. CHÚ THÍCH - Trong trường hợp riêng, thuật ngữ này bao gồm việc xử lý và truyền giao văn bản, hình ảnh và âm thanh. |
01.06.10 |
xử lý văn bản |
Các thao tác xử lý dữ liệu trên văn bản như đưa văn bản vào, soạn thảo, sắp xếp, hợp nhất, tìm kiếm, lưu trữ, hiển thị và in. |
01.06.11 |
tính tương thích |
Khả năng của một đơn vị chức năng có thể đáp ứng được các yêu cầu của một giao diện đặc biệt mà không phải thay đổi nhiều. |
01.06.12 |
trí tuệ nhân tạo |
Chuyên ngành của tin học, nghiên cứu việc phát triển các hệ tin học có khả năng thực hiện các chức năng liên quan đến trí tuệ con người như lập luận, học và tự hoàn thiện. |
01.06.13 |
khoa học người máy |
Các kỹ thuật thiết kế, xây dựng và sử dụng người máy. |
01.06.14 |
được máy tính hỗ trợ |
Chỉ một kỹ thuật hoặc một quá trình trong đó một phần công việc được thực hiện nhờ máy tính. |
01.06.15 |
chế bản điện tử |
Tạo ra các tài liệu có chất lượng cao, bao gồm cả văn bản, hình ảnh, đồ thị... có sự hỗ trợ của máy tính. CHÚ THÍCH - Trong một số trường hợp, chế bản điện tử được thực hiện nhờ các chương trình ứng dụng; trong các trường hợp khác, công việc được thực hiện nhờ các thiết bị chuyên dụng. |
01.06.16 |
chế bản vi tính |
Chế bản điện tử trên máy vi tính. |
01.06.17 |
thư tín điện tử |
Thư tín dưới dạng các thông báo được truyền giữa các thiết bị cuối trên một mạng máy tính. |
01.06.18 |
cơ sở tri thức |
Một cơ sở dữ liệu chứa các quy tắc suy diễn và các thông tin về kinh nghiệm và sự tinh thông của con người trong một lĩnh vực nào đó. CHÚ THÍCH - Trong các hệ tự học, cơ sở tri thức còn chứa các thông tin thu được từ việc giải những bài toán trước đó. |
01.06.19 |
hệ chuyên gia |
Hệ thống tin học trợ giúp giải quyết các vấn đề trong một lĩnh vực ứng dụng nào đó theo kiểu một chuyên gia lập luận, suy diễn dựa trên một cơ sở tri thức được xây dựng trên kinh nghiệm và sự tinh thông của con người. CHÚ THÍCH 1) Thuật ngữ này đôi khi được hiểu là “hệ cơ sở tri thức“, trong đó nhấn mạnh tri thức là của chuyên gia. 2) Một số hệ chuyên gia có khả năng tự hoàn thiện cơ sở tri thức và tạo ra các luật suy diễn mới, dựa trên kinh nghiệm tích lũy được từ các bài toán có trước đó. |
01.06.20 |
xử lý ảnh |
Việc dùng một hệ tin học để tạo sinh, quét, phân tích, hoàn thiện, lý giải và hiển thị ảnh. |
01.06.21 |
bảng tính điện tử |
Chương trình dùng để hiển thị một bảng có các ô được bố trí theo hàng, cột và có quan hệ với nhau được xác định bởi người dùng. Nếu một ô bị thay đổi thì các ô có liên quan cũng sẽ thay đổi theo. |
01.06.22 |
thân thiện |
Nói về sự dễ dàng, thuận tiện cho người sử dụng. |
01.07 |
An ninh máy tính |
|
01.07.01 |
bảo vệ dữ liệu |
Sự thực thi các phương tiện quản trị, kỹ thuật hoặc vật lý nhằm ngăn chặn những tác động bất hợp pháp cố ý hoặc do sự cố, làm lộ, làm thay đổi hoặc phá huỷ dữ liệu. |
01.07.02 |
tội phạm máy tính |
Một tội phạm do việc sử dụng, sửa hoặc phá huỷ phần cứng, phần mềm hoặc dữ liệu. |
01.07.03 |
dân nghiền máy tính |
Kẻ say mê và có hiểu biết về kỹ thuật máy tính. |
01.07.04 |
tin tặc |
Kẻ say mê và có hiểu biết về kỹ thuật máy tính, sử dụng hiểu biết và phương tiện của mình vào việc truy cập không hợp pháp đến các tàI nguyên máy tính được bảo vệ. |
01.07.05 |
trộm cắp phần mềm |
Sử dụng hoặc sao chép bất hợp pháp các sản phẩm phần mềm. |
01.08 |
Quản lý dữ liệu |
|
01.08.01 |
quản lý thông tin |
Trong một hệ thống xử lý thông tin, là tập hợp các chức năng điều khiển việc thu thập, phân tích, lưu trữ, tìm kiếm và phân phối thông tin. |
01.08.02 |
quản lý dữ liệu |
Trong một hệ thống xử lý dữ liệu, là tập hợp các chức năng cho phép truy cập dữ liệu, thực hiện hoặc giám sát việc lưu trữ dữ liệu và điều khiển các thao tác vào-ra. |
01.08.03 |
phương pháp truy cập |
Một kỹ thuật nhằm đạt được việc sử dụng các dữ liệu, bộ nhớ để đọc hoặc ghi dữ liệu hoặc một kênh vào-ra để chuyển giao dữ liệu. VÍ DỤ: phương pháp truy cập ngẫu nhiên, phương pháp truy cập theo chỉ dẫn, phương pháp truy cập tuần tự. |
01.08.04 |
ngân hàng dữ liệu |
Một tập dữ liệu liên quan tới một chủ đề xác định được tổ chức theo phương thức sao cho các thuê bao có thể tham khảo dễ dàng. |
01.08.05 |
cơ sở dữ liệu |
Một tập dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc quan niệm mô tả các đặc trưng của các dữ liệu đó và các mối quan hệ giữa các thực thể tương ứng của chúng, phục vụ cho một hoặc nhiều lĩnh vực ứng dụng. |
01.08.06 |
tệp |
Một tập có đặt tên gồm các bản ghi được lưu trữ hay được xử lý như một đơn vị. |
(Tham khảo)
Thuật ngữ xếp theo vần tiếng Việt
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Mã số
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ảo
virtual
01.01.49
B
bản sao cứng
hard copy
01.06.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
soft copy
01.06.05
bảng tính điện tử
spreadsheet program
01.06.21
bảo vệ dữ liệu
data protection
01.07.01
bit, chữ số nhị phân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.08
bộ nhớ
memory
01.01.11
bộ vi xử lý
microprocessor
01.03.09
bộ xử lý
processor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
byte
byte
01.02.09
C
cấu hình
configuration
01.01.26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
electronic publishing, computer- aided publishing, computer- assisted publishing
01.06.15
chế bản vi tính
desktop publishing
01.06.16
chữ - số
alphanumeric
01.02.05
chữ số, ký tự số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.12
chương trình, chương trình máy tính
program, computer program
01.05.01
chương trình con
routine
01.05.04
công nghệ phần mềm
software engineering
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cơ sở dữ liệu
data base
01.08.05
cơ sở tri thức
knowledge base
01.06.18
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hacker
01.07.03
dấu nhắc
prompt
01.06.07
dữ liệu
data
01.01.02
dữ liệu ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.33
dữ liệu vào
input (data)
01.01.30
Đ
đĩa
disk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đồ họa máy tính
computer graphics
01.06.08
đồng bộ
synchronous
01.01.28
đóng phiên
to log off, to log out
01.01.54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
functional unit
01.01.40
đơn vị xử lý, đơn vị xử lý trung tâm
processing unit, central processing unit
01.03.01
được máy tính hỗ trợ
computer-aided, computer- assisted
01.06.14
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giải thuật
algorithm
01.05.05
giao diện
interface
01.01.38
gói phần mềm
software package
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gỡ lỗi
to debug
01.05.07
H
hệ chuyên gia
expert system
01.06.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
operating system
01.04.08
hệ thống thông tin
information system
01.01.22
hệ thống xử lý dữ liêu, hệ thống máy tính, hệ thống tính toán
data processing system, computer system, computing system
01.01.20
hệ thống xử lý thông tin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.21
hệ trao tay
turnkey system
01.01.48
hồ sơ hệ thống
system documentation
01.04.04
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoa học người máy
robotics
01.06.13
không đồng bộ
asynchronous
01.01.29
không trực tuyến (tính từ)
offline (adjective)
01.01.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
computer architecture
01.03.18
ký hiệu
symbol
01.02.07
ký tự
character
01.02.11
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lập trình (động từ)
to program, to code
01.05.02
lưu đồ
flowchart
01.05.06
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mạch tích hợp, vi mạch, chip
integrated circuit, microchip, chip
01.03.10
mạng
network
01.01.44
mạng cục bộ
local area network
01.01.46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
computer network
01.01.45
máy ảo
virtual machine
01.01.50
máy siêu tính
supercomputer
01.03.24
máy tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.03.03
máy tính analog (tương tự)
analog computer
01.03.05
máy tính cá nhân
personal computer
01.03.20
máy tính cầm tay
laptop computer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
máy tính lai
hybrid computer
01.03.06
máy tính lớn
mainframe
01.03.02
máy tính mi ni, máy tính loại vừa
minicomputer
01.03.23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
digital computer
01.03.04
máy tính số học
calculator
01.03.17
máy tính xách tay
portable computer
01.03.21
máy vi tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.03.19
MIPS, triệu lệnh/giây
MIPS, millions of instructions per second
01.03.25
mô phỏng
simulation
01.06.01
mở phiên
to log on, to log in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
ngân hàng dữ liệu
data bank
01.08.04
ngôn ngữ lập trình
programming language
01.05.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
artificial language
01.05.09
ngôn ngữ tự nhiên
natural language
01.05.08
O
octet, cụm 8 bit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.10
P
phân chia thời gian
time sharing, time slicing
01.01.43
phần cứng
hardware
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phần mềm
software
01.01.08
phần mềm hệ thống
system software
01.04.02
phần mềm hỗ trợ
support software, support program
01.04.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
application software, application program
01.04.01
phần sụn
firmware
01.01.09
phương pháp truy cập
access method
01.08.03
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quá trình
process
01.01.24
quản lý dữ liệu
data management
01.08.02
quản lý thông tin
information management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
ra (tính từ)
output (adjective)
01.01.35
rời rạc
discrete
01.02.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số (tính từ)
numeric, numerical
01.02.03
số (tính từ)
digital
01.02.04
sơ đồ khối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.27
T
tài nguyên
resource, computer resource
01.01.23
tải lên
to upload
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tải xuống
to download
01.01.36
tệp
file
01.08.06
tìm kiếm thông tin
information retrieval
01.06.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
computer science
01.01.18
tin học hóa (danh từ)
computerization
01.01.16
tin học hóa (động từ)
to computerize
01.01.15
tin tặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.07.04
tiến trình
process
01.01.25
(tiến trình) nhập
input (process)
01.01.31
(tiến trình) xuất
output (process)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thân thiện
user-friendly
01.06.22
thế hệ máy tính
computer generation
01.01.17
thiết bị cuối
terminal
01.03.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
user terminal
01.03.12
thiết bị cuối không lập trình được, thiết bị cuối không thông minh
nonprogrammable terminal, dumb terminal
01.03.15
thiết bị hiển thị
video display terminal, visual display terminal, visual display unit
01.03.16
thiết bị lập trình được, thiết bị cuối thông minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.03.14
(thiết bị) lưu trữ, nhớ
storage (device)
01.01.10
thiết bị ngoại vi
peripheral equipment
01.03.07
thông tin
information
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thuật toán
algorithm
01.05.05
thư tín điện tử
electronic mail, E mail
01.06.17
thực đơn, menu
menu
01.06.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
signal
01.02.01
tính khả chuyển (của chương trình)
portability (of a program)
01.04.06
tính kết nối
connectivity
01.03.27
tính liên tác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.47
tính tương thích
compatibility
01.06.11
tội phạm máy tính
computer crime
01.07.02
trạm làm việc
workstation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trí tuệ nhân tạo
artificial intelligence
01.06.12
triệu phép toán dấu phảy động/giây, MFLOPS
megaflops, MFLOPS
01.03.26
trộm cắp phần mềm
software piracy
01.07.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
computer center, data processing center
01.01.19
truy cập
to access
01.01.04
truyền giao dữ liệu
data communication
01.01.39
trực tuyến (tính từ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.41
tự động (tính từ)
automatic
01.01.12
tự động hóa (danh từ)
automation
01.01.14
tự động hóa (động từ)
to automate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tự động hóa văn phòng
office automation
01.06.09
tương tự
analog
01.02.06
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
input (adjective)
01.01.32
văn bản
text
01.01.03
vật mang dữ liệu
data medium
01.01.51
việc lập trình (danh từ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.05.03
X
xử lý ảnh
image processing, picture processing
01.06.20
xử lý dữ liệu
data processing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xử lý thông tin
information processing
01.01.05
xử lý văn bản
text processing, word processing
01.06.10
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emulation
01.06.02
(Tham khảo)
Thuật ngữ xếp theo vần tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
access method
phương pháp truy cập
01.08.03
algorithm
giải thuật, thuật toán
01.05.05
alphanumeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.05
analog
tương tự
01.02.06
analog computer
máy tính analog (tương tự)
01.03.05
application software, application program
phần mềm ứng dụng, chương trình ứng dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
artificial intelligence
trí tuệ nhân tạo
01.06.12
artificial language
ngôn ngữ nhân tạo
01.05.09
asynchronous
không đồng bộ
01.01.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tự động (tính từ)
01.01.12
automation
tự động hóa (danh từ)
01.01.14
B
bit, binary digit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.08
block diagram
sơ đồ khối
01.01.27
byte
byte
01.02.09
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
calculator
máy tính số học
01.03.17
character
ký tự
01.02.11
compatibility
tính tương thích
01.06.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
máy tính
01.03.03
computer-aided, computer- assisted
được máy tính hỗ trợ
01.06.14
computer architecture
kiến trúc máy tính
01.03.18
computer center, data processing center
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.19
computer crime
tội phạm máy tính
01.07.02
computer generation
thế hệ máy tính
01.01.17
computer graphics
đồ họa máy tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
computer network
mạng máy tính
01.01.45
computer science
tin học
01.01.18
computerization
tin học hóa (danh từ)
01.01.16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cấu hình
01.01.26
connectivity
tính kết nối
01.03.27
D
data
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.02
data bank
ngân hàng dữ liệu
01.08.04
data base
cơ sở dữ liệu
01.08.05
data communication
truyền giao dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
data management
quản lý dữ liệu
01.08.02
data medium
vật mang dữ liệu
01.01.51
data processing
xử lý dữ liệu
01.01.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ thống xử lý dữ liêu, hệ thống máy tính, hệ thống tính toán
01.01.20
data protection
bảo vệ dữ liệu
01.07.01
desktop publishing
chế bản vi tính
01.06.16
digit, numeric character
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.12
digital
số (tính từ)
01.02.04
digital computer
máy tính số
01.03.04
discrete
rời rạc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
disk
đĩa
01.01.52
E
electronic mail, E mail
thư tín điện tử
01.06.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chế bản điện tử
01.06.15
emulation
y phỏng
01.06.02
expert system
hệ chuyên gia
01.06.19
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
file
tệp
01.08.06
firmware
phần sụn
01.01.09
flowchart
lưu đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
functional unit
đơn vị chức năng
01.01.40
H
hacker
dân nghiền máy tính
01.07.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tin tặc
01.07.04
hard copy
bản sao cứng
01.06.04
hardware
phần cứng
01.01.07
hybrid computer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.03.06
I
image processing, picture processing
xử lý ảnh
01.06.20
information
thông tin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
information management
quản lý thông tin
01.08.01
information processing
xử lý thông tin
01.01.05
information processing system
hệ thống xử lý thông tin
01.01.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tìm kiếm thông tin
01.06.03
information system
hệ thống thông tin
01.01.22
input (adjective)
vào (tính từ)
01.01.32
input (data)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.30
input (process)
(tiến trình) nhập
01.01.31
integrated circuit, microchip, chip
mạch tích hợp, vi mạch, chip
01.03.10
interface
giao diện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
interoperability
tính liên tác
01.01.47
K
knowledge base
cơ sở tri thức
01.06.18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
laptop computer
máy tính cầm tay
01.03.22
local area network
mạng cục bộ
01.01.46
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mainframe
máy tính lớn
01.03.02
megaflops, MFLOPS
triệu phép toán dấu phảy động/giây, MFLOPS
01.03.26
memory
bộ nhớ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
menu
thực đơn, menu
01.06.06
microcomputer
máy vi tính
01.03.19
microprocessor
bộ vi xử lý
01.03.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
máy tính mi ni, máy tính loại vừa
01.03.23
MIPS, millions of instructions per second
MIPS, triệu lệnh/giây
01.03.25
N
natural language
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.05.08
network
mạng
01.01.44
nonprogrammable terminal, dumb terminal
thiết bị cuối không lập trình được, thiết bị cuối không thông minh
01.03.15
numeric, numerical
số (tính từ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
octet, 8-bit byte
octet, cụm 8 bit
01.02.10
office automation
tự động hóa văn phòng
01.06.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không trực tuyến (tính từ)
01.01.42
online (adjective)
trực tuyến (tính từ)
01.01.41
operating system
hệ điều hành
01.04.08
output (adjective)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.35
output (data)
dữ liệu ra
01.01.33
output (process)
(tiến trình) xuất
01.01.34
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
peripheral equipment
thiết bị ngoại vi
01.03.07
personal computer
máy tính cá nhân
01.03.20
portability (of a program)
tính khả chuyển (của chương trình)
01.04.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
máy tính xách tay
01.03.21
process
quá trình
01.01.24
process
tiến trình
01.01.25
processing unit, central processing unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.03.01
processor
bộ xử lý
01.03.08
program, computer program
chương trình, chương trình máy tính
01.05.01
programmable terminal, intelligent terminal
thiết bị lập trình được, thiết bị cuối thông minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
programming
việc lập trình (danh từ)
01.05.03
programming language
ngôn ngữ lập trình
01.05.10
prompt
dấu nhắc
01.06.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
resource, computer resource
tài nguyên
01.01.23
robotics
khoa học người máy
01.06.13
routine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.05.04
S
signal
tín hiệu
01.02.01
simulation
mô phỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
soft copy
bản sao mềm
01.06.05
software
phần mềm
01.01.08
software engineering
công nghệ phần mềm
01.04.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gói phần mềm
01.04.05
software piracy
trộm cắp phần mềm
01.07.05
spreadsheet program
bảng tính điện tử
01.06.21
storage (device)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.10
supercomputer
máy siêu tính
01.03.24
support software, support program
phần mềm hỗ trợ
01.04.03
symbol
ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
synchronous
đồng bộ
01.01.28
system documentation
hồ sơ hệ thống
01.04.04
system software
phần mềm hệ thống
01.04.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
terminal
thiết bị cuối
01.03.11
text
văn bản
01.01.03
text processing, word processing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.06.10
time sharing, time slicing
phân chia thời gian
01.01.43
to access
truy cập
01.01.04
to automate
tự động hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
to computerize
tin học hóa (động từ)
01.01.15
to debug
gỡ lỗi
01.05.07
to download
tải xuống
01.01.36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đóng phiên
01.01.54
to log on, to log in
mở phiên
01.01.53
to program, to code
lập trình (động từ)
01.05.02
to upload
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.37
turnkey system
hệ trao tay
01.01.48
U
user-friendly
thân thiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
user terminal
thiết bị cuối cho người dùng
01.03.12
V
video display terminal, visual display terminal, visual display unit
thiết bị hiển thị
01.03.16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ảo
01.01.49
virtual machine
máy ảo
01.01.50
W
workstation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.03.13
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6695-1:2000 (ISO/IEC 2382-1 : 1993) về Công nghệ Thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản
Số hiệu: | TCVN6695-1:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6695-1:2000 (ISO/IEC 2382-1 : 1993) về Công nghệ Thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản
Chưa có Video